A. Cu2+
B. Zn2+.
C. Ag+.
D. Ca2+.
A. thạch cao nung
B. đá vôi.
C. boxit
D. thạch cao sống
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3).
A. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+
B. Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.
C. Ba2+, Cr2+, Fe3+, Mg2+
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+, Cu2+
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. CuSO4 là chất được dùng để nhận ra sự có mặt của hơi H2O trong phân tích hữu cơ
B. Hàm lượng sắt trong gang cao hơn trong thép thường
C. Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3
D. Gương làm từ crôm không bị mờ trong không khí
A. K3PO4
B. Na2CO3
C. Ca(OH)2
D. HCl
A. Cu2+, NO3–, H+, Cl–.
B. Fe2+, K+, OH–, Cl–.
C. Ba2+, HSO4–, K+, NO3–.
D. Al3+, Na+, S2–, NO3–.
A. NaHCO3
B. (NH4)2CO3
C. Na2CO3
D. NH4HCO3
A. CH4 và NH3
B. CO và CH4
C. SO2 và NO2
D. CO và CO2
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4
B. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4
A. Thuốc thử đặc trưng dể nhận biết ion NO3– trong dung dịch muối nitrat là Cu
B. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ion Cl– là dung dịch AgNO3/HNO3.
C. Thuốc thử đặc trưng dể nhận biết anion SO42– là dung dịch BaCl2/HNO3
D. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết HCO3–, CO32– là axit mạnh
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
B. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
D. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
A. 15,76 gam
B. 19,70 gam
C. 9,85 gam
D. 7,88 gam
A. NaOH, NaClO, KHSO4
B. KOH, KClO3, H2SO4
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4
D. NaOH, NaClO, H2SO4
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
A. SO2 và NOx gây mưa axit.
B. CO2 và CH4 gây hiệu ứng nhà kính.
C. Các ion kim loại nặng, các anion , thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học là tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước.
D. Các chất ma túy thường gặp là: heroin, moocphin, cocain, amphetamin, nicotin.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. NH4Cl NH3 ↑ + HCl ↑
B. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
C. BaSO3 BaO + SO2 ↑
D. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 6
C. 8
D. 4
A. 61,0
B. 77,2
C. 49,0
D. 64,0
A. T là dung dịch (NH4)2CO3
B. Y là dung dịch KHCO3
C. Z là dung dịch NH4NO3.
D. X là dung dịch NaNO3.
A. 50,87 gam.
B. 53,42 gam.
C. 55,34 gam.
D. 53,85 gam.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3).
A. 9,84 gam.
B. 17,20 gam.
C. 16,04 gam.
D. 11,08 gam.
A. Phương pháp trao đổi ion làm giảm tính cứng của nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu
B. Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O
C. Hàm lượng cacbon có trong gang cao hơn trong thép
D. Phèn chua có công thức KAl(SO4)2.12H2O được dùng làm trong nước đục
A. 3C + 4CrO3 → 2Cr2O3 + 3CO2
B. C + H2O → CO + H2
C. C + CO2 → 2CO
D. C + 2H2 → CH4
A. NaCl (rắn)
B. dung dịch H2SO4 đặc
C. CuSO4 (rắn)
D. CaO (rắn)
A. 150 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 75 ml
A. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2
B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
D. 3Mg (dư) + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe
A. Supephotphat
B. KCl
C. NH4Cl
D. Amophot
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 6,865.
B. 6,645
C. 8,79.
D. 8,625.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. Na2HPO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O
B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
C. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag
D. CaCO3 CaO + CO2
A. 4,90 gam.
B. 19,60 gam.
C. 9,80 gam.
D. 11,76 gam.
A. Cs được dùng làm tế bào quang điện.
B. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương...
C. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt ...
D. Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng...
A. 24,08 gam.
B. 23,60 gam.
C. 22,22 gam.
D. 19,43 gam.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
D. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
A. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
B. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao
C. Quá trình quang hợp của cây xanh.
D. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
A. MgCO3, NaHCO3
B. CaCO3, NaHCO3
C. CaCO3, NaHSO4
D. BaCO3, Na2CO3
A. Mg, Al, Zn
B. Al, Fe, Cu
C. Mg, Al, Cr
D. Cr, Fe, Cu
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2
B. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được sản phẩm có công thức C7H14O4NCl
C. Z có tính lưỡng tính
D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh
A . 4
B. 3
C. 6
D. 5
A 5:3
B. 4:5
C. 5:4
D. 3:2
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 0,15
B. 0,1
C. 0,06
D. 0,2
A. 6176 giây
B. 6948 giây
C. 8106 giây
D. 7334 giây
A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3–, SO42–, Cl–.
B. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
C. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3.
D. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O.
A. Dung dịch nước vôi trong, Ca(OH)2.
B. Dung dịch Ba(OH)2.
C. Dung dịch xút ăn da, NaOH.
D. Dung dịch potat ăn da, KOH.
A. Cr2O3.
B. K2Cr2O7.
C. NaCrO2.
D. CrO3.
A. 200.
B. 250.
C. 160.
D. 125.
A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
C. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
A. 31,52.
B. 15,76.
C. 11,82.
D. 27,58.
A. 12,80 gam
B. 13,44 gam
C. 12,39 gam
D. 11,80 gam
A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH loãng
B. Cho bột Fe vào dung dịch CrSO4
C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7
D. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4
A. Mẫu nước trên làm mất tác dụng của xà phòng
B. Nếu dùng mẫu nước trên để nấu thức ăn sẽ làm thức ăn mau chín nhưng giảm mùi vị.
C. Mẫu nước trên có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu
D. Dùng dung dịch Na2CO3 có thể làm mềm tính cứng của mẫu nước cứng trên
A. CO, NO
B. CO, NO2
C. CO2, N2
D. SO2, NO2
A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion
B. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống
C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt
D. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 0,12
B. 0,16.
C. 0,18.
D. 0,20
A. 12,88 gam
B. 9,60 gam
C. 17,44 gam
D. 13,32 gam
A. 14,70
B. 17,00
C. 18,60.
D. 16,30
A. 78
B. 76
C. 73
D. 75
A. Không có hiện tượng chuyển màu.
B. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng.
A. 33,7 gam.
B. 53,5 gam.
C. 15,5 gam.
D. 42,5 gam.
A. 21,025 gam.
B. 20,65 gam
C. 42,05 gam.
D. 14,97 gam.
A. 56,45 gam
B. 54,65 gam
C. 44,80 gam
D. 34,95 gam
A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
C. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3.
D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 0,12.
B. 0,13.
C. 0,11.
D. 0,10.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 355,77.
B. 325,77.
C. 365,55.
D. 323,55.
A. Crom là kim loại màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại, có thể rạch được thủy tinh
B. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất
C. Trong tự nhiên, sắt chủ yếu tồn tại ở dạng hợp chất
D. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam, dung dịch K2CrO4 có màu vàng
A. 1,68 gam
B. 3,36 gam
C. 3,42 gam
D. 2,56 gam
A. đặc
B. CaO
C. Na
D.
