Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 216 Bài tập tổng hợp Hóa vô cơ cực hay có lời giải !!

216 Bài tập tổng hợp Hóa vô cơ cực hay có lời giải !!

Câu 3 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2

D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm

Câu 4 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất

B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu

C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

D. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không

Câu 5 : Cho các nhóm tác nhân hoá học sau:

A. (1), (3), (4).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (2), (3).

Câu 6 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dich muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+ 

B. Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.

C. Ba2+, Cr2+, Fe3+, Mg2+

D. Mg2+, Fe3+, Cr3+, Cu2+

Câu 8 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 9 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 10 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. CuSO4 là chất được dùng để nhận ra sự có mặt của hơi H2O trong phân tích hữu cơ

B. Hàm lượng sắt trong gang cao hơn trong thép thường

C. Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3

D. Gương làm từ crôm không bị mờ trong không khí

Câu 12 : Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Cu2+, NO3, H+, Cl.

B. Fe2+, K+, OH, Cl.

C. Ba2+, HSO4, K+, NO3.

D. Al3+, Na+, S2–, NO3.

Câu 13 : Cho dãy chuyển hóa sau: X t0 Y + Z ; Y t0 Z + CO2 + H2O

A. NaHCO3

B. (NH4)2CO3

C. Na2CO3

D. NH4HCO3

Câu 14 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. CH4 và NH3

B. CO và CH4

C. SO2 và NO2

D. CO và CO2

Câu 15 : Cho dãy biến đổi sau: Cr +HCl X+Cl2 Y +NaOH Z+Br2/NaOH T

A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4

B. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7

C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7

D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4

Câu 16 : Kết luận nào sau đây không đúng ?

A. Thuốc thử đặc trưng dể nhận biết ion NO3 trong dung dịch muối nitrat là Cu

B. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ion Cl là dung dịch AgNO3/HNO3.

C. Thuốc thử đặc trưng dể nhận biết anion SO42– là dung dịch BaCl2/HNO3

D. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết HCO3, CO32– là axit mạnh

Câu 17 : Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

B. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3

C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2

D. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

Câu 19 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. NaOH, NaClO, KHSO4

B. KOH, KClO3, H2SO4

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4

D. NaOH, NaClO, H2SO4

Câu 20 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 21 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không đúng ?

A. SO2 và NOx gây mưa axit.

B. CO2 và CH4 gây hiệu ứng nhà kính.

C. Các ion kim loại nặng, các anion , thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học là tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước.

D. Các chất ma túy thường gặp là: heroin, moocphin, cocain, amphetamin, nicotin.

Câu 22 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 23 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

A. NH4Cl t0 NH3 ↑ + HCl ↑

B. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2

C. BaSO3 t0 BaO + SO2 ↑

D. 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑

Câu 24 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 25 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. 2

B. 6

C. 8

D. 4

Câu 29 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 32 : Phát biểu sai

A. Phương pháp trao đổi ion làm giảm tính cứng của nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu

B. Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O

C. Hàm lượng cacbon có trong gang cao hơn trong thép

D. Phèn chua có công thức KAl(SO4)2.12H2O được dùng làm trong nước đục

Câu 33 : Phản ứng nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường ?

A. 3C + 4CrO3 → 2Cr2O3 + 3CO2

B. C + H2O → CO + H2

C. C + CO2 → 2CO 

D. C + 2H2 → CH4

Câu 36 : Phương trình hóa học sai

A. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2

B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

D. 3Mg (dư) + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe

Câu 42 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?

A. Na2HPO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O

B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

C. Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag

D. CaCO3 t0 CaO + CO2

Câu 44 : Phương án nào sau đây không đúng?

A. Cs được dùng làm tế bào quang điện.

B. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương...

C. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt ...

D. Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng...

Câu 46 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 47 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 8

B. 7

C. 5

D. 6

Câu 49 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai ?

A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

B. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2

C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

D. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.

Câu 50 : Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?

A. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.

B. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao

C. Quá trình quang hợp của cây xanh.

D. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.

