A. 20%.
B. 70%.
C. 73%.
D. 27%
A. 7.
B. 4.
C. 8.
D. 5.
A. 2, 8, 18, 32.
B. 2, 6, 10, 14.
C. 2, 6, 8, 18.
D. 2, 4, 6, 8.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. proton
B. nơtron.
C. electron.
D. nơtron và electron
A. 18e.
B. 9e.
C. 32e.
D. 8e.
A. electron.
B. proton, electron.
C. proton, nơtron.
D. electron, nơtron.
A. 1s < 2s
B. 4s > 3s.
C. 3d < 4s.
D. 3p < 3d.
A. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.
B. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
D. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
A. 18.
B. 17.
C. 15.
D. 16.
A. số n và e.
B. số p và e.
C. sổng số n, e, p.
D. số p và n.
A. 20.
B. 39.
C. 19.
D. 58.
A.
B.
C.
D.
A. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân.
B. số proton nhưng khác nhau số nơtron.
C. số khối nhưng khác nhau số proton.
D. cùng điện tích hạt nhân và số khối.
A. (Z=11) :
B. Na (Z=11) :
C. F (Z=9) :
D. (Z=9) :
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1, 2 và 3
D. Cả 1, 2, 3, 4
A. S (Z = 16).
B. Si (Z = 12).
C. P (Z = 15).
D. Cl (Z = 17).
A.
B.
C.
D.
A. 24.
B. 22.
C. 20.
D. 18.
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 3 và 4
D. 1 và 4
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 64.
B. 63.
C. 65.
D. 63,54
A. C.
B. S.
C. Cl.
D. Si
A. 8 và 18.
B. 8 và 8.
C. 18 và 8.
D. 18 và 18.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Li.
B. Na
C. K
D. Rb.
A. các nguyên tố d và f.
B. các nguyên tố s.
C. các nguyên tố s và p.
D. các nguyên tố p.
A. .
B. CO.
C. .
D. .
A. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
B. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
D. tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
A. NaOH < < .
B. < NaOH < .
C. < < NaOH.
D. < NaOH < .
A. P, Al, Mg, Si, Ca.
B. P, Si, Al, Ca, Mg.
C. P, Si, Mg, Al, Ca.
D. P, Si, Al, Mg, Ca.
A.
B.
C.
D.
A. Nitơ.
B. Asen.
C. Bitmut.
D. Photpho.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7.
B. Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử và tính kim loại giảm dần.
C. Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần.
D. Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân hóa trị cao của các phi kim trong hợp chất với H tăng từ 1 đến 4.
A.
B.
C.
D.
A. Tăng dần.
B. Vừa giảm vừa tăng.
C. Không thay đổi.
D. Giảm dần.
A. Có 20 nơtron trong hạt nhân.
B. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4.
C. Nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA.
A. Giảm rồi tăng.
B. Tăng dần.
C. Giảm dần.
D. Tăng rồi giảm.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 14, 18.
B. 7, 15.
C. 12, 20.
D. 15, 17.
A. 11,7 gam.
B. 109,8 gam.
C. 9,8 gam.
D. 110 gam.
A. N (Z = 7).
B. F (Z = 9).
C. Cl (Z = 17).
D. S (Z = 16).
A. Số electron lớp ngoài cùng.
B. Tính kim loại, tính phi kim.
C. Số lớp electron.
D. Hóa trị cao nhất với oxi.
A. Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIB.
C. Ô 17, chu kỳ 4, nhóm IIIA.
D. Ô 17, chu kỳ 3, nhóm IVA.
A. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.
B. Chu kỳ 2, nhóm IIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
A. 32.
B. 52.
C. 14.
D. 31.
A. Na (Z = 11).
B. O (Z = 8).
C. N (Z = 7).
D. Cl (Z = 17).
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
A. F > Cl > S > Si.
B. F > Cl > Si > S.
C. Si > S > F > Cl.
D. Si > S > Cl > F.
A. Giảm dần.
B. Giảm rồi tăng.
C. Không đổi.
D. Tăng dần.
A. Na, Mg, Al, K.
B. K, Na, Mg, Al.
C. Al, Mg, Na, K.
D. K, Al, Mg, Na.
A. Chu kì 4, nhóm IIA.
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 3, nhóm VIA.
D. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. 3 và 3.
B. 4 và 3.
C. 3 và 4.
D. 4 và 4.
A. Nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d và nguyên tố f.
D. nguyên tố s và nguyên tố p.
A. F.
B. O.
C. Na.
D. S.
A. Nhóm kim loại kiềm.
B. Nhóm kim loại kiềm thổ.
C. Nhóm halogen.
D. Nhóm khí hiếm.
A. Số lớp electron.
B. Số electron hóa trị.
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số electron lớp ngoài cùng
A. HR.
B. .
C. .
D. .
A. chu kì 2, nhóm VIIA.
B. chu kì 2, nhóm VIA.
C. chu kì 6, nhóm IIA.
D. chu kì 2, nhóm VIIIA.
A. Li và Na.
B. K và Rb.
C. Na và K.
D. Rb và Cs.
A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
B. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
C. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
D. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
A. 27.
B. 32.
C. 16.
D. 31.
A. Bán kính nguyên tử.
B. Hóa trị cao nhất với oxi.
C. Tính kim loại, tính phi kim.
D. Nguyên tử khối.
A.
B.
C.
D.
A. Giảm dần.
B. Tăng dần.
C. Giảm rồi tăng.
D. Tăng rồi giảm.
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 1, 2 và 3.
D. 2 và 3.
A. chu kì 3, nhóm IIA.
B. chu kì 2, nhóm IVA.
C. chu kì 2, nhóm IIIA.
D. chu kì 3, nhóm IA.
A. Nguyên tử khối.
B. điện tích ion.
C. số oxi hóa.
D. điện tích hạt nhân nguyên tử.
A. số electron như nhau.
B. số lớp electron như nhau.
C. cùng số electron s hay p.
D. số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
A..
B..
C..
D.
A. Li > Be > Na > K.
B. K > Na > Li > Be.
C. Be > K > Na > Li.
D. Be > Na > Li > K.
A. Ar, K.
B. K, Cl.
C. P, K.
D. Na, F.
A.
B.
C.
D.
A. 14.
B. 22.
C. 21.
D. 13.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau.
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
D. Chu kì 1 có 2 nguyên tố.
A. 31,54.
B. 30,50.
C. 28,14.
D. 45,00.
A. B > C > N > Al.
B. N > C > B > Al.
C. C > B > Al > N.
D. Al > B > C > N.
A. , , , .
B. , , , .
C. , , ,.
D. , , , .
A. (1) > (2) > (3) > (4).
B. (4) > (3) > (2) > (1).
C. (1) > (3) > (2) > (4).
D. (4) > (2) > (1) > (3).
A. 6.
B. 3.
C. 7.
D. 5.
A.
B.
C.
D.
A. 8, 16.
B. 8, 32.
C. 8, 18.
D. 2, 8.
A. < < .
B. < < .
C. < < .
D. < < .
A. số proton.
B. số nơtron.
C. dễ dàng nhường 1 electron.
D. số electron.
A. X có 6 electron lớp ngoài cùng.
B. X có 4 electron p ở lớp ngoài cùng.
C. X có ba lớp electron.
D. X là nguyên tố khí hiếm.
A. Chu kì 3, nhóm VIIA.
B. Chu kì 3, nhóm VIIIA
C. Chu kì 4, nhóm IA.
D. Chu kì 4, nhóm IIA.
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không tăng, không giảm.
D. vừa tăng, vừa giảm.
A. III và III.
B. III và V.
C. V và V.
D. V và III.
A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
D. tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
A. P, Al, Mg, Si, Ca.
B. P, Si, Al, Ca, Mg.
C. P, Si, Mg, Al, Ca.
D. P, Si, Al, Mg, Ca.
A. Na (Z = 11).
B. Mg (Z = 12).
C. Al (Z = 13).
D. F (Z = 9).
A. số electron ở lớp vỏ.
B. số proton trong hạt nhân.
C. số nơtron trong hạt nhân.
D. số hiệu nguyên tử.
A. số electron độc thân.
B. số electron của 2 phân lớp (n – 1)dns
C. số electron thuộc lớp ngoài cùng.
D. số electron ghép đôi.
A. Na và K.
B. K và Ca.
C. Na và Mg.
D. Mg và Al.
A. .
B.
