Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi HK2 môn Hóa 10 khối cơ bản năm 2018 - Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Đề thi HK2 môn Hóa 10 khối cơ bản năm 2018 - Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Câu 2 : Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây?

A. Br > Cl > F > I   

B. Cl > Br > F > I      

C. I > Br > Cl > F        

D. F > Cl > Br > I

Câu 3 : Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ đến dư SO2 vào dung dịch brom là:

A. Không hiện tượng. 

B. Dung dịch brom bị mất màu

C. Xuất hiện kết tủa màu vàng.

D. Dung dịch brom có màu xanh

Câu 7 : Một cân bằng hóa học đạt được khi :

A. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.

B. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.

C. Nhiệt độ phản ứng không đổi.      

D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất.

Câu 9 : Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?

A. Sát trùng nước sinh hoạt.

B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.

C. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.

D. Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric.

Câu 10 : Cho chuỗi phản ứng:KMnO4 + (A) → X2 ↑+  (B) +  (C) + H2O       

A. HCl, Cl2, MnCl2, H2, KCl

B. HCl, Cl2, KCl, H2, KClO

C. HF, F2, KF, H2, KFO

D. HBr, Br2, KBr, H2, KBrO

Câu 11 : Tốc độ phản ứng là :

A. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.

B. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.

C. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm  phản ứng trong một đơn vị thời gian.

D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.

Câu 14 : Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?

A. Na, I2, N2.      

B. Ca, Au, S. 

C. K, Mg, Cl2.      

D. Mg, Al, N2.

Câu 15 : Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:

A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.

B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

C. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.

D. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.

Câu 16 : Sự chuyển dịch cân bằng là :

A. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.

B. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.  

C. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.   

D. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .  

Câu 17 : Cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. nhiệt phân nước.

B. điện phân nước có hòa tan H2SO4.

C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

D. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt

Câu 18 : Thuốc thử có thể phân biệt hai chất khí riêng biệt SO2 và H2S là:

A. Dung dịch Br2  

B. Dung dịch H2SO4 loãng  

C. Dung dịch NaOH  

D. Dung dịch Ba(OH)2

Câu 19 : Axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?

A. HBr, CaCO3, NaBr, NaNO3  MnO2, Cu

B. Na2CO, Ca, AgNO3,CuO

C. BaO, Fe, NH, AgCl      

D. H2, Na, MnO2, Cu

Câu 25 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion halogenua là:

A. ns2np4   

B. ns2np3         

C. ns2np6          

D. ns2np5

Câu 26 : Chọn câu sai:

A. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt .

B. 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4­­­.

C. Không khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc.

D. Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của người và động vật

Câu 27 : Chọn câu đúng?

A. O2 và O3 đều oxi hóa được S ở điều kiện thích hợp.

B. Cả H2SO4 loãng và đặc đều oxi hóa được Cu.

C. S, H2SO4 đều có tính khử.

D. Cả O2 và O3 đều phản ứng với Ag ở điều kiện thường.

Câu 28 : Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:

A. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa

B. Chỉ có khí màu vàng thoát ra

C. Chất rắn MnO2 tan dần

D. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO tan dần

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247