Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?
A. Cần Thơ.
B. Long Xuyên.
C. Rạch Giá.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Phú Thọ?
A Phủ Lý.
B. Việt Trì.
C. Hạ Long.
Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta?
A Thủy điện.
B. Điện mặt trời.
C. Luyện kim.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Cửu Long.
C. Sông Mã.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Đắk Lắk?
A. Braian.
B. Nam Decbri.
C. Lang Bian.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng?
A. Cửa Lò.
B. Nhật Lệ.
C. Thuận An.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Quảng Nam.
C. Bình Định.
Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
B Mi-an-ma giảm và Việt Nam tăng.
C. Việt Nam tăng ít hơn Mi-an-ma.
Biện pháp bảo vệ vườn quốc gia ở nước ta là
A. săn bắt thú rừng.
B. khai thác gỗ quý.
C. chống phá rừng.
Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?
A. Phú Yên.
B. Nghệ An.
C. Gia Lai.
Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?
A. Hoa Lư.
B. Ba Vì.
C.Cát Bà.
Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị. Triệu đô la Mỹ)
Năm |
Cam-pu-chia |
Xin-ga-po |
Bru-nây |
In-đô-nê-xi-a |
2015 |
6883 |
247534 |
3211 |
103268 |
2019 |
17033 |
279240 |
4052 |
125339 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015?
A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
B. Bru-nây tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
C. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Bru-nây.
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây?
A. Sóc Trăng.
B Vũng Tàu.
C. Biên Hòa.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Kiên Giang.
Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
A. dược liệu.
B dừa.
C. lúa gạo.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?
A. Gia Nghĩa
B. Pleiku.
C. Kon Tum.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?
A Uông Bí.
B. Hòa Bình.
C. Na Dương.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?
A. Pleiku.
B. Gia Nghĩa.
C. Kon Tum.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?
A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì.
C. Hải Phòng.
Công nghiệp nước ta hiện nay
A. rất hiện đại.
B. phân bố đồng đều.
C. chỉ xuất khẩu.
Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là
A xây hồ thủy điện.
B. sơ tán dân.
C. mở rộng đô thị.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?
A. Cà Mau.
B. Lạng Sơn.
C. Thanh Hóa.
Các đảo ven bờ nước ta
A. đều có khu bảo tồn thiên nhiên.
B. có khả năng nuôi trồng thủy sản.
C. tập trung phát triển khai khoáng.
Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay
A. hầu hết đi theo hướng đông - tây.
B. đã hội nhập các tuyến xuyên Á.
C. đã nối liền các đảo lớn với nhau.
Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. phù hợp hơn với yêu cầu thị trường.
B. ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao.
C. tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng.
Nước ta nằm ở
A. khu vực phía tây Ấn Độ Dương.
B. rìa phía đông Thái Bình Dương.
C. phía nam khu vực Đông Nam Á.
Đô thị nước ta hiện nay
A có nhiều lao động kĩ thuật
B. hầu hết tập trung ở đồi núi.
C. có mật độ dân cư thưa thớt.
Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng hải sản là
A. có nhiều sông suối và các hồ rộng.
B. nhiều cửa sông rộng và ở gần nhau.
C. nhiều đầm phá, ô trũng ở đồng bằng
Lao động nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở thành thị.
B. có tác phong công nghiệp cao.
C. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ.
Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay
A. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.
B. phát triển theo xu hướng hàng hóa.
C. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng
Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến thay đổi phân bố cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. ít phù sa bồi đắp, bờ sông sạt lở, lũ thất thường.
B. mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều, đất phèn rộng.
D. bề mặt sụt lún, nước biển dâng, sạt lở bờ biển.
Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống.
B. mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng.
C. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường.
D. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế.
Khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dựa trên cơ sở chủ yếu là
A. vùng biển rộng, có các quần đảo ở xa bờ.
B. biển giàu sinh vật, có các ngư trường lớn.
C. nhiều cảng cá, hoạt động dịch vụ sôi động.
Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do
A người dân hiếu khách, môi trường thân thiện.
B hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.
C. sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới.
Cho biểu đồ về nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2015 - 2019
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trị giá nhập khẩu.
B. Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu.
C. Chuyển dịch cơ cấu trị giá nhập khẩu.
Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do
A. đồi núi đa dạng, có đá mẹ axít, khí hậu nhiệt đới nồng ấm.
B. mưa nhiều, nhiệt ẩm cao, nhiều đá mẹ axit ở đồi núi rộng.
C. đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
Năm |
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Ô tô |
2990.2 |
2261.9 |
1834.8 |
3168.8 |
Xăng, dầu |
5522.7 |
7105.6 |
7875.9 |
6344.0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Đường.
Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến.
B. gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới.
C. tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.
Biện pháp chủ yếu để tăng rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là
A. trồng rừng mới, đẩy mạnh khoanh nuôi.
B. bảo vệ rừng, giao đất, giao rừng cho dân.
C. phòng chống cháy rừng, đốt cây làm rẫy.
Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thể, tạo cảnh quan mới.
B. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA CỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
Năm |
Ma-lai-xi-a |
Xin-ga-po |
Việt Nam |
Lào |
2015 |
93979 |
247534 |
28250 |
1058 |
2019 |
101726 |
279240 |
78335 |
1068 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015?
A. Lào tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
B. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam.
C. Việt Nam tăng chậm hơn Lào.
Biện pháp bảo vệ khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là
A. chống phá rừng.
B. khai thác gỗ quý.
C. săn bắt thú rừng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?
A. Việt Trì.
B. Hạ Long.
C. Thái Nguyên.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?
A Hà Tĩnh.
B. Lâm Đồng.
C. Thanh Hóa
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lỵ của Quảng Trị?
A. Đồng Hới.
B. Huế.
C. Đông Hà.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?
A. Tam Đảo.
B. Bái Tử Long.
C. Bát Tràng.
Công nghiệp nước ta hiện nay
A. chỉ có ở đồng bằng.
B. đa dạng sản phẩm.
C. chỉ có khai thác.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Nha Trang.
B. Gia Nghĩa.
C. Quy Nhơn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?
A. Vũng Tàu.
B. Long Xuyên.
C. Biên Hòa.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?.
A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Lào Cai.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Lâm Viên?
A. Chư Pha.
B. Nam Decbri.
C. Ngọc Linh.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII cao nhất?
A. Cần Thơ.
B. Đà Lạt.
C. Sa Pa.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?
A Bình Định.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây?
A. Thủ Dầu Một.
B. Đà Nẵng.
C. Vũng Tàu.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?
A. Thủ Đức.
B. Cà Mau.
C. Bà Rịa.
Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồng bằng nước ta?
A. Điện mặt trời.
B. Điện gió.
C. Nhiệt điện.
Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Ma-lai-xi-a và Mi-an-ma?
A. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng và Mi-an-ma giảm.
C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?
A. Pleiku.
B. Di Linh.
C. Gia Nghĩa.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ?
A. Thuận An.
B. Cửa Lò.
C. Cửa Gianh.
Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng núi nước ta là
A. phòng chống lũ quét.
B. chống ngập mặn.
C. đắp đê sông.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Cả.
B. Sông Cửu Long.
C. Sông Mã.
Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
A. lúa.
B. dừa.
C. dược liệu.
Đô thị nước ta hiện nay
A. có sức hút lớn đối với đầu tư.
B. có trình độ phát triển hiện đại.
C. chỉ có lao động công nghiệp.
A. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao.
B. phân bố đồng đều tại khắp các vùng.
C. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước.
Các đảo ven bờ nước ta
A. đều là nơi có các vườn quốc gia.
B. đều tập trung khai thác dầu mỏ.
C. có tiềm năng phát triển du lịch.
Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
A. có các vịnh biển và đào ở ven bờ.
B. nhiều bãi triều rộng và đầm phá.
C. mạng lưới sông dày và nhiều hồ.
Nước ta nằm ở
A. khu vực phía tây Ấn Độ Dương.
B. phía đông của Thái Bình Dương.
C. rìa phía nam của vùng xích đạo.
A. hầu hết đều hoạt động dịch vụ.
B. có số lượng đồng, tăng chậm.
C. tăng rất nhanh, có trình độ cao,
A. chạy qua nhiều trung tâm kinh tế.
B. hiện nay đã đạt trình độ hiện đại.
C. phân bố đồng đều giữa các vùng.
A. chỉ dùng cho công nghiệp chế biến.
B. hoàn toàn theo hình thức trang trại.
C. đã có được sản phẩm để xuất khẩu.
Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A. đổi mới chính sách, khai thác tốt tài nguyên.