C.
D.
A. Na < Mg < K.
B. K < Mg < Na.
C. Mg < Na < K.
D. K < Na < Mg.
A. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
B. Ô 12, chu kì 3, nhóm IIA.
C. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.
D. Ô 19, chu kì 4, nhóm IA.
A. Ô 23, chu kì 4, nhóm IIA.
B. Ô 23, chu kì 4, nhóm IIIB.
C. Ô 23, chu kì 4, nhóm VB.
D. Ô 23, chu kì 4, nhóm VA.
A. X ở ô 11, chu kì 3, nhóm IA và Y ở ô 8, chu kì 2, nhóm VIA.
B. X ở ô 12, chu kì 3, nhóm IIA và Y ở ô 8, chu kì 2, nhóm VIA.
C. X ở ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
D. X ở ô 12, chu kì 3, nhóm IIA và Y ở ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
A. Chu kì 3, nhóm IIIA, là nguyên tố kim loại.
B. Chu kì 4, nhóm IIIB, là nguyên tố kim loại.
C. Chu kì 3, nhóm VIA, là nguyên tố phi kim.
D. Chu kì 4, nhóm IVB, là nguyên tố kim loại.
A. Mg.
B. Ca.
C. Sr.
D. Ba.
A. O.
B. Se.
C. Te.
D. S.
A. X, P, O.
B. P, X, O.
C. O, X, P.
D. P, O, X.
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Ba.
A. 40,00%.
B. 71,43%.
C. 60,00%.
D. 28,57%.
A. chu kì 3, nhóm IA.
B. chu kì 2, nhóm IA.
C.chu kì 3, nhóm IIA.
D. chu kì 2, nhóm IIA.
A. chu kì 4, nhóm IB.
B. chu kì 4, nhóm IIA.
C.chu kì 4, nhóm VIB.
D. chu kì 3, nhóm IIB.
A. a > b > c > d.
B. d > c > b > a.
C. a > c > b > d.
D. d > b > c > a.
A. VIIIA.
B. IIA.
C. VIA.
D. IVA.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. kim loại.
B. phi kim.
C. khí hiếm.
D. á kim.
A. IVA.
B. VA.
C. VIA.
D. VIIA.
A. chu kì 2, nhóm IVA.
B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 6, nhóm IIA.
D. chu kì 4, nhóm IVA.
A. I < Cl < F < Br.
B. I < Cl < Br < F.
C. F < Cl < Br < I.
D. Br < F < Cl < I.
A. F.
B. O.
C. S.
D. Cl.
A. Các nguyên tố nhóm VIIIA có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nguyên tố nhóm VIA có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Các nguyên tố nhóm IA có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Các nguyên tố nhóm IIIA có 3 electron ở lớp ngoài cùng.
A. 4.
B. 7.
C. 3.
D. 8.
A. VA.
B. IVA.
C. VIIA.
D. VIA.
A. kim loại.
B. phi kim.
C. khí hiếm.
D. á kim.
A. chu kì 2, nhóm IVA.
B. chu kì 2, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm IVA.
D. chu kì 3, nhóm IIA.
A. Cu.
B. Mg.
C. Pb.
D. Fe.
A. C.
B. Si.
C. Pb.
D. S.
A. X, Y, H.
B. X, Z, G.
C. X, Z.
D. Z, T.
A. Na và Cl.
B. Mg và Cl.
C. Na và S.
D. Mg và S.
A. Mg, B, Al, C.
B. B, Mg, Al, C.
C. Mg, Al, B, C.
D. Al, B, Mg, C.
A. Cl, F, S.
B. F, Cl, S.
C. S, Cl, F.
D. F, S, Cl.
A. , , , .
B. , , , .
C. , , , .
D. , , , .
A. chu kì 3, nhóm IIIB.
B. chu kì 3, nhóm VB.
C. chu kì 4, nhóm IIB.
D. chu kì 4, nhóm VB.
A. X, Y thuộc cùng một chu kì.
B. X là phi kim, Y là kim loại.
C. X có 4 lớp electron.
D. Y thuộc nhóm IA.
A. Na.
B. Li.
C. Ca.
D. K.
A. X, Y, Z.
B. Z, X, Y.
C. Z, Y, X.
D. Y, Z, X.
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Nguyên tử phi kim thường có 5, 6 hoặc 7 electron lớp ngoài cùng.
A. bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn.
B. bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn.
C. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn.
D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn.
A. X thuộc nhóm VA, Y thuộc nhóm VIA.
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
A. (1) < (2) < (3) < (4).
B. (4) < (3) < (2) < (1).
C. (4) < (2) < (3) < (1).
D. (1) < (3) < (2) < (4).
A. Ô số 7, chu kì 2, nhóm VIIA.
B. Ô số 7, chu kì 2, nhóm VA.
C. Ô số 5, chu kì 2, nhóm VA.
D. Ô số 5, chu kì 7, nhóm VIIA.
A. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.
B. Ô số 12, chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA.
D. Ô số 10, chu kì 2, nhóm IIA.
A. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.
B. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIA.
C. Ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
D. Ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIIA.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. +1
B. 1+
C. 1
D. 1-
A.
B.
C.
D.
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hoá trị phân cực
C. liên kết cho - nhận
D. liên kết cộng hoá trị không phân cực
A.
B.
C.
D.
A. ion
B. cộng hoá trị phân cực
C. cộng hoá trị không phân cực
D. phối trí
A. +7
B. +6
C.
D. +5
A. 4 và 2
B. 4 và
C. +4 và
D. 3 và 2
A. Oxi
B. Clo
C. Brom
D. Flo
A. H và He
B. Na và F
C. H và Cl
D. Li và F
A. XY: liên kết cộng hoá trị
B. liên kết cộng hoá trị
C. liên kết ion
D. liên kết ion
A.
B.
C.
D.
A.
B. 2+
C.
D. 6+
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hoá trị không phân cực
C. liên kết cộng hóa trị phân cực
D. liên kết cho - nhận (phối trí)
A. LiF
B. NaF
C. AlN
D. MgO
A. một liên kết đôi
B. hai liên kết đơn
C. một liên kết ba
D. một liên kết đơn, một liên kết ba
A. 2+
B.
C. 7+
D.
A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực
B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3
D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s
A,
B,
C,
D,
A. HCl
B. NaCl
C.
D.
A. +8
B.
C. +6
D. +4
A.
B.
C.
D.
A.
B. NaF
C. HF
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. HBr, ,
B. , .
C.
D.
A. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp
B. Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7
C. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính
D. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z
A. X và Y đều là kim loại.
B. X là phi kim còn Y là kim loại.
C. X và Y đều là các khí hiếm.
D. X và Y đều là các phi kim.
A.
B.
C.
D.
A. X là nguyên tố s.
B. X có 2 electron lớp ngoài cùng.
C. X là nguyên tố d.
D. X có 2 electron phân lớp ngoài cùng.
A. Flo (Z = 9)
B. Lưu huỳnh (Z = 16)
C. Clo (Z = 17)
D. Oxi (Z = 8)
A. Mg và F.
B. Al và O.
C. Mg và O.
D. Al và F.
A. 25
B. 22
C. 27
D. 28
A.
B.
C.
D.
A. có 4 electron lớp ngoài cùng.
B. có 3 electron ở lớp ngoài cùng.
C. có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
D. có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
A.
B.
C.
D.
A. 65 và 4.
B. 64 và 3.
C. 65 và 3.
D. 64 và 4.
A. Lớp L có 8 electron.
B. Lớp M có 5 electron.
C. Lớp K có 2 electron.
D. Lớp ngoài cùng có 3 electron.
A. nguyên tố f.
B. nguyên tố d.
C. nguyên tố s.
D. nguyên tố p.
A.
B.
C.
D.