Câu 51 : Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:

A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu

D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam

Câu 52 : Từ hai :muối X và Y thực hiện các phản ứng sau

A. MgCO3, NaHCO3

B. CaCO3, NaHCO3

C. CaCO3, NaHSO4

D. BaCO3, Na2CO3

Câu 54 : Cho các phản ứng sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 55 : Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

A. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2

B. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được sản phẩm có công thức C7H14O4NCl

C. Z có tính lưỡng tính

D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh

Câu 56 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A . 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 59 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 62 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3, SO42–, Cl.

B. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

C. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3.

D. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O.

Câu 64 : Hợp chất nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng dư ?

A. Cr2O3.

B. K2Cr2O7.

C. NaCrO2.

D. CrO3.

Câu 66 : Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:

A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.

B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.

C. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.

D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.

Câu 67 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 7

C. 4

D. 5

Câu 70 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH loãng

B. Cho bột Fe vào dung dịch CrSO4

C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7

D. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4

Câu 71 : Mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl, SO42‒ và HCO3. Nhận định sai là:

A. Mẫu nước trên làm mất tác dụng của xà phòng

B. Nếu dùng mẫu nước trên để nấu thức ăn sẽ làm thức ăn mau chín nhưng giảm mùi vị.

C. Mẫu nước trên có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu

D. Dùng dung dịch Na2CO3 có thể làm mềm tính cứng của mẫu nước cứng trên

Câu 73 : Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion

B. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống

C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt

D. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ

Câu 74 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 75 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 80 : Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7

A. Không có hiện tượng chuyển màu.

B. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.

C. Xuất hiện kết tủa trắng.

D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng.

Câu 84 : X, Y, Z là ba dung dịch không màu, thực hiện các thí nghiệm và có kết quả theo bảng sau:

A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.

B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.

C. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3.

D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.

Câu 85 : Có các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 86 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 88 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 91 : Phát biểu không đúng là

A. Crom là kim loại màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại, có thể rạch được thủy tinh

B. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất

C. Trong tự nhiên, sắt chủ yếu tồn tại ở dạng hợp chất

D. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam, dung dịch K2CrO4 có màu vàng

Câu 94 : Đồ thị nào ứng với các thí nghiệm a, b, c:

A. a-1, b-2, c-3

B. a-2, b-3, c-1

C. a-3, b-1, c-2

D. a-3, b-2, c-1

Câu 95 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2

B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4

C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2

D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2

Câu 96 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ, ban đầu trong cốc chứa dung dịch nước vôi trong, đóng khoá để dòng điện chạy trong mạch:

A. Mờ dần đi, rồi tắt hẳn

B. Ban đầu không đổi, sau đó sáng dần lên

C. Ban đầu mờ dần đi, sau đó vẫn mờ

D. Ban đầu mờ dần đi, sau đó sáng dần lên

Câu 97 : Cho các phát biểu sau

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 99 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 100 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 101 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 102 : Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là

A. HCl, NaOH, Na2CO3

B. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3

C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3

D. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3

Câu 104 : Phát biểu nào dưới đây sai ?

A. Phụ nữ sau sinh, hay bị choáng do thiếu máu nên bổ sung thêm nguyên tố canxi

B. Heroin và cần sa đều thuộc nhóm chất ma túy

C. Cafein, rượu đều thuộc nhóm chất gây nghiện

D. β-Caroten là tiền chất vitamin A giúp tránh khô mắt và giúp sáng mắt hơn

Câu 106 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 107 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 7

C. 6

D. 4

Câu 108 : Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?

A. CaSO4.

B. CaSO4.2H2O.

C. 2CaSO4.H2O.

D. CaSO4.H2O.

Câu 109 : Dãy các chất có thể gây ra ô nhiễm môi trường đất là

A. Các cation như: Cd2+, Pb2+,  Hg2+, và các anion như PO43-, NO3-, SO42-.

B. Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì

C. Phân bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ

D. Freon và các khí halogen như clo, brom

Câu 110 : Dãy các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-

B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+

C. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-

D. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-

Câu 112 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. NaCrO2 và Na2CrO4

B. Cr2(SO4)3 và Na2CrO4

C. Cr2(SO4)3 và Na2Cr2O7

D. Na2CrO4 và Na2Cr2O7

Câu 113 : Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:

A. Fe(NO3)3; NaHSO4

B. NaNO3 ; NaHSO4

C. NaNO3 ; NaHCO3

D. Mg(NO3)2 ; KNO3

Câu 114 : Thí nghiệm nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng, thu được natri hiđroxit?

