Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 (4 mã đề gốc) !!

Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 (4 mã đề gốc) !!

Câu 3 :

Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta?


A Thủy điện.



B. Điện mặt trời.


C. Luyện kim.

D. Khai thác dầu khí.

Câu 8 :

Cho biểu đồ:

Media VietJack

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?


A. Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma.



B Mi-an-ma giảm và Việt Nam tăng.


C. Việt Nam tăng ít hơn Mi-an-ma.

D. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Việt Nam.

Câu 9 :

Biện pháp bảo vệ vườn quốc gia ở nước ta là


A. săn bắt thú rừng.



B. khai thác gỗ quý.


C. chống phá rừng.

D. tăng xuất khẩu gỗ.

Câu 15 :

Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây


A. dược liệu.



B dừa.


C. lúa gạo.

D. điều

Câu 20 :

Công nghiệp nước ta hiện nay


A. rất hiện đại.



B. phân bố đồng đều.


C. chỉ xuất khẩu.

D. có nhiều ngành.

Câu 21 :

Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là


A xây hồ thủy điện.



B. sơ tán dân.


C. mở rộng đô thị.

D. chống hạn mặn.

Câu 23 :

Các đảo ven bờ nước ta


A. đều có khu bảo tồn thiên nhiên.



B. có khả năng nuôi trồng thủy sản.


C. tập trung phát triển khai khoáng.

D. có nhiều thuận lợi trồng lúa gạo.

Câu 24 :

Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay


A. hầu hết đi theo hướng đông - tây.



B. đã hội nhập các tuyến xuyên Á.


C. đã nối liền các đảo lớn với nhau.

D. phân bố đồng đều giữa các vùng.

Câu 25 :

Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng


A. phù hợp hơn với yêu cầu thị trường.



B. ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao.


C. tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng.

D. chỉ tập trung tiêu dùng ở trong nước.

Câu 26 :

Nước ta nằm ở


A. khu vực phía tây Ấn Độ Dương.



B. rìa phía đông Thái Bình Dương.


C. phía nam khu vực Đông Nam Á.

D. rìa đông bán đảo Đông Dương.

Câu 27 :

Đô thị nước ta hiện nay


A có nhiều lao động kĩ thuật



B. hầu hết tập trung ở đồi núi.


C. có mật độ dân cư thưa thớt.

D. hoàn toàn thuộc quy mô lớn.

Câu 28 :

Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng hải sản là


A. có nhiều sông suối và các hồ rộng.



B. nhiều cửa sông rộng và ở gần nhau.


C. nhiều đầm phá, ô trũng ở đồng bằng

D. có vịnh, bãi triều và rừng ngập mặn.

Câu 29 :

Lao động nước ta hiện nay


A. tập trung chủ yếu ở thành thị.  



B. có tác phong công nghiệp cao.


C. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ.

D. có số lượng đồng, tăng nhanh.

Câu 30 :

Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay


A. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.



B. phát triển theo xu hướng hàng hóa.


C. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng

D. hoàn toàn theo hình thức gia đình.

Câu 31 :

Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến thay đổi phân bố cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là


A. ít phù sa bồi đắp, bờ sông sạt lở, lũ thất thường.



B. mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều, đất phèn rộng.


C. hạn hán, thiếu nước ngọt, xâm nhập mặn rộng.


D. bề mặt sụt lún, nước biển dâng, sạt lở bờ biển.


Câu 32 :

Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng sông Hồng là


A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống.



B. mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng.


C. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường.


D. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế.


Câu 33 :

Khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dựa trên cơ sở chủ yếu là


A. vùng biển rộng, có các quần đảo ở xa bờ.



B. biển giàu sinh vật, có các ngư trường lớn.


C. nhiều cảng cá, hoạt động dịch vụ sôi động.

D. các tỉnh đều giáp biển, lao động đông đảo.

Câu 34 :

Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do


A người dân hiếu khách, môi trường thân thiện.



B hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.


C. sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới.

D. dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

Câu 35 :

Cho biểu đồ về nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2015 - 2019

Media VietJack

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Tốc độ tăng trị giá nhập khẩu.



B. Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu.


