A. H2O.
B. Na.
C. Fe.
D. H2
A. Cu.
B. Na.
C. Fe.
D. Al.
A. NaClO.
B. NaClO2.
C. NaClO3.
D. NaClO4.
A. Nhỏ dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3 tạo kết tủa vàng.
B. HI tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit yếu.
C. Khi đun nóng iot thăng hoa tạo thành hơi màu tím.
D. Iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím.
A. Iot.
B. Brom.
C. Clo.
D. Flo.
A. HF.
B. HNO3.
C. HCl.
D. H2SO4 đặc.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cu.
B. Al.
C. Fe.
D. Zn.
A. Đốt bột Al trong khí Cl2.
B. Cho hỗn hợp H2 và Br2 ra ngoài ánh sáng.
C. Hòa tan CaCO3 trong dung dịch HCl.
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH.
A. Clo chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng.
B. Nguyên liệu để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là NaCl.
C. Tính chất hóa học cơ bản của clo là tính oxi hóa mạnh.
D. Trong phản ứng với H2, clo thể hiện tính khử.
A. Đun nóng hỗn hợp MnO2 và HCl đặc.
B. Dẫn Cl2 vào dung dịch NaOH loãng.
C. Hòa tan Fe trong dung dịch HCl loãng.
D. Điện phân dung dịch NaCl.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. H2 + Br2 → 2HBr.
B. 2Al + 3Br2 → 2AlBr3.
C. Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO.
D. Br2 + 2H2O + SO2 → 2HBr + H2SO4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 80,0 gam.
B. 50,8 gam.
C. 64,7 gam.
D. 72,3 gam.
A. 10,041.
B. 9,125.
C. 7,875.
D. 3,650
A. 9,78.
B. 8,51.
C. 2,87.
D. 5,64.
A. 1,8%.
B. 2,7%.
C. 5,4%.
D. 8,1%
A. 10,740.
B. 7,545.
C. 11,805.
D. 9,875.
A. 0,5.
B. 0,4.
C. 0,2.
D. 0,25.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247