A. Cho dung dịch chứa 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2

B. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2

C. Cho Na2O vào dung dịch CuSO4

D. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp

Câu 115 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Photpho đỏ có khả năng phản ứng mạnh hơn photpho trắng

B. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3

C. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit

D. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3

Câu 118 : Cho sơ đồ các phản ứng sau:

A. 5

B. 6

C. 4 

D. 3

Câu 119 : Cho các phát biểu sau

A. 5

B. 6

C. 8

D. 7

Câu 120 : Khẳng định sai là:

A. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch có màu da cam

B. Kim loại đồng tan được trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl

C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim

D. Đun nóng mẫu nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra

Câu 121 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng

B. Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơ mạnh

C. Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởi nhiệt

D. Canxi hiđrocacbonat là chất rắn, không tan trong các axit hữu cơ như axit axetic

Câu 122 : Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về 4 kim loại: Ca, Al, Fe và Cr

A. Fe và Cr tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng theo cùng tỉ lệ mol

B. Cr là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh

C. Có 3 kim loại không thể tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội

D. Ca có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất

Câu 126 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 128 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 129 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 130 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 131 : Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:

A. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.

B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.

C. NaCl, NaHCO3, Al2O3.

D. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.

Câu 132 : Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:

A. Fe, Mg, Zn.

B. Zn, Mg, Al.

C. Fe, Al, Mg.

D. Fe, Mg, Al.

Câu 133 : Nhận định nào sau đây là không đúng ?

A. Phân lân nung chảy là hỗn hợp muối photphat và silicat của canxi và magie, và chỉ phù hợp với đất chua.

B. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế nhanh một lượng nhỏ NH3, ta cho NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2.

C. Để thu được khí CO2 sạch và khô ta dẫn lần lượt hỗn hợp (CO2, HCl, H2O) qua dung dịch NaHCO3 và H2SO4 đặc.

D. Thứ tự lực axit giảm dần là: HNO3, H3PO4, H2CO3, H2SiO3.

Câu 135 : Xét các phát biểu:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 138 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 5 

D. 3

Câu 141 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z ?

A. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2

B. K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 3Cl2 + 2CrCl3 + 7H2O

C. 4HNO3 đặc + Cu → 2NO2 + Cu(NO3)2 + 2H2O

D. Ca(OH)2 + 2NH4Cl rắn → 2NH3 + CaCl2 + 2H2O

Câu 143 : Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là

A. nút ống nghiệm bằng bông khô.

B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.

C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

Câu 144 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

A. NH4Cl.

B. Na2CO3.

C. NaCl.

D. NH4NO2.

Câu 145 : Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra

A. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.

B. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

C. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.

D. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.

Câu 146 : Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hỗn hợp gồm Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng.

C. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O.

D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.

Câu 149 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 151 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 152 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 7

B. 6

C. 9 

D. 8

Câu 154 : Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp

B. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hoá đen

C. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng xuất hiện kết tủa trắng bạc

D. Cho dầu ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH dư rồi đun nóng, thấy dung dịch từ phân lớp trở nên trong suốt

Câu 156 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH → H2O là?

A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O

B. HCOOH + NaOH → HCOONa + H2O

C. HCl + NaOH → NaCl + H2O

D. 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O

Câu 157 : Khi tiến hành sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 người ta tiến hành hòa tan oxit này trong criolit nóng chảy. Phát biểu nào sau đây không đúng với mục đích sử dụng criolit?

A. Criolit nóng chảy nổi lên trên tạo lớp màng bảo vệ nhôm nằm dưới

B. Tiết kiệm điện và tạo được chất lỏng dẫn điện tốt hơn

C. Cung cấp thêm ion nhôm cho sản xuất

D. Hạ nhiệt độ nóng chảy của oxit nhôm

Câu 158 : Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(HCO3)2.

B. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 ở nhiệt độ thường.