C. Chuyển dịch cơ cấu trị giá nhập khẩu.

D. Quy mô trị giá nhập khẩu.

Câu 36 :

Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do


A. đồi núi đa dạng, có đá mẹ axít, khí hậu nhiệt đới nồng ấm.



B. mưa nhiều, nhiệt ẩm cao, nhiều đá mẹ axit ở đồi núi rộng.


C. đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.

D. có nhiều đá khác nhau, hai mùa mưa và khô, nhiệt độ cao.

Câu 38 :

Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là


A. lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến.



B. gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới.


C. tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.

D. quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất thâm canh, nâng cao sản lượng.

Câu 39 :

Biện pháp chủ yếu để tăng rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là


A. trồng rừng mới, đẩy mạnh khoanh nuôi.



B. bảo vệ rừng, giao đất, giao rừng cho dân.


C. phòng chống cháy rừng, đốt cây làm rẫy.

D. lập vườn quốc gia, ngăn chặn phá rừng.

Câu 40 :

Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là


A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thể, tạo cảnh quan mới.



B. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.


C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.

D. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm.

Câu 42 :

Biện pháp bảo vệ khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là


A. chống phá rừng.



B. khai thác gỗ quý.


C. săn bắt thú rừng.

D. chế biến gỗ.

Câu 47 :

Công nghiệp nước ta hiện nay


A. chỉ có ở đồng bằng.



B. đa dạng sản phẩm.


C. chỉ có khai thác.

D. rất ít ngành.

Câu 56 :

Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồng bằng nước ta?


A. Điện mặt trời.



B. Điện gió.


C. Nhiệt điện.

D. Thủy điện.

Câu 57 :

Cho biểu đồ:

Media VietJack

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Ma-lai-xi-a và Mi-an-ma?


A. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.



B. Ma-lai-xi-a tăng và Mi-an-ma giảm.


C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.

D. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a.

Câu 60 :

Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng núi nước ta là


A. phòng chống lũ quét.



B. chống ngập mặn.


C. đắp đê sông.

D. củng cố để biến.

Câu 62 :

Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây


A. lúa.



B. dừa.


C. dược liệu.

D. cao su.

Câu 63 :

Đô thị nước ta hiện nay


A. có sức hút lớn đối với đầu tư.



B. có trình độ phát triển hiện đại.


C. chỉ có lao động công nghiệp.

D. đóng góp rất ít vào tổng GDP.

Câu 64 :
Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng


A. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao.



B. phân bố đồng đều tại khắp các vùng.


C. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước.

D. tập trung nhiều cho việc khai khoáng.

Câu 65 :

Các đảo ven bờ nước ta


A. đều là nơi có các vườn quốc gia.



B. đều tập trung khai thác dầu mỏ.


C. có tiềm năng phát triển du lịch.

D. trồng rất nhiều cây công nghiệp.

Câu 66 :

Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là


A. có các vịnh biển và đào ở ven bờ.



B. nhiều bãi triều rộng và đầm phá.


C. mạng lưới sông dày và nhiều hồ.

D. các cửa sông rộng và ở gần nhau.

Câu 67 :

Nước ta nằm ở


A. khu vực phía tây Ấn Độ Dương.



B. phía đông của Thái Bình Dương.


C. rìa phía nam của vùng xích đạo.

D. vùng nội chí tuyển bán cầu Bắc.

Câu 68 : Lao động nước ta hiện nay


A. hầu hết đều hoạt động dịch vụ.



B. có số lượng đồng, tăng chậm.


C. tăng rất nhanh, có trình độ cao,

D. tập trung chủ yếu ở nông thôn.

Câu 69 : Mạng lưới đường sắt nước ta


A. chạy qua nhiều trung tâm kinh tế.



B. hiện nay đã đạt trình độ hiện đại.


C. phân bố đồng đều giữa các vùng.

D. đã gắn kết các vùng núi với nhau.

Câu 70 : Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay


A. chỉ dùng cho công nghiệp chế biến.



B. hoàn toàn theo hình thức trang trại.


C. đã có được sản phẩm để xuất khẩu.

D. phân bố rất đồng đều giữa các vùng.

Câu 71 :

Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do


A. đổi mới chính sách, khai thác tốt tài nguyên.



B. mức sống nâng cao, nhiều dịch vụ thuận tiện.


C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.

D. hoàn thiện hạ tầng, mở rộng nhiều thị trường.

Câu 72 :

Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 2015 - 2019

Media VietJack

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Chuyển dịch cơ cấu trị giá xuất khẩu.



