A. -2, +4,+6
B. -2,0,+4,+6
C. -2,0,+2,+4,+6
D. -1,0,+4,+6
A. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.
B. Ozon có tính tẩy màu.
C. Ozon là khí độc.
D. Ozon là chất oxi hóa mạnh.
A. 6 và 6
B. 3 và 3
C. 2 và 3
D. 6 và 3
A. 24,5g
B. 34,5g
C. 14,5g
D. 44,5g
A. 2,17g
B. 1,95g
C. 3,9g
D. 4,34g
A. 5, 2, 3. H2S là chất bị oxi hóa.
B. 2, 2, 5. H2S là chất bị khử.
C. 5, 2, 4. H2S là chất oxi hóa.
D. 5, 2, 3. H2S là chất oxi hóa.
A. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử tăng dần
B. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử giảm dần
C. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần
D. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử tăng dần
A. H2SO4. 2SO3.
B. H2SO4. 5SO3
C. H2SO4. 3SO3
D. H2SO4. 4SO3
A. Oxi: 65%, Ozon: 35%
B. Oxi: 75%, Ozon: 25%
C. Oxi: 70%, Ozon: 30%
D. Oxi: 60%, Ozon: 40%
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Fe
A. Cho Na2SO3 tinh thể + H2SO4 đặc/nóng.
B. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.
C. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí.
D. Cho dung dịch Na2SO3 + H2SO4 loãng.
A. Tính axit tăng, tính khử giảm
B. Tính axit tăng, tính khử tăng
C. Tính axit giảm , tính khử tăng
D. Tính axit giảm, tính khử giảm
A. -1
B. 0
C. -1 và +1
D. +1 và +5
A. không có hiện tượng gì.
B. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
C. Có hơi màu tím bay lên.
D. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
A. 2H2S + 3O2 → 0 t 2SO2 + 2H2O
B. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl
C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3
D. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
A. S →H2S → SO2 → H2SO4
B. FeS2 →SO2 → SO3 → H2SO4
C. FeS2 → SO2 → H2S → H2SO4.
D. FeS2 →S → SO2 → SO3 → H2SO4
A. SO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. H2SO4 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. H2S chỉ thể hiện tính khử.
A. 46,1gam
B. 41,6gam
C. 66,5gam.
D. 25,6gam
A. a, b, d
B. a, c, d
C. a, c
D. a,d
A. Zn, Fe, Cu
B. Zn, Al, Fe
C. Cu, Fe, Al
D. Al, Fe, Cr
A. Au, Pt, Al
B. Ag, Ba, Fe, Sn
C. Cu, Zn, Na
D. K, Mg, Al, Fe, Zn
A. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa
B. SO2 là chất bị khử, H2S là chất oxi hóa
C. S là sản phẩm của phản ứng kết hợp
D. SO2 là chất bị khử, H2S là chất bị oxy hóa
A. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…
B. phân huỷ khí HCl.
C. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
D. điện phân nóng chảy NaCl.
A. Cl2, O3, S.
B. Na, F2, S.
C. Cl2, S, Br2.
D. Na, O2, Ca.
A. HCl, HClO
B. HCl, HClO, H2O,Cl2
C. Cl2, H2O
D. HCl, HClO, H2O
A. (2)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3)
D. (1), (2), (3)
A. 7,5 lít
B. 10 lít
C. 5 lít
D. 2,5 lít
A. Dung dịch nước brom.
B. Nước vôi trong
C. Hồ tinh bột
D. Nước clo
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr
B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng
D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI
A. O2, F2, H2S
B. HClO, SO2, SO3
C. O3, H2SO4, F2
D. H2SO4, Br2, HClO4
A. Cl2 + H2O → HCl + HClO
B. Br2 + H2O → HBr + HBrO
C. F2 + H2O → HF + HFO
D. Cl2 + Ca(OH)2 đặc → CaOCl2 + H2O
A. CaOCl2, NaClO2
B. NaClO, CaOCl2
C. CaOCl2, NaClO
D. CaO2Cl, NaClO
A. KI + Br2 →
B. KBr + Cl2 →
C. KBr + I2 →
D. H2O + F2 →
A. Axit sunfuric đặc nóng có tính khử mạnh và tính axit
B. trong các phản ứng, lưu huỳnh có thể bị oxi hóa hoặc bị khử
C. H2S chỉ bị oxi hóa trong phản ứng oxi hóa-khử
D. Khí sunfurơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
A. Do chất NaClO phân hủy sinh ra O nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B. Do chất NaClO có tính sát trùng, và tẩy màu
C. Do chất NaClO phân hủy sinh ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh.
D. Do chất NaClO có chứa Cl+1 là chất oxi hóa mạnh
A. KMnO4
B. MnO2
C. KClO3
D. CaOCl2
A. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
B. cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
C. cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.
D. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
A. KI, AgNO3, Na2CO3, HI
B. KI, HI, AgNO3, Na2CO3
C. KI, AgNO3,HI, Na2CO3
D. KI, Na2CO3 ,HI, AgNO3
A. Đỏ
B. Xanh
C. Mất màu
D. Tím
A. Lá Ag nung nóng hoặc tàn đóm đỏ
B. Tàn đóm đỏ hoặc dung dịch KI có tẩm hồ tinh bột
C. Tàn đóm đỏ.
D. Lá Ag nung nóng hoặc dung dịch KI có tẩm hồ tinh bột
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247