A. F (Z = 9).
B. O (Z = 8).
C. N (Z = 7).
D. C (Z = 6)
A. 1 và 2
B. Chỉ có 3
C. 3 và 4
D. Chỉ có 2
A. 5
B. 17
C. 2
D. 7
A. (1), (4).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (4), (5).
A. là chất oxi hóa.
B. là chất khử.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. không là chất oxi hóa, cũng không là chất khử.
A. Trong các phản ứng hóa học, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
B. Trong các phản ứng phân hủy, số oxi hóa của các nguyên tố luông thay đổi.
C. Trong các phản ứng thế, số oxi hóa của các nguyên tố luôn thay đổi.
D. Trong các phản ứng oxi hóa - khử luôn có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. .
B. .
C. S.
D. .
A. 18.
B. 20.
C. 16.
D. 14.
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng trung hòa
D. Phản ứng thế.
A. 10.
B. 8.
C. 5.
D. 2.
A. 1:2.
B. 1:3.
C. 3:1.
D. 2:1.
A. Mg.
B. .
C. .
D. .
A. 6 và 3.
B. 3 và 6.
C. 6 và 6.
D. 3 và 3.
A. nhường 1 mol electron.
B. nhận 1 mol electron.
C. nhận 2mol electron.
D. nhường 2mol electron.
A. 8,96.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
A. 400.
B. 200.
C. 800.
D. 100.
A. 2:1.
B. 1:2.
C. 1:3.
D. 2:3.
A. 3 và 5.
B. 5 và 2.
C. 2 và 5.
D. 3 và 2.
A. 8 : 1.
B. 1 : 9.
C. 1 : 8.
D. 9 : 1.
A.
B.
C.
B. .
A.
B.
C.
D.
A. x = 1.
B. x = 2.
C. x = 1 hoặc 2.
D. x = 3.
A. nhận 1 electron.
B. nhường 1 electron.
C. nhận 1 proton.
D. nhường 1 proton.
A. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ đều là phản ứng oxi hóa – khử.
B. Các phản ứng trao đổi có thể là phản ứng oxi hóa – khử, có thể không là phản ứng oxi hóa khử.
C. Các phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử, có thể không là phản ứng oxi hóa khử.
D. Các phản ứng trao đổi đều không phải là phản ứng oxi hóa khử.
A. 0,25 mol.
B. 0,5 mol.
C. 1,25 mol.
D. 1,5 mol.
A. Cu.
B. Mg.
C. Ba.
D. Fe.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 7,84.
D. 5,6.
A. .
B. S.
C. .
D. .
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng trung hòa
D. Phản ứng thế.
A. hình tròn.
B. hình elip.
C. không xác định.
D. hình vuông.
A. 6
B. 8
C. 10
D. 14
A. 19, 20, 39.
B. 20, 19, 39.
C. 19, 20, 19.
D. 19, 19, 20.
A. 15
B. 17
C. 19
D. 21
A. proton, nơtron, electron.
B. proton, nơtron.
C. proton và electron.
D. nơtron và electron.
A. kim loại.
B. phi kim.
C. khí hiếm.
D. á kim.
A. 35,5
B. 35,0
C. 37,0
D. 36,5
A. Magie là nguyên tố s.
B. Magie là nguyên tố p.
C. Magie là nguyên tố d.
D. Magie là nguyên tố f.
A. chu kì 3, nhòm VA.
B. chu kì 5, nhóm VA.
C. chu kì 5, nhóm IIIA.
D. chu kì 3, nhóm VIA.
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Lớp electron M có năng lượng cao hơn lớp L.
B. Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo quỹ đạo trong hoặc bầu dục.
C. Các phi kim thường có từ 5 đến 7 electron lớp ngoài cùng nguyên tử.
D. Các kim loại thường có từ 1 đến 3 electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử.
A. 6s.
B. 1p.
C. 7p.
D. 1s.
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì tính kim loại giảm; trong một nhóm A, tính phi kim giảm.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì, tính bazơ của các oxit và hiđroxit tăng dần, đồng thời tính axit của chúng giảm dần.
C. Trong một chu kì, tính kim loại tăng dần theo chiều tăng của bán kính.
D. Trong một nhóm A, tính phi kim tăng dần theo chiều tăng của độ âm điện.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. proton, nơtron.
B. electron, proton, nơtron.
C. electron, nơtron.
D. electron, proton.
A. 28 : 3.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 3: 28.
A.
B.
C.
D.
A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực
B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3
D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247