B. Quy mô và cơ cấu trị giá xuất khẩu.


C. Quy mô trị giá xuất khẩu.

D. Tốc độ tăng trị giá xuất khẩu.

Câu 73 :

Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của


A. đổi mới chính sách, thu hút nhiều đầu tư.



B. cơ sở hạ tầng nâng cấp, vị trí khá tiện lợi.


C. nguồn lao động đông, thị trường khá lớn.

D. tài nguyên đa dạng, giao thông mở rộng.

Câu 74 :

Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là


A. sạt lở bờ biển, nước biển dâng, bề mặt sụt lún.



B. đất phèn rộng, mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều.


C. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.

D, lũ thất thường, bờ sống sạt lở, ít phù sa bồi đắp.

Câu 75 :
Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là


A. khai thác hợp lí, phòng chống cháy rừng.



B. đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới.


C. giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng.

D. ngăn chặn nạn phá rừng, đốt cây làm rẫy.

Câu 76 :

Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là


A. tăng cường khai thác ven bờ, nuôi tôm trên cát, thúc đẩy liên kết sản xuất.



B. mở rộng ngư trường đánh bắt, thúc đẩy nuôi tôm, hiện đại hóa tàu thuyền.


C. bảo vệ nguồn lợi thủy sản, đẩy mạnh nuôi trồng, tìm các ngư trường mới.

D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gắn sản xuất với chế biến.

Câu 77 :

Vùng đồi núi thấp nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do


A. có đá mẹ axít ở phạm vi rộng lớn, nhiệt ẩm cao, mưa nhiều.



B. diện tích rộng lớn, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.


C. nhiều cao nguyên, khí hậu nhiệt đới gió mùa, có đá mẹ axít..

D. có hai mùa mưa và khô, nhiệt ẩm cao, nhiều đá khác nhau.

Câu 78 :

Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là


A. mở rộng liên kết các nước, đa dạng sản xuất.



B. đào tạo lao động, sử dụng hiệu quả thế mạnh.


C. tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa.

D. mở rộng các ngành, tăng cường hiện đại hóa.

Câu 79 :

Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là


A. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác hợp lí biển, tạo việc làm.



B. sử dụng đa dạng nguồn lợi, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.


C. tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống.

D. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, phát triển ven biển.

Câu 82 :

Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta?


A. Điện mặt trời.



B. Thủy điện.


C. Luyện kim.

D. Khai thác dầu khí.

Câu 85 :

Cho biểu đồ:

Media VietJack

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?


A Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma.



B. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Việt Nam.


C. Mi-an-ma giảm và Việt Nam tăng.

D. Việt Nam tăng ít hơn Mi-an-ma.

Câu 89 :

Công nghiệp nước ta hiện nay


A. phân bố đồng đều.



B. rất hiện đại.


C. chỉ xuất khẩu.

D. có nhiều ngành.

Câu 90 :

Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây


A. điều.



B. lúa gạo.



C. dược liệu.


D. dừa.

Câu 93 :

Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là


A. mở rộng đô thị.



B. xây hồ thủy điện.


C. chống hạn mặn.

D. sơ tán dân.

Câu 100 : Biện pháp bảo vệ vườn quốc gia ở nước ta là


A. tăng xuất khẩu gỗ.



B. khai thác gỗ quý.


C. săn bắt thú rừng.

D. chống phá rừng.

Câu 103 : Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay


A. hoàn toàn theo hình thức gia đình.



B. phát triển theo xu hướng hàng hóa.


C chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.

D. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng.

Câu 104 : Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay


A. hầu hết đi theo hướng đông - tây.



B. đã nối liền các đảo lớn với nhau.


C đã hội nhập các tuyến xuyên Á.

D. phân bố đồng đều giữa các vùng.

Câu 105 : Đô thị nước ta hiện nay


A. có mật độ dân cư thưa thớt.



B. hoàn toàn thuộc quy mô lớn.


C. có nhiều lao động kĩ thuật.

D. hầu hết tập trung ở đồi núi.

Câu 106 :

Nước ta nằm ở


A. rìa phía đông Thái Bình Dương.



B. khu vực phía tây Ấn Độ Dương.


C. phía nam khu vực Đông Nam Á.

D. rìa đông bán đảo Đông Dương.

Câu 107 :

Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng hải sản là


A nhiều đầm phá, ở trũng ở đồng bằng.



