Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học 20 Bộ đề ôn tập Hóa Học 10 có lời giải cực hay !!

20 Bộ đề ôn tập Hóa Học 10 có lời giải cực hay !!

Câu 1 : Cho các phản ứng sau:

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 3 : Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4FeSO4+Cu Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

Câu 4 : Cấu hình electron của ion Cu2+(Z = 29)Cr3+ (Z = 24) lần lượt là

A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3

B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2

C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.

D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.

Câu 5 : Chất nào sau đây không có tính khử?

A. lot

B. Brom

C. Flo

D. Clo

Câu 14 : Dãy hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết ion?

A. NaCl; CaO; MgCl2

B. NaBr; K2O; KNO3.

C. KCl; HCl; CH4.

D. CO2; H2S; CuO

Câu 17 : Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử là 33. X và Y thuộc chu kỳ và các nhóm nào sau đây?

A. Chu kỳ 3, nhóm VIA, VIIA

B. Chu kỳ 3, nhóm IIA, IIIA

C. Chu kỳ 2, nhóm IIA, IIIA

D. Chu kỳ 2, nhóm IIIA, IVA

Câu 20 : Số oxi hóa của nguyên tố N trong các chất và ion NH4+,Li3N,HNO2,NO2,NO3-,KNO3 lần lượt là

A. -3; -3; +3; +4; +5 và +5.

B. -3; -3; +3; +4; -5 và +5.

C. -3; +3; +3; +4; +5 và +5.

D. -4; -3; +3; +4; +5 và +5.

Câu 23 : Số oxi hóa của lưu huỳnh trong: SO42-,SO2,H2S lần lượt là

A. +4,-3,+4

B. -3, +4, +6.

C. +6, +4, -2.

D. -2, +6, +4.

Câu 25 : Trong một nhóm A, yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần?

A. Hóa trị cao nhất với oxi

B. Độ âm điện

C. Tính axit, tính bazơ

D. Tính kim loại, tính phi kim

Câu 27 : Cho nguyên tử  N1123a Số proton, nơtron, electron và số khối của nguyên tử Na lần lượt là

A. 12, 11, 12, 23

B. 23, 11, 12, 12

C. 11, 12, 11, 23

D. 12, 11, 23, 11

Câu 29 : Số proton, electron, notron của ion A1327l3+ lần lượt là

A. 13, 13, 14

B. 14, 14, 13

C. 10, 13, 14

D. 13, 10, 14

Câu 32 : Nguyên tố X ở ô nguyên tố thứ 15 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc

A. chu kì 3, nhóm VA

B. chu kì 3, nhóm VIA.

C. chu kì 4, nhóm IVA

D. chu kì 4, nhóm IIIA

Câu 33 : Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 10. X là nguyên tố

A. kim loại

B. khí hiếm

C. phi kim

D. á kim

Câu 35 : Cho nguyên tử nguyên tổ X (Z=19) và Y(Z= 8). Công thức phân tử và kiểu liên kết hóa học giữa X và Y l

A. XY, liên kết ion

B. XY2, liên kết cộng hóa trị

C. X2Y3, liên kết cộng hóa trị

D. X2Y, liên kết ion

Câu 41 : Cho phản ứng: 2Na+Cl22NaCl Trong phản ứng này 1 mol Na

A. đã nhận 1 mol electron

B. đã nhận 2 mol electron

C. đã nhường l mol electron

D. đã nhường 2 mol electron

Câu 45 : Cho phản ứng: 2Mg+O2t02MgOVai trò của đơn chất oxi là

A. chất bị oxi hóa

B. chất vừa bị oxi hóa vừa bị khử

C. chất bị khử

D. chất không bị oxi hóa, không bị khử

Câu 47 : Phân tử hợp chất M tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và Y (số hiệu nguyên tử của R nhỏ hơn số hiệu nguyên tử của Y). Tổng số hạt mang điện trong phân tử M là 20. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Nguyên tử nguyên tố Y có 3 electron lớp ngoài cùng

B. Trong hầu hết các hợp chất với các nguyên tố khác, R có số oxi hóa +1

C. Trong phân tử hợp chất M, nguyên tử Y còn chứa một cặp electron tự do

D. Cho M tác dụng với HCl tạo ra hợp chất có chứa liên kết ion

Câu 50 : FexOy+H2SO4 đc nóng Fe2SO43+SO2+H2O

A. 3x - 2y và x

B. 2x và 3y

C. 3x và 5y.

D. 3x - 2y và 1

Câu 54 : Cho các phản ứng sau:

A. 1 và 3.

B. 1 và 2

C. 3 và 4.

D. 2 và 4.

Câu 55 : Trong phản ứng: Mg+HNO3Mg(NO3)2+N2+H2O

A. 10 và 2.

B. 12 và 5.

C. 2 và 10.

D. 5 và 12.

Câu 57 : Cho quá trình: Fe Fe3++3e Quá trình trên là quá trình

A. khử

B. oxi hoá

C. nhận electron

D. trao đổi

Câu 58 : Có phản ứng:

A. 15/8

B. 4/5

C. 2/3

D. 3

Câu 59 : Dãy chất nào cho dưới đây có phân tử đều là phân tử không phân cực?

