Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm chuyên đề Hoá 12 Chủ đề 7. Ôn tập và kiểm tra chuyên đề amin - amino axit - protein có đáp án !!

Trắc nghiệm chuyên đề Hoá 12 Chủ đề 7. Ôn tập và kiểm tra chuyên đề amin - amino axit...

Câu 11 :
Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?

A. Glucozơ và mantozơ

B. Glucozơ và glixerol

C. Saccarozơ và glixerol

D. Glucozơ và fructozơ

Câu 17 :
Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?

A. Không thể thủy phân monosaccarit

B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai phân tử monosaccarit

C. Thủy phân polisaccarit chỉ tạo nhiều phân tử monosaccarit.

D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli–, đi– và monosaccarit

Câu 18 : Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Mantozơ

Câu 24 : Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau:

A. Cu(OH)2/NaOH

B. AgNO3/NH3

C. H2SO4

D. Na2CO3

Câu 26 :
Cho sơ đồ: Tinh bột → A1 → A2 → A3 → A4 → CH3COOC2H5. A1, A2, A3, A4 có CTCT thu gọn lần luợt là:

A. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

B. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

C. glicozen, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH.

D. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

Câu 28 :
Để phân biệt bột gạo với vôi bột, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3) có thể dùng chất nào cho dưới đây?

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch I2 (cồn iot)

D. Dung dịch quì tím

Câu 35 :
Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucozơ?

A. Tráng gương, tráng phích.

B. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC.

C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.

D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.

Câu 41 : Một dung dịch có tính chất sau:

A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Mantozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 43 : Cho sơ đồ:

A. (3): Phản ứng lên men ancol.

B. (4): Phản ứng lên men giấm.

C. (2): Phản ứng thủy phân.

D. (1): Phản ứng cộng hợp.

Câu 46 :
Glucozơ có công thức phân tử là:

A. C6H12O6.

B. C12H22O11.

C. C6H10O5 

D. (C6H10O5)n

Câu 47 :
Phân từ khối của triolein bằng

A. 845

B. 890

C. 884

D. 878

Câu 48 :
Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có:

A. nhóm chức axit.

B. nhóm chức xeton

C. nhóm chức ancol.

D. nhóm chức anđehit

Câu 49 :
Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ.

B. saccarozơ.

C. xenlulozơ

D. fuctozơ

Câu 50 :
Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucozơ và saccarozơ.

B. fuctozơ và glucozơ

C. fructozơ và saccarozơ.

D. tinh bột và xenlulozơ

Câu 51 :
Tìm câu phát biểu sai.

A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng bạc.

B. Phân biệt tinh bột và saccarozơ bằng phản ứng tráng bạc.

C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.

D. Phân biệt saccarozơ và glucozơ bằng Cu(OH)2 /t°, OH-.

Câu 53 :
Trieste của glixerol với axit linolenic có công thức là

A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C17H31COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. (C17H29COO)3C3H5.

Câu 54 :
Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành hai muối ?

A. Metyl fomat.

B. Vinyl axetat.

C. Benzyl axetat.

D. Phenyl fomat.

Câu 56 : Từ glucozo, có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây :

A. 144 kg. 

B. 108 kg.

C. 81 kg.

D. 96 kg.

Câu 67 : Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 68 :
Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Dung dịch glucozo không lảm mất màu nước brom.

B. Glucozo, saccarozo và fructozo đều tham gia phản ứng tráng bạc.

C. Glucozo, saccarozo và fructozo đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

D. Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo ra sản phẩm có màu xanh tím khi đun nóng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247