B. mức sống nâng cao, nhiều dịch vụ thuận tiện.
C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.
Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 2015 - 2019
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu trị giá xuất khẩu.
B. Quy mô và cơ cấu trị giá xuất khẩu.
C. Quy mô trị giá xuất khẩu.
Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của
A. đổi mới chính sách, thu hút nhiều đầu tư.
B. cơ sở hạ tầng nâng cấp, vị trí khá tiện lợi.
C. nguồn lao động đông, thị trường khá lớn.
Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sạt lở bờ biển, nước biển dâng, bề mặt sụt lún.
B. đất phèn rộng, mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều.
C. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.
A. khai thác hợp lí, phòng chống cháy rừng.
B. đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới.
C. giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng.
Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. tăng cường khai thác ven bờ, nuôi tôm trên cát, thúc đẩy liên kết sản xuất.
B. mở rộng ngư trường đánh bắt, thúc đẩy nuôi tôm, hiện đại hóa tàu thuyền.
C. bảo vệ nguồn lợi thủy sản, đẩy mạnh nuôi trồng, tìm các ngư trường mới.
Vùng đồi núi thấp nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do
A. có đá mẹ axít ở phạm vi rộng lớn, nhiệt ẩm cao, mưa nhiều.
B. diện tích rộng lớn, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.
C. nhiều cao nguyên, khí hậu nhiệt đới gió mùa, có đá mẹ axít..
Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là
A. mở rộng liên kết các nước, đa dạng sản xuất.
B. đào tạo lao động, sử dụng hiệu quả thế mạnh.
C. tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa.
Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác hợp lí biển, tạo việc làm.
B. sử dụng đa dạng nguồn lợi, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
C. tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống.
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
Năm |
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Dầu thô |
83.4 |
476.5 |
2746.8 |
3777.9 |
Hóa chất |
3133.6 |
4122.9 |
5164.7 |
5128.5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Đăk Lăk?
A. Nam Decbri.
B. Chư Pha.
C. Lang Bian.
Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta?
A. Điện mặt trời.
B. Thủy điện.
C. Luyện kim.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên.
B. Quảng Nam.
C. Bình Định.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây?
A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Sóc Trăng.
Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?
A Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
B. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Việt Nam.
C. Mi-an-ma giảm và Việt Nam tăng.
Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị. Triệu đô la Mỹ)
Năm |
Cam-pu-chia |
Xin-ga-po |
Bru-nây |
In-đô-nê-xi-a |
2015 |
6883 |
247534 |
3211 |
103268 |
2019 |
17033 |
279240 |
4052 |
125339 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tông dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015?
A. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
C. Bru-nây tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?
A. Ba Vì.
B. Hoa Lư.
C. Chùa Hương.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?
A. Nghệ An.
B. Gia Lai.
C. Phú Yên.
Công nghiệp nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều.
B. rất hiện đại.
C. chỉ xuất khẩu.
Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
A. điều.
B. lúa gạo.
C. dược liệu.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?
A. Uông Bí.
B. Hòa Bình.
C. Na Dương.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?
A. Pleiku.
B. Đà Lạt.
C. Gia Nghĩa.
Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là
A. mở rộng đô thị.
B. xây hồ thủy điện.
C. chống hạn mặn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Kiên Giang.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng?
A. Cửa Gianh.
B. Nhật Lệ.
C. Cửa Lò.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?
A. Buôn Ma Thuột.
B. Kon Tum.
C. Pleiku.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Mã.
B. Sông Cửu Long.
C. Sông Thu Bồn.
A. Hải Phòng.
B. Thái Nguyên.
C. Việt Trì.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Phú Thọ?
A Phủ Lý.
B Hạ Long.
