A. 18,8g
B. 7,1g
C. 9,4g
D. 14,2g
A. 8 và 18
B. 8 và 8
C. 18 và 8
D. 18 và 18
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
A. các nguyên tố d và f
B. các nguyên tố s.
C. các nguyên tố s và p.
D. các nguyên tố p.
A. CO2
B. CO
C. SO2
D. SO3
A. MO2
B. MO
C. M2O3
D. M2O
A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần
A. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3
B. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3
C. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2
D. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2
A. P, Al, Mg, Si, Ca
B. P, Si, Al, Ca, Mg
C. P, Si, Mg, Al, Ca
D. P, Si, Al, Mg, Ca
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
C. Cả a và b
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
A. Nitơ
B. Asen
C. Bitmut
D. Phốt pho
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7
B. Bán kính nguyên tử và tính kim loại giảm dần
C. Giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần
D. Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với H tăng từ 1 đến 4
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p4
A. Tăng
B. Vừa giảm vừa tăng
C. Không thay đổi
D. Giảm
A. Có 20 notron trong hạt nhân
B. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4
C. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng
D. Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA
A. Giảm rồi tăng
B. Tăng
C. Giảm
D. Tăng rồi giảm
A. RH5
B. RH2
C. RH3
D. RH4
A. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
B. có cấu hình electron của khí hiếm
C. có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e
D. chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn
A. Nhận thêm electron.
B. Nhường bớt electron.
C. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng pư cụ thể.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
A. ion Na.
B. cation Na.
C. anion Na.
D. ion đơn ngtử Na.
A. cation Natri và Clorua.
B. anion Natri và cation Clorua.
C. anion Natri và Clorua.
D. cation Natri và anion Clorua.
A. Sự góp chung các electron độc thân.
B. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
A. hai hạt nhân ngtử hút electron rất mạnh.
B. mỗi ngtử Na , Cl góp chung 1 electron.
C. mỗi ngtử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
D. Na → Na+ + 1e ; Cl + 1e→ Cl– ; Na+ + Cl– → NaCl.
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation , ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn ngtử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi ngtử nhường hay nhận electron.
A. Trong liên kết CHT , cặp electron lệch về phía ngtử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết CHT có cực được tạo thành giữa hai ngtử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết CHT không cực được tạo nên từ các ngtử khác hẳn nhau về tính chất hóa học
D. Hiệu độ âm điện giữa hai ngtử lớn thì phân tử phân cực yếu
A. giữa các phi kim với nhau.
B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. được hình thành do sự dùng chung electron của hai ngtử khác nhau.
D. được hình thành giữa hai ngtử bằng 1 hay các cặp electron chung
A. giữa các phi kim với nhau.
B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. được hình thành do sự dùng chung electron của hai ngtử khác nhau.
D. được hình thành giữa hai ngtử bằng 1 hay các cặp electron chung
A. Phân tử có cấu tạo góc.
B. Liên kết giữa nguyên tử O và C là phân cực.
C. Phân tử CO2 không phân cực.
D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
A. Ca và Ba
B. Mg và Ca
C. Ba và Sr
D. Ca và Sr
A. Li>Be>Na>K.
B. K>Na>Li>Be.
C. Be> K>Na>Li.
D. Be>Na>Li>K.
A. Ar, K
B. K, Cl
C. P , K
D. Na, F
A. Chu kỳ 3, nhóm I
B. Chu kỳ 4, nhóm II
C. Chu kỳ 3 ,nhóm II
D. Chu kỳ 4,nhóm I
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Cu
A. 1s22s22p63s23p63d54s2
B. 1s22s22p63s23p63d34s1
C. 1s22s22p63s23p63d104s14p6
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
A. 14
B. 22
C. 21
D. 13
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s2
A. 6
B. 3
C. 7
D. 5
A. NH3, CO2, SO2
B. K2O, HNO3, NaOH
C. MgCl2, H2O, HCl
D. CO2, H2SO4, MgCl2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247