A. N2, CO2, Cl2, H2

B. N2, I2, H2, HCl.

C. N2, HI, Cl2, CH4.

D. Cl2, SO2, N2, F2.

Câu 64 : Điện hóa trị của Al trong Al2O3

A. +3.

B. 3.

C. 3+.

D. -3.

Câu 65 : Cho phản ứng hóa học sau đây : S + O2t0SO2Phát biểu sai

A. S là chất khử

B. S là chất bị oxi hóa

C. S là chất mất electron

D. S là chất bị khử

Câu 70 : Ion R+  có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào, nhóm nào?

A. Chu kì 4, nhóm IIA

B. Chu kì 4, nhóm IA

C. Chu kì 3, nhóm VIA.

D. Chu kì 3, nhóm VIIIA

Câu 74 : Lượng điện tích nào sau đây là của l hạt proton là

A. - 1,67 C.

B. + 3,2 . 10-3 C.

C. +1,602 . 10-19 C.

D. -1,602 . 10-19 C.

Câu 76 : Cấu hình electron của ion Fe3+ (Z = 26) là

A. 1s22s22p63s23p63d6

B. [Ar] 3d4.

C. 1s22s22p63s23p64s23d3

D. [Ar] 3d5

Câu 77 : Phân tử nào sau đây phân cực?

A. CO2

B. N2

C. SO2 và NH3

D. O2

Câu 80 : Chiều tăng dần tính oxi hóa của các halogen là

A. I2, Cl2, Br2, F2

B. Br2, F2, Cl2, I2

C. I2, Br2,Cl2, F2

D. F2, Cl2, Br2, I2.

Câu 82 : Clorua vôi được gọi là

A. muối hỗn hợp.

B. muối kép.

C. muối hỗn tạp

D. muối axit

Câu 84 : Axit halogenhidric có tính axit mạnh nhất là

A. HF.

B. HBr.

C. HCl.

D. HI.

Câu 85 : HCl không tác dụng với cặp chất nào sau đây?

A. Mg, Al.

B. MnO2, KMnO4.

C. NaOH, AgNO3

D. NaNO3, Cu.

Câu 88 : Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch?

A. F2 + H2O.

B. Cl2 + KBr.

C. AgNO3 + NaF

D. MnO2 + HCl

Câu 93 : Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí hiđro clorua, người ta dùng

A. dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4

B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn

C. cho H2SO4 đặc, nóng tác dụng với NaCl khan

D. KMnO4 tác dụng với HCl đặc

Câu 96 : Halologen có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. F2.

B. Br2.

C. Cl2.

D. I2.

Câu 97 : Cho các cặp chất sau, cặp chất không xảy ra phản ứng trong dung dịch là

A. KCl và I2.

B. H2O và F2

C. KBr và Cl2

D. HF và SiO2

Câu 98 : Clo trong nước có tính sát trùng và tẩy màu vì

A. clo là chất có tính oxi hóa mạnh

B. nước clo chứa HClO có tính oxi hóa mạnh.

C. nước clo chứa Cl+ có tính oxi hóa mạnh

D. nước clo chứa HCl

Câu 100 : Cho phản ứng: Cl2+2NaOHNaCl+NaClO+H2O Vai trò của Cl2 trong phản ứng là

A. chất oxi hóa.

B. chất khử

C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.

D. chất bazơ

Câu 103 : Dãy axit nào dưới đây được xếp theo tính axit giảm dần?

A. HI > HBr > HCl > HF

B. HCl > HBr > HI > HF

C. HF > HCl > HBr > HI

D. HCl > HBr > HF > HI

Câu 104 : Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen?

A. Ở điều kiện thường là chất khí

B. Tác dụng mạnh với H2O

C. Là chất oxi hóa mạnh.

D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

Câu 109 : Hiện tượng quan sát được khi cho khí clo vào dung dịch KI có chứa sẵn mộ ít hồ tinh bột?

A. Không có hiện tượng gì

B. Có hơi màu tím bay lên

C. Dung dịch chuyển sang màu vàng

D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng

Câu 110 : Brom bị lẫn tạp chất là clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây?

A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4loãng

B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.