A. a-1, b-2, c-3
B. a-2, b-3, c-1
C. a-3, b-1, c-2
D. a-3, b-2, c-1
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2
B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4
C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2
D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2
A. Mờ dần đi, rồi tắt hẳn
B. Ban đầu không đổi, sau đó sáng dần lên
C. Ban đầu mờ dần đi, sau đó vẫn mờ
D. Ban đầu mờ dần đi, sau đó sáng dần lên
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. HCl, NaOH, Na2CO3
B. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3
C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3
D. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3
A. Hình 3
B. Hình 1
C. Hình 4
D. Hình 2
A. Phụ nữ sau sinh, hay bị choáng do thiếu máu nên bổ sung thêm nguyên tố canxi
B. Heroin và cần sa đều thuộc nhóm chất ma túy
C. Cafein, rượu đều thuộc nhóm chất gây nghiện
D. β-Caroten là tiền chất vitamin A giúp tránh khô mắt và giúp sáng mắt hơn
A. 16,776 gam.
B. 18,385 gam.
C. 18,855 gam.
D. 12,57 gam.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
A. CaSO4.
B. CaSO4.2H2O.
C. 2CaSO4.H2O.
D. CaSO4.H2O.
A. Các cation như: Cd2+, Pb2+, Hg2+, và các anion như PO43-, NO3-, SO42-.
B. Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì
C. Phân bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ
D. Freon và các khí halogen như clo, brom
A. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-
B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+
C. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-
D. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. NaCrO2 và Na2CrO4
B. Cr2(SO4)3 và Na2CrO4
C. Cr2(SO4)3 và Na2Cr2O7
D. Na2CrO4 và Na2Cr2O7
A. Fe(NO3)3; NaHSO4
B. NaNO3 ; NaHSO4
C. NaNO3 ; NaHCO3
D. Mg(NO3)2 ; KNO3
A. Cho dung dịch chứa 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2
B. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2
C. Cho Na2O vào dung dịch CuSO4 dư
D. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp
A. Photpho đỏ có khả năng phản ứng mạnh hơn photpho trắng
B. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
C. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit
D. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. Giá trị của V là 4,480 lít
B. Giá trị của m là 44,36 gam
C. Giá trị của V là 4,928 lít
D. Giá trị của m là 43,08 gam
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
A. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch có màu da cam
B. Kim loại đồng tan được trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl
C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim
D. Đun nóng mẫu nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra
A. Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng
B. Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơ mạnh
C. Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởi nhiệt
D. Canxi hiđrocacbonat là chất rắn, không tan trong các axit hữu cơ như axit axetic
A. Fe và Cr tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng theo cùng tỉ lệ mol
B. Cr là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh
C. Có 3 kim loại không thể tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội
D. Ca có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất
A. NaHCO3 và NaHSO4.
B. Na2CO3 và NaHCO3.
C. Na2SO4 và NaHSO4.
D. NaOH và KHCO3.
A. BaSO4, BaO và Fe2O3.
B. BaSO4.
C. BaO và BaSO4.
D. BaSO4 và Fe2O3.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4 : 5
B. 4 : 9
C. 9 : 4
D. 5 : 4
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
C. NaCl, NaHCO3, Al2O3.
D. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
A. Fe, Mg, Zn.
B. Zn, Mg, Al.
C. Fe, Al, Mg.
D. Fe, Mg, Al.
A. Phân lân nung chảy là hỗn hợp muối photphat và silicat của canxi và magie, và chỉ phù hợp với đất chua.
B. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế nhanh một lượng nhỏ NH3, ta cho NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2.
C. Để thu được khí CO2 sạch và khô ta dẫn lần lượt hỗn hợp (CO2, HCl, H2O) qua dung dịch NaHCO3 và H2SO4 đặc.
D. Thứ tự lực axit giảm dần là: HNO3, H3PO4, H2CO3, H2SiO3.
A. 1 : 3
B. 3 : 2
C. 3 : 1
D. 2 : 3
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 28
B. 31
C. 30
D. 29
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 92,64.
B. 68,44
C. 82,88
D. 76,24
A. 105,04.
B. 86,90.
C. 97,08.
D. 77,44.
A. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
B. K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 3Cl2 + 2CrCl3 + 7H2O
C. 4HNO3 đặc + Cu → 2NO2 + Cu(NO3)2 + 2H2O
D. Ca(OH)2 + 2NH4Cl rắn → 2NH3 + CaCl2 + 2H2O
A. Bôxit.
B. Đôlômit.
C. Manhetit.
D. Criolit.
A. nút ống nghiệm bằng bông khô.
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
A. NH4Cl.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. NH4NO2.
A. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
B. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
D. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.
A. Hỗn hợp gồm Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng.
C. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O.
D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
A. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, AlCl3.
B. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, AlCl3, MgCl2.
C. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, MgCl2, AlCl3.
D. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, AlCl3, MgCl2.
A. BaCl2, NaAlO2, NaOH.
B. Na2CO3, NaCl và NaAlO2.
C. AlCl3, NaCl, BaCl2.
D. NaCl và NaAlO2.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 1,4.
B. 1,2.
C. 1,6.
D. 1,0.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 7
B. 6
C. 9
D. 8
A. 0,108.
B. 0,117.
C. 0,124.
D. 0,136.
A. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp
B. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hoá đen
C. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng xuất hiện kết tủa trắng bạc
D. Cho dầu ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH dư rồi đun nóng, thấy dung dịch từ phân lớp trở nên trong suốt
A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
B. HCOOH + NaOH → HCOONa + H2O
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
D. 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O
A. Criolit nóng chảy nổi lên trên tạo lớp màng bảo vệ nhôm nằm dưới
B. Tiết kiệm điện và tạo được chất lỏng dẫn điện tốt hơn
C. Cung cấp thêm ion nhôm cho sản xuất
D. Hạ nhiệt độ nóng chảy của oxit nhôm
A. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(HCO3)2.
B. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 ở nhiệt độ thường.
C. Cho Cr2O3 vào dung dịch KOH loãng.
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. H2SO4, NaOH, MgCl2
B. H2SO4, MgCl2, BaCl2
C. Na2CO3, NaOH, BaCl2
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2
A. KNO3 → HNO3 → AgNO3 → NO2 → Mg(NO3)2 → MgO
B. KNO3 → HNO3 → Cu(NO3)2 → NO2 → NaNO3 → NaNO2
C. KNO3 → NaNO3 → Ba(NO3)2 → NO2 → KNO3 → KNO2
D. KNO3 → Cu(NO3)2 → NO2 → NaNO3 → NaNO2
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. Na3PO4, NaOH
B. NaH2PO4, Na3PO4
C. Na2HPO4, Na3PO4
D. NaH2PO4, Na2HPO4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 5
B. 3
C. 4
D. 5
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 19,7
B. 25,5
C. 39,4
D. 59,1
A. 95,88 gam
B. 79,90 gam
C. 71,91 gam
D. 63,92 gam
A. K2SO4
B. NaHSO4
C. NaHCO3
D. KH2PO4
A. Cho Ba vào dung dịch H2SO4 dư
B. Cho Na vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư
C. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư
D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3 dư
A. Để hạn chế hiện tượng mưa axit gây ra bởi SO2 và NOx ta cần giảm lượng khí thải của các phương tiện giao thông cá nhân và khuyến khích việc sử dụng các phương tiện giao thông công cộng
B. Năng lượng hạt nhân có tiềm năng lớn, là nhóm năng lượng an toàn, bền vững và thân thiện với môi trường
C. Để bảo vệ nguồn tài nguyên biển cần giám sát chặt chẽ quy trình xử lý nước thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường
D. Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm giảm bớt tác hại của hiện tượng biến đổi khí hậu là cắt giảm lượng khí CO2 thải ra môi trường
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 250 ml.
B. 400 ml
C. 2000 ml.
D.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1,0
B. 2,0
C. 2,5
D. 1,5
A. Metyl fomat
B. Fructozơ
C. Anilin
D. Axit linoleic
A. Cho Cu vào dung dịch chứa NaHSO4 và Mg(NO3)2.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
C. Cho bột CaCO3 vào dung dịch HCl loãng.
D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng.
A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời
B. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
C. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời
D. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
D. CaO + CO2 → CaCO3
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 9,72
B. 13,08
C. 11,40
D. 9,28
A. 0,075 và 0,10.
B. 0,15 và 0,05.
C. 0,075 và 0,05.
D. 0,15 và 0,10.
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
B. Thêm từ từ dung dịch HCl và dung dịch NaHCO3.
C. Cho Cu vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl.
D. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. màu vàng chanh và màu da cam
B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
D. màu da cam và màu vàng chanh
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. NaCl, Na2CO3 và Na2SO4.
B. Na2SO4, NaCl và NaNO3.
C. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl.
D. Na2SO4, Na2CO3 và NaCl.
A. 440
B. 450
C. 420
D. 400
A. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
B. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
C. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
D. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
A. Sản xuất nhôm từ quặng boxit.
B. Sản xuất rượu vang từ quả nho chín.
C. Sản xuất giấm ăn từ ancol etylic.
D. Sản xuất xút từ muối ăn
A. Na2SO4
B. HNO3
C. HCl
D. NaOH
A. Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học.
B. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro thoát ra ở cả thanh Zn và thanh Cu.
C. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro chỉ thoát ra ở phía thanh Zn.
D. Thanh Zn là cực âm và thanh Cu là cực dương của pin điện.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
A. 100
B. 300
C. 400
D. 200
A. M tác dụng với dung dịch HCl và NaOH.
B. M là kim loại nặng.
C. M có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
D. M được điều chế bằng nhiệt luyện
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 2 : 3
B. 3 : 5
C. 5 : 6
D. 3 : 4
A. 61,10
B. 60,20
C. 50,70
D. 49,35
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. glyxin, lysin, axit glutamic
B. glyxin, valin, axit glutamic
C. alanin, axit glutamic, valin
D. glyxin, alanin, lysin
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH.
B. Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2.
C. Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.
D. NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 0,5M.
B. 0,7M.
C. 0,6M.
D. 0,9M.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247