C. Vĩnh Yên.
A. tăng xuất khẩu gỗ.
B. khai thác gỗ quý.
C. săn bắt thú rừng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?
A. Thanh Hóa.
B. Lạng Sơn.
C. Cà Mau.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?
A Cần Thơ.
B. Rạch Giá.
C. Biên Hòa.
A. hoàn toàn theo hình thức gia đình.
B. phát triển theo xu hướng hàng hóa.
C chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.
A. hầu hết đi theo hướng đông - tây.
B. đã nối liền các đảo lớn với nhau.
C đã hội nhập các tuyến xuyên Á.
A. có mật độ dân cư thưa thớt.
B. hoàn toàn thuộc quy mô lớn.
C. có nhiều lao động kĩ thuật.
Nước ta nằm ở
A. rìa phía đông Thái Bình Dương.
B. khu vực phía tây Ấn Độ Dương.
C. phía nam khu vực Đông Nam Á.
Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng hải sản là
A nhiều đầm phá, ở trũng ở đồng bằng.
B. có vịnh, bãi triều và rừng ngập mặn.
C. nhiều cửa sông rộng và ở gần nhau.
Các đảo ven bờ nước ta
A. tập trung phát triển khai khoáng.
B. đều có khu bảo tồn thiên nhiên.
C. có khả năng nuôi trồng thủy sản.
Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao.
B. phù hợp hơn với yêu cầu thị trường.
C chỉ tập trung tiêu dùng ở trong nước.
A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ.
B. có tác phong công nghiệp cao.
C. tập trung chủ yếu ở thành thị.
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
Năm |
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Dầu thô |
83.4 |
476.5 |
2746.8 |
3777.9 |
Hóa chất |
3133.6 |
4122.9 |
5164.7 |
5128.5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Đường.
C. Miền.
Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. lũ thất thường, bờ sông sạt lở, ít phù sa bồi đắp.
B. sạt lở bờ biển, nước biển dâng, bề mặt sụt lún.
C xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.
Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 2015-2019
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu trị giá xuất khẩu.
B. Quy mô trị giá xuất khẩu.
C. Tốc độ tăng trị giá xuất khẩu.
Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A. hoàn thiện hạ tầng, mở rộng nhiều thị trường.
B. mức sống nâng cao, nhiều dịch vụ thuận tiện.
C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.
Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. sử dụng đa dạng nguồn lợi, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
B. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác hợp lí biển, tạo việc làm.
C. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, phát triển ven biển.
Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của
A. tài nguyên đa dạng, giao thông mở rộng.
B. nguồn lao động đồng, thị trường khá lớn.
C. đổi mới chính sách thu hút nhiều đầu tư.
Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là
A. mở rộng liên kết các nước, đa dạng sản xuất.
B. tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa.
C. đào tạo lao động, sử dụng hiệu quả thế mạnh.
Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. bảo vệ nguồn lợi thủy sản, đẩy mạnh nuôi trồng, tìm các ngư trường mới.
B. tăng cường khai thác ven bờ, nuôi tôm trên cát, thúc đẩy liên kết sản xuất.
C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gần sản xuất với chế biến.
Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. khai thác hợp lí, phòng chống cháy rừng.
B. Ngăn chặn nạn phá rừng, đốt cây làm rẫy.
C. giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng.
A. có hai mùa mưa và khô, nhiệt ẩm cao, nhiều đá khác nhau.
B. diện tích rộng lớn, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.
C. nhiều cao nguyên, khí hậu nhiệt đới gió mùa, có đá mẹ axít.
Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
A. cao su.
B. dừa.
C. lúa.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?
A. Thủ Đức.
B. Cà Mau.
C. Bà Rịa.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Phú Yên.
C. Bình Định.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ?
A. Vũng Áng.
B. Cửa Lò.
C. Cửa Gianh.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?
A Pleiku.
B. Gia Nghĩa.
C. Kon Tum.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?
A. Long Xuyên.
B. Biên Hòa.
C. Vũng Tàu.
Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Ma-lai-xi-a và Mi-an-ma?
A. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
C. Ma-lai-xi-a tăng và Mi-an-ma giảm.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII cao nhất?
A. Đà Lạt.
B. Cần Thơ.
C. Sa Pa.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Quảng Trị?
A. Đồng Hới.
B. Huế.
D. Vinh.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?
A. Việt Trì.
B. Phúc Yên.
C. Hạ Long.
Biện pháp bảo vệ khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là
A. chống phá rừng.
B. khai thác gỗ quý.
C. chế biến gỗ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Lâm Viên?
A. Chư Pha.
B. Lang Bian.
C. Nam Decbri.
Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA CỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
Năm |
Ma-lai-xi-a |
Xin-ga-po |
Việt Nam |
Lào |
2015 |
93979 |
247534 |
28250 |
1058 |
2019 |
101726 |
279240 |
78335 |
1068 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015?
A. Xin-ga-po tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam.
C. Lào tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
A. chỉ có khai thác.
B. rất ít ngành.
C. chỉ có ở đồng bằng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Cửu Long.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Cả.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Lâm Đồng.
C. Hà Tĩnh.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây?
A. Thủ Dầu Một.
B. Đà Nẵng.
C. Phan Thiết.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Gia Nghĩa.
B. Tuy Hòa.
C. Nha Trang.
Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng núi nước ta là
A. phòng chống lũ quét.
B. chống ngập mặn.
C. đắp đê sông.
Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồng bằng nước ta?
A. Điện mặt trời.
B. Nhiệt điện.
C. Thủy điện.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bái Tử Long.
B. Tam Đảo.
C. Yên Tử.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
A. Lang Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Lào Cai.
Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước.
B. tập trung nhiều cho việc khai khoáng.
C. phân bố đồng đều tại khắp các vùng.
A. có sức hút lớn đối với đầu tư.
B. Chỉ có lao động công nghiệp.
C. có trình độ phát triển hiện đại.
Mạng lưới đường sắt nước ta.
A. đã gắn kết các vùng núi với nhau.
C. hiện nay đã đạt trình độ hiện đại.
Nước ta nằm ở
A. khu vực phía tây Ấn Độ Dương.
B. rìa phía nam của vùng xích đạo.
C. phía đông của Thái Bình Dương.
A. hoàn toàn theo hình thức trang trại.
B. đã có được sản phẩm để xuất khẩu.
C. chỉ dùng cho công nghiệp chế biến.
A. mạng lưới sông dày và nhiều hồ.
B. có các vịnh biên và đào ở ven bờ.
D. nhiều bãi triều rộng và đầm phá.
Các đảo ven bờ nước ta
A. đều là nơi có các vườn quốc gia.
B. trồng rất nhiều cây công nghiệp.
C có tiềm năng phát triển du lịch.
A. tập trung chủ yếu ở nông thôn.
B. hầu hết đều hoạt động dịch vụ.
C. có số lượng đồng, tăng chạy
Cho biểu đồ về nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2015 - 2019
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu.
B. Tốc độ tăng trị giá nhập khẩu.
C. Quy mô trị giá nhập khẩu.
Khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dựa trên cơ sở chủ yếu là
A. biển giàu sinh vật, có các ngư trường lớn.
B. các tỉnh đều giáp biển, lao động đông đảo.
C. vùng biển rộng, có các quần đảo ở xa bờ.
Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến.
B. quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất thâm canh, nâng cao sản lượng.
C. tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.
Biện pháp chủ yếu để tăng rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là
A. lập vườn quốc gia, ngăn chặn phá rừng.
B. phòng chống cháy rừng, đốt cây làm rẫy.
C. trồng rừng mới, đẩy mạnh khoanh nuôi.
Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do
A. người dân hiếu khách, môi trường thân thiện.
B. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.
C. sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới.
Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, tạo cảnh quan mới.
C. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống.
B. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế.
C. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường.
Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do
A. có nhiều đá khác nhau, hai mùa mưa và khô, nhiệt độ cao.
B. đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.
C. đồi núi đa dạng, có đá mẹ axít, khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến thay đổi phân bố cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. bề mặt sụt lún, nước biển dâng, sạt lở bờ biển.
B. mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều, đất phèn rộng.
C. ít phù sa bồi đắp, bờ sông sạt lở, lũ thất thường .
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247