C. Cho Cr2O3 vào dung dịch KOH loãng.

D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Câu 160 : Dãy chuyển hóa nào sau đây có thể thực hiện được

A. KNO3 → HNO3 → AgNO3 → NO2 → Mg(NO3)2 → MgO

B. KNO→ HNO→ Cu(NO3)→ NO→ NaNO→ NaNO2

C. KNO3 → NaNO3 → Ba(NO3)2 → NO2 → KNO3 → KNO2

D. KNO3 → Cu(NO3)2 → NO2 → NaNO3 → NaNO2

Câu 161 : Cho các phản ứng sau:

A. 5 

B. 3 

C. 4 

D. 6

Câu 163 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4 

B. 2 

C. 3 

D. 1

Câu 164 : Cho các phản ứng sau:

A. 5 

B. 3 

C. 4 

D. 5

Câu 165 : Cho các phát biểu sau:

A. 5 

B. 4 

C. 6 

D. 3

Câu 169 : Thí nghiệm nào sau đây thu được dung dịch trong suốt và không có chất rắn ?

A. Cho Ba vào dung dịch H2SO4

B. Cho Na vào dung dịch Ca(HCO3)2

C. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư

D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3

Câu 170 : Nhận định nào sau đây là không đúng ?

A. Để hạn chế hiện tượng mưa axit gây ra bởi SO2 và NOx ta cần giảm lượng khí thải của các phương tiện giao thông cá nhân và khuyến khích việc sử dụng các phương tiện giao thông công cộng

B. Năng lượng hạt nhân có tiềm năng lớn, là nhóm năng lượng an toàn, bền vững và thân thiện với môi trường

C. Để bảo vệ nguồn tài nguyên biển cần giám sát chặt chẽ quy trình xử lý nước thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường

D. Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm giảm bớt tác hại của hiện tượng biến đổi khí hậu là cắt giảm lượng khí CO2 thải ra môi trường

Câu 172 : Cho các phát biểu sau:

A. 5 

B. 2 

C. 3 

D. 4

Câu 174 : Cho các phát biểu sau:

A. 1 

B. 3 

C. 2 

D. 4

Câu 176 : Dung dịch nào sau đây không làm mất màu nước brom ?

A. Metyl fomat 

B. Fructozơ 

C. Anilin 

D. Axit linoleic

Câu 177 : Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào ống nghiệm theo hình vẽ sau:

A. Cho Cu vào dung dịch chứa NaHSO4 và Mg(NO3)2.

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho bột CaCO3 vào dung dịch HCl loãng.

D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 178 : Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch không gây ô nhiễm môi trường?

A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời 

B. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân 

C. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời 

D. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực

Câu 181 : Cho các phản ứng hóa học:

A. 1 

B. 4 

C. 3 

D. 2

Câu 183 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5 

B. 2 

C. 3 

D. 4

Câu 188 : Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra khí gây ô nhiễm ?

A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.

B. Thêm từ từ dung dịch HCl và dung dịch NaHCO3.

C. Cho Cu vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl.

D. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 190 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 5 

B. 3 

C. 4 

D. 2

Câu 193 : Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Vậy X1, X2, X3 lần lượt là:

A. NaCl, Na2CO3 và Na2SO4.

B. Na2SO4, NaCl và NaNO3.

C. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl.

D. Na2SO4, Na2CO3 và NaCl.

Câu 195 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, ZT:

A. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl

B. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl

C. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3

D. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl

Câu 196 : Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?

A. Sản xuất nhôm từ quặng boxit.

B. Sản xuất rượu vang từ quả nho chín.

C. Sản xuất giấm ăn từ ancol etylic.

D. Sản xuất xút từ muối ăn

Câu 198 : Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên dưới:

A. Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học.

B. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro thoát ra ở cả thanh Zn và thanh Cu. 

C. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro chỉ thoát ra ở phía thanh Zn. 

D. Thanh Zn là cực âm và thanh Cu là cực dương của pin điện.

Câu 200 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 201 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 7

Câu 203 : Hòa tan hết 8,1 gam kim loại M vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Nhận xét về kim loại M là đúng?

A. M tác dụng với dung dịch HCl và NaOH.   

B. M là kim loại nặng. 

C. M có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.

D. M được điều chế bằng nhiệt luyện

Câu 207 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 208 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 209 : Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?

A. glyxin, lysin, axit glutamic

B. glyxin, valin, axit glutamic

C. alanin, axit glutamic, valin

D. glyxin, alanin, lysin

Câu 210 : Tiến hành các thí nhiệm:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 211 : Dung dịch NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?

A. CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH.

B. Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2.

C. Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.

D. NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.

Câu 213 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 214 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247