A. Kết tủa xuất hiện đồng thời.
B. Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa trước.
C. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa trước.
D. Không có kết tủa xuất hiện.
A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. độ biến thiên nồng đọ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
A. Fe tác dụng với dung dịch HCl 0,1M.
B. Fe tác dụng với dung dịch HCl 0,2M.
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl 0,3M.
D. Fe tác dụng với dung dịch HCl 20% (d=1,2 g/ml).
A. nhiệt độ, áp suất.
B. tăng điện tích.
C. nồng độ.
D. chất xúc tác.
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Tăng rồi giảm.
A. tăng áp suất.
B. tăng thể tích của bình phản ứng.
C. giảm áp suất.
D. giảm nồng độ của A.
A. tăng nồng độ của NH3.
B. tăng áp suất.
C. tăng nhiệt độ.
D. giảm áp suất.
A. 60 giây.
B. 34,64 giây.
C. 20 giây.
D. 40 giây.
A. giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
B. giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
C. tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
D. tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
A. 2NO2 ⇔ N2O4.
B. NO3⇔N2O6.
C. 2NO⇔N2O2.
D. 2NO⇔N2Oy.
A. Chất lỏng.
B. Chất rắn.
C. Chất khí.
D. Cả 3 đều đúng.
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nồng độ SO2
A. nhóm thứ hai dùng nhiều axit hơn.
B. diện tích bề mặt bột kẽm lớn hơn.
C. nồng độ kẽm bột lớn hơn.
D. Cả ba nguyên nhân đều sai.
A. 40∘C
B. 50∘C
C. 60∘C.
D. 70∘C.
A. tốc độ phản ứng.
B. cân bằng hóa học.
C. tốc độ tức thời.
D. quá trình hóa học.
A. giảm nồng độ của SO2.
B. tăng nồng độ của SO2.
C. tăng nhiệt độ.
D. giảm nồng độ của O2.
A. Nhiệt độ.
B. Xúc tác.
C. Nồng độ
D. Áp suất.
A. tăng nồng độ của khí B.
B. giảm nồng độ của khí B.
C. giảm nồng độ của khí C.
D. giảm nồng độ của khí D.
A. sẽ dừng lại.
B. sẽ chuyển dịch từ trái sang phải.
C. không bị chuyển dịch.
D. sẽ chuyển dịch từ phải sang trái.
A. 2H2(k)+O2(k) ⇔2H2O(k).
B. 2SO3(k)⇔2SO2(k)+O2(k).
C. 2NO(k)⇔N2(k)+O2(k).
D. 2CO2(k)⇔2CO(k)+O2(k).
A. chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận.
B. chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng nghịch.
C. làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.
D. không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
A. giảm nhiệt độ và áp suất.
B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
C. tăng nhiệt độ và áp suất.
D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. (1), (3), (5).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (5).
D. (2), (3), (5).
A. a, b, c, d.
B. b, c, d, e.
C. a,c, e.
D. a,b, c, d, e.
A. Mở vung trong quá trình nấu.
B. Nấu bằng bếp củi.
C. Cho nhiều nước.
D. Thêm một ít muối.
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.
A. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.
C. số mol các sản phẩm không đổi.
D. phản ứng không xảy ra nữa.
A. Nồng độ H2.
B. Nồng độ I2.
C. Áp suất chung.
D. Nhiệt độ.
A. 2,3.
B. 3, 4.
C. 3, 5.
D. 4, 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247