A. Proton và electron.
B. Proton và nơtron.
C.
Proton, nơtron và electron.
D. Nơtron và electron.
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p2
C.
1s22s22p63s23p63d104s24p2
D. 1s22s22p63s23p6
A. C (M = 12)
B. Si (M = 28)
C. S (M = 32)
D. Cl (M = 35,5)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Y, X, Z, T
B. Y, X, T, Z.
C. Y, T, Z, X.
D. X, T, Y, Z.
A. 5,35. 1020
B. 5,35. 1021
C. 5,35. 1022
D. 5,35. 1023
A. 1s22s22p63s23p63d5
B. 1s22s22p63s23p63d6
C.
1s22s22p63s23p63d64s2
D. 1s22s22p63s23p63d34s2
A. Li và Na
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
A. 81
B. 19
C. 10,18
D. 10,81
A. Li
B. Na
C. K
D. H
A. CaCl2.
B. Na2O
C. KCl
D. H2S
A. -3, 0, +1, +5
B. +3, +1, 0, +6
C. -3, +1, 0, +5
D. -3, +1, +2, +5
A. Đường chuyển động của các electron.
B. Độ bền liên kết với hạt nhân.
C. Năng lượng trung bình của các electron.
D. Độ bền liên kết với hạt nhân và năng lượng trung bình của các electron.
A. khối lượg nguyên.
B. bán kính nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử.
D. độ âm điện của nguyên tử.
A. năng lượng ion hoá giảm dần.
B. nguyên tử khối giảm dần.
C. tính kim loại giảm dần.
D. bán kính nguyên tử giảm dần.
A. Phân nhóm chính nhóm I (IA).
B. Phân nhóm chính nhóm II (IIA).
C. Phân nhóm chính nhóm III (IIIA).
D. Phân nhóm chính nhóm VII (VIIA).
A. độ âm điện.
B. tính kim loại.
C. tính phi kim.
D. số oxi hoá trong oxit.
A. (1), (2), (3).
B. (3), (4), (6).
C. (2), (3,) (4).
D. (4), (5).
A. chu kì 2 và nhóm VA.
B. chu kì 2 và nhóm VIIIA.
C. chu kì 3 và nhóm VIIA.
D. chu kì 3 và nhóm VA.
A. ô thứ 10 chu kì 2 nhóm VIIIA.
B. ô thứ 8 , chu kì 2 nhóm VIA.
C. ô thứ 12 chu kì 3 nhóm IIA.
D. ô thứ 9 chu kì 2 nhóm VIIA.
A. Chu kì 4, nhóm IB.
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 4, nhóm VIA.
D. Chu kì 4, nhóm VIB.
A. kim loại điển hình.
B. kim loại.
C. phi kim.
D. phi kim điển hình.
A. phía dưới bên trái.
B. phía trên bên trái.
C. phía trên bên phải.
D. phía dưới bên phải.
A. flo.
B. clo.
C. brom.
D. iot.
A. F, O, P, N.
B. O, F, N, P.
C. F, O, N, P.
D. F, N, O, P.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247