Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học lớp 10 Chương 1

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học lớp 10 Chương 1

Câu 1 : Nguyên tử Crom (Z = 24), cấu hình electron của nguyên tử Crom là 

A. 1s22s22p63s23p64s23d4.         

B. 1s22s22p63s23p63d44s2.

C. 1s22s22p63s23p63d54s1.    

D. 1s22s22p63s23p64s13d5.

Câu 2 : Cho nguyên tố hóa học có kí hiệu  \({}_{13}^{27}Xl\). Trong nguyên tử X có 

A. 13 hạt proton, 14 hạt nơtron.         

B. 13 hạt nơtron, 14 hạt proton.

C. 13 hạt proton, 27 hạt nơtron.    

D. 13 hạt nơtron, 27 hạt proton.

Câu 6 : Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là 

A.  9X.       

B.  17X.              

C. 817 X .   

D. 8X.

Câu 8 : Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử \({}_{29}^{63}Cu\) và \({}_{29}^{65}Cu\) 

A. là đồng vị của nhau.      

B. có cùng số electron.

C. có cùng số nơtron.                 

D. có cùng số hiệu nguyên tử

Câu 9 : Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai

A. 2s, 4f.          

B. 1p, 2d.       

C. 2p, 3d.        

D.  1s, 2p.

Câu 10 : Nhận định nào đúng? 

A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử  có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.

B. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử  có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.

C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử  có 2 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.

D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử  có 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại

Câu 11 : Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là 

A. 8 và 18.    

B. 8 và 10.       

C. 18 và 10.     

D. 18 và 8

Câu 16 : Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ nguyên tử hiđro) là 

A. nơtron và electron. 

B. proton và nơtron

C. proton và electron.

D. proton, electron và nơtron.

Câu 17 : Những nhận định nào không đúng?1. Trong nguyên tử, số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.

A. 1,2,3.        

B. 1,2,4.               

C. 1,3,4.        

D. 2,3,4.

Câu 18 : Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất: 

A. không mang điện                

B. mang điện tích âm              

C.  mang điện tích dương                  

D. có thể mang điện hoặc không mang điện

Câu 19 : Vỏ nguyên tử là một thành phần của nguyên tử: 

A.  không mang điện           

B. mang điện tích âm

C. mang điện tích dương           

D. có thể mang điện hoặc không

Câu 20 : Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 63Cu (75%) và 65Cu (25%). 2 mol Cu có khối lượng 

A. 120g.  

B. 128g.             

C.  64g.    

D.  127g

Câu 22 : Câu nào sau đây sai? 

A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau. 

B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.

C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.

D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau

Câu 23 : Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

A. \({}_6^{14}X,{}_7^{14}Y\)

B. \({}_9^{19}X,{}_{10}^{20}Y\)

C. \({}_{14}^{28}X,{}_{14}^{29}Y\)

D. \({}_{18}^{40}X,{}_{19}^{40}Y\)

Câu 26 : Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt nơtron là 28? 

A. \({}_{19}^{39}K\)

B. \({}_{26}^{54}Fe\)

C. \({}_{15}^{32}P\)

D. \({}_{11}^{23}Na\)

Câu 27 : Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất? 

A. Lớp K.        

B. Lớp L.    

C. Lớp  M.  

D. Lớp N.

Câu 28 : Một nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các nguyên tố sau?  

A.  Lưu huỳnh (Z  = 16).

B. Clo  (Z = 17). 

C. Flo (Z = 9).    

D. Kali (Z = 12).

Câu 29 : Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử \({}_{35}^{80}\)Br là 

A. 115.    

B. 80.

C. 35.          

D. 60.

Câu 30 : Nguyên tử nguyên tố M có tổng số electron và proton là 22. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố M là 

A. 1s22s22p63s1           

B. 1s22s22p63s23p1    

C. 1s22s22p63s2

D. 1s22s22p3

Câu 31 : Phân tử nào sau đây có tổng số electron lớn nhất? (cho ZAl = 13, ZO = 8, ZS = 16, ZNa = 11, ZFe = 26) 

A. Al2O3          

B. Na2S       

C. SO3         

D.  FeO

Câu 32 : Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X có 19 proton, của nguyên tử nguyên tố Y có 17 proton. Nguyên tử  X và Y có cấu hình electron lần lượt là: 

A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p4

B. 1s22s22p63s23p64s1 và 1s22s22p63s23p5

C.  1s22s22p63s23p5 và 1s22s22p63s2            

D. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p62s22p3

Câu 34 : Cấu hình electron đúng của 26 Fe3+ là 

A. 1s22s22p63s23p63d5.           

B. 1s22s22p63s 23p63d6.

C. 1s22s22p63s23p63d4s2.                 

D. 1s22s22p63s23p63d54s2.

Câu 35 : Cấu hình e lớp ngoài cùng của ion X2+ là 3s23p63d6. Cấu hình e của X là 

A. 1s22s22p63s23p63d8        

B. 1s22s22p63s23p63d4             

C.  1s22s22p63s23p63d64s2      

D. 1s22s22p63s23p63d44s1        

Câu 36 : Nguyên tố Cu có Z = 29, cấu hình electron của ion Cu2+ là 

A. [Ar] 3d10.   

B. [Ar] 3d9.         

C. [Ar] 3d84s2.      

D.  [Ar] 3d104s2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247