C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr

D. Dẫn hỗn hơp đi qua dung dịch NaI

Câu 116 : Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl là

A. dung dịch BaCl2

B. khí Cl2

C. dung dịch AgNO3

D. dung dịch Br2

Câu 120 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Ở điều kiện thường, iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím

B. Ở điều kiện thường, brom là chất khí màu đỏ nâu, dễ bay hơi, hơi brom độc

C. Ở điều kiện thường,flo là chất khí màu lục nhạt, rất độc

D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc

Câu 122 : Axit nào sau đây là axit yếu?

A. HCl.

B. HF.

C. HBr.

D. HI. 

Câu 124 : Nước Gia – ven có tính chất sát trùng và tẩy màu là do

A. NaClO có tính oxi hóa mạnh

B. NaCl có tính sát trùng và tẩy màu

C. NaClO là muối của axit yếu

D. NaCl là muối của axit mạnh

Câu 127 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 133 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Axit flohiđric là một axit yếu , có tính chất ăn mòn thủy tinh

B. Trong hợp chất, các halogen (F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5,+7

C. Iot tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh

D. Thành phần của nước clo gồm HCl, HClO, Cl2, và H2O.

Câu 135 : Trong phản ứng hóa học sau: SO2+Br2+2H2OH2SO4+2HBrBr2 đóng vai trò là chất

A. khử.

B. bị khử.

C. bị oxi hóa.

D. không oxi hóa khử.

Câu 136 : Cho phản ứng: NaX(rắn)+H2SO4(đậm đặc)t0NaHSO4+HX(khí)

A. HCl, HBr và HI.

B. HBr và HI.

C. HF và HCl.

D. HF, HCl, HBr và HI.

Câu 137 : Chất dùng để làm khô khí Cl2ẩm là

A. H2SO4đặc

B. Na2SO3khan

C. CaO

D. NaOH đặc

Câu 141 : Trong phản ứng: SO2+H2SS+H2S, câu nào diễn tả đúng đúng tính chất của chất?

A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử

B. Lưu huỳnh trong SO2bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxi hóa

C. Lưu huỳnh trong SO2bị oxi hóa, lưu huỳnh trong H2S bị khử

D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa

Câu 142 : Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 10 ml dung dịch H2SO4 2M là

A. 0,2 mol.

B. 5,0 mol.

C. 20,0 mol.

D. 0,02 mol.

Câu 143 : Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4loãng, Ba(OH)2,HCl là

A. Cu.

B. dung dịch BaCl2.

C. dung dịch NaNO3.

D. dung dịch NaOH.

Câu 149 : Để pha loãng axit sunfuric đặc ta làm như thế nào?

A. Rót từ từ axit vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ

B. Rót từ từ nước vào axit và dùng đũa thuỷ tinh khuấy nhẹ

C. Đổ đồng thời axit và nước vào cốc và dùng đũa thuỷ tinh khuấy nhẹ

D. Đổ axit đặc vào axit loãng rồi pha thêm nước

Câu 150 : Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách

A. nhiệt phân KMnO4.

B. chưng phân đoạn không khí lỏng.

C. điện phân dung dịch CuSO4.

D. điện phân nước hòa tan H2SO4.

Câu 151 : Các số oxi hóa thường gặp của lưu huỳnh là

A. -2,0,+2,+6

B. 0,+2,+4,+6

C. -2,0,+4,+6

D. -2,0,+3,+6

Câu 152 : Axit sunfuric có công thức phân tử là

A. H2S

B. H2SO3

C. HNO3

D. H2SO4

Câu 153 : Trong phòng thí nghiệm để pha loãng H2SO4 đặc, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây?

A. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều

B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều

C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều

D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều

Câu 155 : Tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch H2S là

A. tính axit yếu, tính khử mạnh

B. tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh

C. tính axit mạnh, tính khử yếu

D. tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu

Câu 157 : Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về HsSO4?

A. HsSO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit

B. Khi tiếp xúc với HsSO4 đặc dễ gây bỏng nặng

C. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit

D. HsSO4 đặc là chất hút nước mạnh

Câu 159 : SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2

A. S có mức oxi hóa trung gian

B. S có mức oxi hóa thấp nhất

C. S còn có một đôi electron tự do

D. S có mức oxi hóa cao nhất

Câu 161 : Kim loại bị thụ động trong H2SO4đặc, nguội là:

A. Cu, Ag

B. Al, Fe

C. Fe, Ag

D. Au, Pt

Câu 163 : Thuốc thử dùng để phân biệt ion sunfat là

A. dung dịch AgNO3

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch BaCl2

D. dung dịch Na2CO3

Câu 169 : Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4loãng là

A. Mg, Al, Fe.

B. Fe, Zn, Ag.

C. Cu, Al, Fe.

D. Zn, Cu, Mg.

Câu 170 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. 4, 9, 2, 3, 9.

