A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.
B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.
D. Dùng phương pháp dời không khí để thu khí oxi.
A. V= ∆C/∆t
B. V= ∆t/∆C
C. V= ∆v/∆t
D. V= ∆C.∆t
A. tăng 3 lần
B. tăng 9 lần
C. giảm 3 lần
D. không thay đổi
A. Giảm nồng độ của SO2
B. Tăng nồng độ của O2
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao
D. Giảm nhiệt độ xuống rất thấp
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ của phan ứng thuận và nghịch
A. Giảm nhiệt độ và áp suất
B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
A. Thay đổi áp suất
B. Thay đổi nhiệt độ
C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2
D. Thay đổi nồng độ khí HF
A. KC = [2HI] : ([H2].[I2])
B. Kc = ([H2].[I2]) : 2[HI]
C. KC = [HI]2 : ([H2].[I2])
D. KC = ([H2].[I2]) : [HI]2
A. 4,42
B. 40,1
C. 71,2
D. 214
A. 0 mol
B. 0,125 mol
C. 0,25 mol
D. 0,875 mol
A. 3 mol
B. 4 mol
C. 5,25 mol
D. 4,5 mol
A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác
D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
A. Tăng nhiệt độ
B. Thêm chất xúc tác
C. Tăng áp suất
D. Loại bỏ hơi nước
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,6
D. 0,8
A. 0,16 mol/l.phút
B. 0,016 mol/l.phút
C. 1,6 mol/l.phút
D. Đáp án khác
A. Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần
B. Tăng nồng độ SO2 lên 4 lần
C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần
D. Tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần
A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng nhiệt độ
C. Giảm áp suất
D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
A. 12
B. 18
C. 48
D. 72
A. 0,016
B. 2,304
C. 2.704
D. 2.016
A. 76%
B. 46%
C. 24%
D. 14,6%
A. Áp suất
B. Nhiệt độ
C. Nồng độ
D. Tất cả đều đúng
A. 0,042
B. 0,98
C. 0,02
D. 0,034
A. Tốc độ phản ứng hoá học được đo bằng sự biến đổi nồng độ các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng
C. Tốc độ phản ứng giảm theo tiến trình phản ứng.
D. Tốc độ phản ứng tăng lên khi có mặt chất xúc tác.
A. Phản ứng thuận đã kết thúc
B. Phản ứng nghịch đã kết thúc
C. Cả phản ứng thuận và phản ứng nghịch đã kết thúc
D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
A. Giảm áp suất
B. Tăng nhiệt độ
C. Tăng nồng độ các chất N2 và H2
D. Tăng nồng độ NH3
A. Nhiệt độ
B. Chất xúc tác
C. Nồng độ các chất phản ứng
D. Áp suất
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 8 lần
D. 16 lần
A. 0,1%
B. 10%
C. 9,1%
D. Kết quả khác
A. Thời gian xảy ra phản ứng
B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
D. Chất xúc tác
A. Nồng độ H2O2
B. Nồng độ của H2O
C. Nhiệt độ
D. Chất xúc tác MnO2
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
B. Chất xúc tác là chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
D. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng
A. Viên nhỏ
B. Bột mịn, khuấy đều
C. Lá mỏng
D. Thỏi lớn
A. Nhiệt độ
B. Áp suất
C. Nồng độ H2
D. Nồng độ Cl2
A. Sự tăng nồng độ khí C
B. Sự giảm nồng độ khí A
C. Sự giảm nồng độ khí B
D. Sự giảm nồng độ khí C
A. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất cao
B. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất thấp
C. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp
D. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất cao
A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi.
B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi
C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M
D. Tăng nhiệt độ lên 50oC
A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C. Phản ứng trở thành một chiều
D. Cân bằng không thay đổi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247