A. Mantozơ
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Fructozơ
A. Fe, Al, Mg
B. Al, Mg, Fe
C. Fe, Mg, Al
D. Mg, Al, Fe
A. axit oleic
B. axit axetic
C. axit aminoaxetic
D. axit glutamic
A. Tất cả các amino axit đều lưỡng tính.
B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
D. Trong 1 phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit.
A. Na, Ba, K
B. Be, Na, Ca
C. Na, Fe, K
D. Na, Cr, K
A. Có khả năng khúc xạ ánh sáng
B. Tính dẻo và có ánh kim
C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt
D. Mềm, có tỉ khối lớn
A. Polibutađien
B. Polietilen
C. Poli(vinyl clorua)
D. Nilon-6,6
A. nhóm cacboxyl
B. 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl
C. nhóm amino
D. nhóm amino và nhóm cacboxyl
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
A. (1), (3), (5)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (4), (5)
D. (1), (2), (4)
A. tinh bột xenlulozơ
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
D. Tinh bột, saccarozơ
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên.
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac.
B. Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni đun nóng.
C. Lên men ancol etylic.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
A. etylamin
B. đimetylamin
C. metylamin
D. propylamin
A. HCl
B. HNO3
C. Fe2(SO4)3
D. AgNO3
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac.
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch HCl.
A. quỳ tím
B. NaOH
C. HCl
D. H2SO4
A. HCl
B. Pb
C. Sn
D. Pb và Sn
A. glucozơ
B. mantozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. CH3COCH3
D. CH3COOH
A. Đehirđro hoá
B. Xà phòng hoá
C. Hiđro hoá
D. Oxi hoá
A. 3
B. 5
C. 8
D. 6
A. Vonfam
B. Đồng
C. Sắt
D. Crom
A. tính oxi hoá
B. tính bazơ
C. tính khử
D. tính axit
A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều.
B. Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được etilenglicol.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol.
A. phenylamin, etylamin, amoniac
B. phenylamin, amoniac, etylamin
C. etylamin, amoniac, phenylamin
D. etylamin, phenylamin, amoniac
A. fructozơ
B. glucozơ
C. xenlulozơ
D. saccarozơ
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá-khử.
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
C. Ăn mòn hoá học phát sinh dòng điện.
D. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử.
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3CH2COOC2H5.
A. tăng khả năng làm sạch của dầu gội.
B. làm giảm thành phần của dầu gội.
C. tạo màu sắc hấp dẫn.
D. tạo hương thơm mát, dễ chịu.
A. 21,90.
B. 18,25.
C. 16,43.
D. 10,95.
A. 0,538.
B. 1,320.
C. 0,672.
D. 0,448.
A. 280 gam.
B. 400 gam.
C. 224 gam.
D. 196 gam.
A. 6,3.
B. 21,0.
C. 18,9.
D. 17,0.
A. 66,96.
B. 62,58.
C. 60,48.
D. 76,16.
A. 53,16.
B. 57,12.
C. 60,36.
D. 54,84.
A. 64,8.
B. 32,4.
C. 54,0.
D. 59,4.
A. 324,0.
B. 405,0.
C. 364,5.
D. 328,1.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247