Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi HK2 môn Hóa 10 khối chuyên năm 2018 - Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Đề thi HK2 môn Hóa 10 khối chuyên năm 2018 - Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Câu 1 : Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: (theo chiều từ trái sang phải)

A. F2, Cl2, Br2, I2   

B. Cl2, Br2, I2, F2   

C. I2,  Br2, Cl2, F2  

D. F2, Cl2, I2, Br2

Câu 2 : Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là:

A. Dùng chất khử mạnh khử ion F- trong dung dịch CaF2.

B. Dùng Cl2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối NaF.

C. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng ( nhiệt độ nóng chảy 700C).

D. Dùng I2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối KF.

Câu 3 : Cho các phương trình phản ứng điều chế iot sau:H2SO   +  8HI  →  H2S  + 4I2  +   2H2O ( 1 )         

A. Chất khử 

B. Chất bị khử    

C. Axit mạnh 

D. Chất tạo môi trường

Câu 4 : Cho các chất Fe (1), FeCl2 (2) , KMnO4 (3),  FeS (4), Ba(NO3)(5). Những chất tác dụng với dung dịch HCl là:

A. (1), (3), (4)  

B. (1),(4),(5)

C. (1),(2),(4),(5)  

D. (1),(2),(3),(4),(5)

Câu 9 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?

A. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại.

B. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.

C. tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp.

D. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.

Câu 10 : Tính chất hóa học của dung dịch H2S là:

A. Có tính axit mạnh      

B. Tính axit yếu, tính khử mạnh   

C. chỉ có tính oxi hóa 

D. chỉ có tính khử

Câu 12 : Chỉ ra nội dung sai

A. O3 là một dạng thù hình của O2.

B. O3 tan nhiều trong nước hơn O2.

C. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại.

D. Ở điều kiện thường, O2 không oxi hoá được Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag thành Ag2O.

Câu 14 : Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây?

A. dung dịch CuCl2.   

B. khí Cl2

C. dung dịch KOH.   

D. dung dịch FeCl2.

Câu 15 : Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

A. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2. 

B. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.

C. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2. 

D. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2

Câu 19 : Chọn câu sai về H2SO4?

A. S trong H2SO4 có số oxi hóa +6.  

B. Có 2 liên kết H - O phân cực.

C. H2SO4 đặc không có tính axit    

D. H2SO4 đặc có tính háo nước.

Câu 20 : Chọn câu đúng?

A. H2SOlà chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi.

B. H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nhẹ hơn nước.

C. H2SO4 đặc không hút ẩm nên không dùng làm khô khí ẩm.

D. H2SO4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt.

Câu 21 : Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư là:

A. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, không có khí thoát ra.

B. Cu không tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thoát ra.

C. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí mùi hắc thoát ra.

D. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí không mùi thoát ra.

Câu 24 : Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào?

A. Phản ứng thuận đã kết thúc

B. Phản ứng nghịch đã kết thúc

C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau

D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau

Câu 25 : Nếu tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể thì

A. Tốc độ phản ứng giảm  

B. Tốc độ phản ứng tăng

C. Nhiệt độ phản ứng giảm  

D. Nhiệt độ phản ứng tăng

Câu 26 : Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k)     (∆H < 0)

A. Giảm nồng độ của SO2  

B. Tăng nồng độ SO2  

C. Tăng nhiệt độ     

D. Giảm nồng độ của O2

Câu 30 : Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba dung dịch đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt: NaCl, BaCl2, HCl loãng là:

A. Dung dịch KNO3

B. Dung dịch AgNO3  

C. Dung dịch Na2CO3  

D. Quì tím

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247