B. có vịnh, bãi triều và rừng ngập mặn.


C. nhiều cửa sông rộng và ở gần nhau.

D. có nhiều sông suối và các hồ rộng.

Câu 108 :

Các đảo ven bờ nước ta


A. tập trung phát triển khai khoáng.



B. đều có khu bảo tồn thiên nhiên.


C. có khả năng nuôi trồng thủy sản.

D. có nhiều thuận lợi trồng lúa gạo. 

Câu 109 :

Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng


A. ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao.



B. phù hợp hơn với yêu cầu thị trường.


C chỉ tập trung tiêu dùng ở trong nước.

D. tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng.

Câu 110 : Lao động nước ta hiện nay


A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ.



B. có tác phong công nghiệp cao.


C. tập trung chủ yếu ở thành thị.

D. có số lượng đồng, tăng nhanh.

Câu 112 :

Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là


A. lũ thất thường, bờ sông sạt lở, ít phù sa bồi đắp.



B. sạt lở bờ biển, nước biển dâng, bề mặt sụt lún.


C xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.

D. đất phèn rộng, mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều.

Câu 113 :

Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 2015-2019 

Media VietJack

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Quy mô và cơ cấu trị giá xuất khẩu.



B. Quy mô trị giá xuất khẩu.


C. Tốc độ tăng trị giá xuất khẩu.

D. Chuyển dịch cơ cấu trị giá xuất khẩu.

Câu 114 :

Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do


A. hoàn thiện hạ tầng, mở rộng nhiều thị trường.



B. mức sống nâng cao, nhiều dịch vụ thuận tiện.


C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.

D. đổi mới chính sách, khai thác tốt tài nguyên.

Câu 115 :

Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là


A. sử dụng đa dạng nguồn lợi, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.



B. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác hợp lí biển, tạo việc làm.


C. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, phát triển ven biển.

D. tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống.

Câu 116 :

Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của


A. tài nguyên đa dạng, giao thông mở rộng.



B. nguồn lao động đồng, thị trường khá lớn.


C. đổi mới chính sách thu hút nhiều đầu tư.

D. cơ sở hạ tầng nâng cấp, vị trí khá tiện lợi.

Câu 117 :

Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là


A. mở rộng liên kết các nước, đa dạng sản xuất.



B. tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa.


C. đào tạo lao động, sử dụng hiệu quả thế mạnh.

D. mở rộng các ngành, tăng cường hiện đại hóa.

Câu 118 :

Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là


A. bảo vệ nguồn lợi thủy sản, đẩy mạnh nuôi trồng, tìm các ngư trường mới.



B. tăng cường khai thác ven bờ, nuôi tôm trên cát, thúc đẩy liên kết sản xuất.


C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gần sản xuất với chế biến.

D. mở rộng ngư trường đánh bắt, thúc đẩy nuôi tôm, hiện đại hóa tàu thuyền.

Câu 119 :

Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là


A. khai thác hợp lí, phòng chống cháy rừng.



B. Ngăn chặn nạn phá rừng, đốt cây làm rẫy.


C. giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng.

D. đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới.

Câu 120 :
Vùng đồi núi thấp nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do


A. có hai mùa mưa và khô, nhiệt ẩm cao, nhiều đá khác nhau.



B. diện tích rộng lớn, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.


C. nhiều cao nguyên, khí hậu nhiệt đới gió mùa, có đá mẹ axít.

D. có đá mẹ axit ở phạm vi rộng lớn, nhiệt ẩm cao, mưa nhiều.

Câu 121 :

Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây


A. cao su.



B. dừa.


C. lúa.

D. dược liệu.

Câu 127 :

Cho biểu đồ:

            Media VietJack

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Ma-lai-xi-a và Mi-an-ma?


A. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a.



B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.


C. Ma-lai-xi-a tăng và Mi-an-ma giảm.

D. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 131 :

Biện pháp bảo vệ khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là


A. chống phá rừng.



B. khai thác gỗ quý.


C. chế biến gỗ.

D. săn bắt thú rừng.

Câu 134 : Công nghiệp nước ta hiện nay


A. chỉ có khai thác.



B. rất ít ngành.


C. chỉ có ở đồng bằng.

D. đa dạng sản phẩm.

Câu 139 :

Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng núi nước ta là


A. phòng chống lũ quét.



B. chống ngập mặn.


C. đắp đê sông.

D. củng cố đê biển.

Câu 140 :

Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồng bằng nước ta?


