A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 54%.
B. 27%.
C. 73%.
D. 50%.
A. 8
B. 32
C. 16
D. 50
A. nhường 3 electron tạo thành ion có điện tích 3+.
B. nhận 3 electron tạo thành ion có điện tích 3-.
C. góp chung 3 electron tạo thành 3 cặp electron chung.
D. nhận 2 electron tạo thành ion có điện tích 2-.
A. chất oxi hóa .
B. chất khử.
C. Axit.
D. vừa axit vừa khử.
A. 1
B. +1.
C. 2+
D. 1+
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. X là Al.
B. T là Mg.
C. R là Ca.
D. Y là Ca.
A. O2-
B. Ca2+
C. Fe2+
D. K+
A. phản ứng phân huỷ.
B. phản ứng thế.
C. phản ứng hoá hợp.
D. phản ứng trao đổi.
A. 18,0 gam
B. 20,0 gam
C. 32,0 gam
D. 31,0 gam
A. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn.
B. bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn.
C. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn.
D. bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 9.
B. 8.
C. 18.
D. 12.
A. R2O7
B. R2O5
C. RO3
D. R2O
A. KOH
B. Ca(OH)2
C. Mg(OH)2
D. Al(OH)3
A. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s.
B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.
C. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
D. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
B. X, T là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
C. X và T có cùng số khối
D. X và Y có cùng số nơtron
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực
B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực
C. Liên kết cộng hoá trị
D. Liên kết ion
A. 23
B. 26.
C. 29.
D. 30
A. 0, +2, +6, +4.
B. 0, -2, +4, -4.
C. 0, –2, –6, +4.
D. 0, –2, +6, +4.
A. Lớp electron ngoài cùng đã bão hòa, bền vững.
B. Hầu như trơ, không tham gia phản ứng hóa học ở điều kiện thường.
C. Nhóm VIIIA gọi là nhóm khí hiếm.
D. Nguyên tử của chúng luôn có 8 electron lớp ngoài cùng.
A. 4.
B. 5.
C. 3
D. 2
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
A. 62,5%.
B. 73,5%.
C. 37,5%.
D. 26,5%.
A. 8
B. 32
C. 16
D. 50
A. nhường 3 electron tạo thành ion có điện tích 3+.
B. nhận 3 electron tạo thành ion có điện tích 3-.
C. góp chung 3 electron tạo thành 3 cặp electron chung.
D. nhận 2 electron tạo thành ion có điện tích 2-.
A. chất oxi hóa .
B. chất khử.
C. Axit.
D. vừa axit vừa khử.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. O2-
B. Ca2+
C. Fe2+
D. K+
A. Cl2; HCl; NaCl
B. Cl2; NaCl; HCl
C. HCl; N2; NaCl
D. NaCl; Cl2; HCl
A. 18,0 gam
B. 20,0 gam
C. 32,0 gam
D. 31,0 gam
A. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn.
B. bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn.
C. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn.
D. bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn.
A. 13,448 (g/cm3)
B. 12,428 (g/cm3)
C. 10,478 (g/cm3)
D. 11,448 (g/cm3)
A. KOH
B. Ca(OH)2
C. Mg(OH)2
D. Al(OH)3
A. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s.
B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.
C. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
D. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực
B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực
C. Liên kết cộng hoá trị
D. Liên kết ion
A. 0, +2, +6, +4.
B. 0, -2, +4, -4.
C. 0, –2, –6, +4.
D. 0, –2, +6, +4.
A. 19 và 19
B. 15 và 15
C. 16 và 16
D. 14 và 16
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247