A. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2
B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)2,CaCO3.
D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Cu
A. O3, H2SO4, F2
B. O2, Cl2, H2S
C. H2SO4, Br2, HCl
D. Cả A,B,C đều đúng
A. 0,6
B. 0,4
C. 0,2
D. 0,8
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Cu ; Al; Mg
B. Al ; Fe; Cr
C. Cu ; Fe; Cr
D. Zn ; Cr; Ag.
A. SO2
B. H2
C. H2S
D. Không xác định được
A. 15,6g và 5,3g
B. 18g và 6,3g
C. 15,6g và 6,3g
D. 18g và 7,1g
A. H2SO4.3SO3
B. H2SO4.2SO3
C. H2SO4.4SO3
D. H2SO4.nSO3
A. Mg
B. Fe
C. Cr
D. Mn
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 1,12 lít.
D. 2,24 lít
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 45,55 gam.
B. 54,55 gam.
C. 27,275 gam.
D. 55,54 gam.
A. 2 : 3
B. 1 : 3
C. 2 : 1
D. 1 : 2
A. (2), (5).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (3), (4).
A. FeS + HCl.
B. H2 + S.
C. PbS + HCl.
D. Na2S + H2SO4 loãng.
A. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
B. Hiđôsunfua vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử .
C. Lưu huỳnh đi oxít vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
D. Axít sunfuric vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
A. H2SO4 đặc
B. P2O5
C. CaO
D. P2O5 hoặc CaO
A. 7
B. 6
C. 9
D. 8
A. 11
B. 4
C. 15
D. 7
A. 3,6
B. 6,6
C. 6,3
D. 3,3
A. 5,52 g
B. 2,52 g
C. 1,92 g
D. 19,2 g
A. 2,75
B. 2,85
C. 2,185
D. 2,15
A. 17,04 %
B. 24,06 %
C. 23,14 %
D. 36,24 %
A. 19,76%
B. 11,36%
C. 15,74%
D. 9,84%
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 2,85 lít.
B. 5,7 lít.
C. 2,28 lít.
D. 5,8 lít
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 0,6 mol.
B. 0,4 mol.
C. 0,5 mol.
D. 0,7 mol.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 0,224 lít
B. 0,336 lít
C. 0,448 lít
D. 0,896 lít
A. 39,2 gam
B. 46,4 gam
C. 23,2 gam
D. 15,2 gam
A. 31 gam.
B. 15 gam.
C. 26 gam.
D. 30 gam.
A. 57,40 gam.
B. 56,35 gam.
C. 59,17 gam.
D. 58,35 gam.
A. 59,1 gam.
B. 71,7 gam.
C. 17,7 gam.
D. 53,1 gam.
A. 448 ml.
B. 224 ml.
C. 336 ml.
D. 112 ml.
A. 0,5 lít
B. 0,7 lít
C. 0,12 lít
D. 1 lít
A. 124,6 gam.
B. 49,8 gam.
C. 74,7 gam.
D. 100,8 gam
A. 11,2 lít.
B. 21 lít.
C. 33 lít.
D. 49 lít.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247