A. Điện mặt trời.



B. Nhiệt điện.


C. Thủy điện.

D. Điện gió.

Câu 143 :

Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng


A. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước.



B. tập trung nhiều cho việc khai khoáng.


C. phân bố đồng đều tại khắp các vùng.

D. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao.a

Câu 144 : Đô thị nước ta hiện nay


A. có sức hút lớn đối với đầu tư.



B. Chỉ có lao động công nghiệp.


C. có trình độ phát triển hiện đại.

D. đóng góp rất vào tổng GDP.

Câu 145 :

Mạng lưới đường sắt nước ta.


A. đã gắn kết các vùng núi với nhau.


B. phân bố đồng đều giữa các vùng.


C. hiện nay đã đạt trình độ hiện đại.


D. chạy qua nhiều trung tâm kinh tế.

Câu 146 :

Nước ta nằm ở


A. khu vực phía tây Ấn Độ Dương.



B. rìa phía nam của vùng xích đạo.


C. phía đông của Thái Bình Dương.

D. vùng nội chí tuyên bán cầu Bắc.

Câu 147 : Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay


A. hoàn toàn theo hình thức trang trại.



B. đã có được sản phẩm để xuất khẩu.


C. chỉ dùng cho công nghiệp chế biến.

D. phân bố rất đồng đều giữa các vùng.

Câu 148 :
Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là


A. mạng lưới sông dày và nhiều hồ.



B. có các vịnh biên và đào ở ven bờ.


C. các cửa sông rộng và ở gần nhau.


D. nhiều bãi triều rộng và đầm phá.


Câu 149 :

Các đảo ven bờ nước ta


A. đều là nơi có các vườn quốc gia.



B. trồng rất nhiều cây công nghiệp.


C có tiềm năng phát triển du lịch.

D. đều tập trung khai thác dầu mỏ.

Câu 150 : Lao động nước ta hiện nay


A. tập trung chủ yếu ở nông thôn.



B. hầu hết đều hoạt động dịch vụ.


C. có số lượng đồng, tăng chạy

D. tăng rất nhanh, có trình độ cao.

Câu 151 :

Cho biểu đồ về nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2015 - 2019

Media VietJack

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu.



B. Tốc độ tăng trị giá nhập khẩu.


C. Quy mô trị giá nhập khẩu.

D. Chuyên dịch cơ cấu trị giá nhập khẩu.

Câu 152 :

Khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dựa trên cơ sở chủ yếu là


A. biển giàu sinh vật, có các ngư trường lớn.



B. các tỉnh đều giáp biển, lao động đông đảo.


C. vùng biển rộng, có các quần đảo ở xa bờ.

D. nhiều cảng cáo hoạt động dịch vụ sôi động.

Câu 153 :

Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là


A lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến.



B. quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất thâm canh, nâng cao sản lượng.


C. tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.

D. gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới.

Câu 154 :

Biện pháp chủ yếu để tăng rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là


A. lập vườn quốc gia, ngăn chặn phá rừng.



B. phòng chống cháy rừng, đốt cây làm rẫy.


C. trồng rừng mới, đẩy mạnh khoanh nuôi.

D. bảo vệ rừng, giao đất, giao rừng cho dân.

Câu 155 :

Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do


A. người dân hiếu khách, môi trường thân thiện.



B. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.


C. sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới.

D. dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

Câu 156 :

Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là


A. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm.



B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, tạo cảnh quan mới.


C. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.

D. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.

Câu 157 :

Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng sông Hồng là


A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống.



B. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế.


C. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường.

D. mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng.

Câu 159 :

Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do


A. có nhiều đá khác nhau, hai mùa mưa và khô, nhiệt độ cao.



B. đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.


C. đồi núi đa dạng, có đá mẹ axít, khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.

D mưa nhiều, nhiệt ẩm cao, nhiều đá mẹ axít ở đồi núi rộng.

Câu 160 :

Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến thay đổi phân bố cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là


A. bề mặt sụt lún, nước biển dâng, sạt lở bờ biển.



B. mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều, đất phèn rộng.


C. ít phù sa bồi đắp, bờ sông sạt lở, lũ thất thường .

D. hạn hán, thiếu nước ngọt, xâm nhập mặn rộng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247