A. HBr, HI, HCl.
B. HI, HBr, HCl.
C. HI, HCl, HBr.
D. HCl, HBr, HI.
A. Nhận 2 electron.
B. Nhường 1 electron.
C. Nhận 1 electron.
D. Nhường 2 electron.
A. Bình thủy tinh không màu.
B. Bình nhựa (chất dẻo).
C. Bình thủy tinh màu xanh.
D. Bình thủy tinh màu nâu.
A. Cl2 + H2O HCl + HClO.
B. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4.
C. H2 + Cl2 → 2HCl.
D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl.
A. 16,25.
B. 12,7.
C. 26,9.
D. 32,5.
A. 3/7.
B. 4/7.
C. 1/7.
D. 3/14.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2
A. F- < Cl- < Br- < I-.
B. I- < Br- < Cl- < F-
C. Br- < I- < Cl- < F-
D. Cl- < F- < Br- < I-
A. HClO.
B. HClO3.
C. HCl.
D. HClO2.
A. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội, dư.
B. Cho MgO vào dung dịch HCl dư.
C. Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc dư.
D. Cho NaCl rắn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
A. -1.
B. -1, +1, +3, +5, +7.
C. -1, 0, +1, +3, +5, +7.
D. -1, +1, +2, +3, +5, +7.
A.
lúc đầu hỗn hợp chuyển sang màu xanh, sau đó mất màu khi đun nóng và lại xuất hiện màu xanh trở
lại khi để nguội.
B.
lúc đầu hỗn hợp chuyển sang màu đen, sau đó có màu xanh khi đun nóng và xuất hiện màu trắng
khi để nguội.
C.
lúc đầu hỗn hợp chuyển sang màu xanh, sau đó mất màu khi đun nóng và có màu trắng của hồ tinh
bột khi để nguội.
D.
lúc đầu hỗn hợp chuyển sang màu đen, sau đó mất màu khi đun nóng và xuất hiện màu đen khi để
nguội.
A. 10
B. 9
C. 8
D. 11
A. Dung dịch NaI + dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch NaBr + dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch NaCl + dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch NaF + dung dịch AgNO3.
A. Ca(OH)2.
B. HI.
C. NaBr.
D. NaCl.
A. Br2.
B. Cl2.
C. I2.
D. F2.
A. dung dịch H2SO4 đặc, giấy màu tẩm ướt, KClO3.
B. dung dịch HCl đặc, giấy quỳ khô, MnO2.
C. dung dịch HCl đặc, giấy quỳ ẩm, KClO3.
D. dung dịch HCl đặc, giấy quỳ khô, KMnO4.
A. 22,4%.
B. 26,0 %.
C. 44,8%.
D. 52,0%.
A. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên.
B. Là phi kim hoạt động mạnh nhất.
C. Là chất oxi hóa mạnh.
D. Có độ âm điện lớn nhất.
A. Fe
B. Ag
C. Cu
D. Mg
A. 23,6%.
B. 26,3%.
C. 28,5%.
D. 25,8%.
A. NaCl, NaClO3, Cl2.
B. NaCl, NaClO, NaOH.
C. NaCl, NaClO3, NaOH.
D. NaCl, NaClO.
A. O2, H2O, NH3.
B. HF, Cl2, H2O.
C. H2O, HF, H2S.
D. HCl, O3, H2S.
A. Nhận biết NaI và NaBr bằng hồ tinh bột.
B. Muối iot là muối ăn trộn thêm iot với lượng thích hợp.
C. Nước gia – ven và clorua vôi đều có tính tẩy màu.
D. Quá trình Br2 + 2e → 2Br là quá trình oxi hóa.
A. Trong Bảng tuần hoàn, tất cả các nguyên tố thuộc nhóm B đều là kim loại.
B. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
D. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
A. 58,83.
B. 41,17.
C. 45,88.
D. 54,12.
A. 1,5
B. 1,6
C. 1,1
D. 1,4
A. 69,23%.
B. 30,77%.
C. 34,62%.
D. 65,38%.
A. 3,1%.
B. 4,19%.
C. 3,30%.
D. 3%.
A. AgNO3, Na2CO3, HI, CaCl2.
B. CaCl2, Na2CO3, HI, AgNO3.
C. AgNO3, HI, Na2CO3, CaCl2.
D. CaCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.
A. 6,5
B. 7,8
C. 9,75
D. 8,75
A. 64,40%.
B. 63,78%.
C. 50,00%.
D. 36,22%.
A. 0,5
B. 1,0
C. 0,4
D. 0,8
A. 22%.
B. 16%.
C. 45%.
D. 50%.
A. 5,6
B. 22,4
C. 8,96
D. 11,2
A. 0,267.
B. 0,257.
C. 0,266.
D. 0,256.
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,35
D. 0,25
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247