B. 1, 6, 1, 3, 6.

C. 2, 6, 2, 3, 6.

D. 2, 6, 1, 3, 6.

Câu 172 : Khi sục khí SO2vào dung dịch H2S thì

A. không có hiện tượng gì xảy ra

B. tạo thành chất rắn màu nâu đỏ

C. dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen

D. dung dịch bị vẩn đục màu vàng

Câu 173 : Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh là do

A. oxi có nhiều trong tự nhiên

B. oxi có độ âm điện lớn

C. oxi là chất khí

D. oxi có 6 electron lớp ngoài cùng

Câu 175 : Hiện tượng thu được khi sục khí SO2 dư vào dung dịch nước brom là

A. dung dịch chuyển màu vàng

B. dung dịch bị vẫn đục

C. dug dịch vẫn có màu nâu

D. dung dịch mất màu

Câu 177 : Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các hợp chất: SO2,H2S,H2SO4,CuSO4 lần lượt là

A. 0, +4, +6, +6.

B. +4, -2, +6, +6.

C. 0, +4, +6, -6.

D. +4, +2, +6, +6.

Câu 178 :  

A. Fe.

B. Fe2O3

C. Cu.

D. FeO. 

Câu 180 : Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây?

A. Crom.

B. Flo.

C. Cacbon.

D. Lưu huỳnh.

Câu 181 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của lưu huỳnh (Z=16) là

A. 2s22p4

B. 3s23p4

C. 3s23p3

D. 3s23p6

Câu 182 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Oxi chiếm khoảng 1/5 thể tích không khí

B. Oxi nặng hơn không khí

C. Oxi ít tan trong nước

D. Oxi là khí có màu xanh nhạt

Câu 185 : Trong công nghiệp, người ta điều chế oxi bằng cách nào sau đây?

A. Nhiệt phân KMnO4

B. Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2)

C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

D. Nhiệt phân HgO

Câu 190 : Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh?

A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa

B. Lưu huỳnh vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa

C. Lưu huỳnh chỉ có tính khử

D. Lưu huỳnh không có tính oxi hóa và không có tính khử

Câu 191 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cách

A. điện phân nước

B. nhiệt phân CaCO3

C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng

D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2

Câu 193 : Để phân biệt hai khí CO2, SO2 đựng trong các bình riêng biệt người ta dùng

A. nước vôi trong

B. nước brom

C. dung dịch natri hiđroxit

D. dung dịch axit sunfuric

Câu 200 : Dãy các dung dịch sau có tính axit giảm dần là

A. H2S>HCl>H2CO3

B. HCl>H2S>H2CO3

C. H2S>H2CO3>HCl

D. HCl>H2CO3>H2S

Câu 201 : Oxi và Ozon là thù hình của nhau vì

A. cùng có tính oxi hóa

B. cùng số proton và nơtron

C. số lượng nguyên tử khác nhau

D. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa hoc oxi

Câu 203 : Cho các phản ứng sau:

A. (3).

B. (3) và (4).

C. (1), (2), và (4).

D. (2) và (4).

Câu 204 : Công thức của oleum là

A. H2SO4.nH2S.

B. H2SO4.nSO2.

C. H2SO4.nH2O.

D. H2SO4.nSO3.

Câu 206 : Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Ag, Ba, Fe, Sn.

B. Cu, Zn, Na.

C. K, Mg, Al, Ca, Zn.

D. Au, Pt, Al.

Câu 214 : Để thu hồi thủy tinh rơi vãi trong phòng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây:

A. Bột gạo.

B. Bột sắt.

C. Cát.

D. Bột lưu huỳnh.

Câu 216 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. CO và CH4.

B. CH4 và NH3.

C. SO2 và NO2.

D. CO và CO2.

Câu 218 : Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

A. CaO.

B. dung dịch H2SO4 đậm đặc.

C. Na2SO3 khan.

D. dung dịch NaOH đặc.

Câu 219 : Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc thử là

A. nước vôi trong

B. nước Br2

C. dung dịch KMnO4

D. nước vôi trong và nước Br2

Câu 220 : Cho sơ đồ phản ứng : S+H2SO4(đặc)X+H2O X là

A. SO2.

B. H2S.

C. H2SO3.

D. SO3.

Câu 224 : Ứng dụng nào sua đây không phải của ozon?

A. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả

B. Khử trung nước uống, khử mùi

C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

D. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn

Câu 226 : Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng

A. xuất hiện chất rắn màu đen

B. bị vẫn đục, màu vàng

C. chuyển thành màu nâu đỏ

D. vẫn trong suốt không màu

Câu 227 : Cho các phản ứng sau:

A. chỉ (1).

B. chỉ (3).

C. (2) và (4).

D. (1) và (3).

Câu 232 : Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?

A. Cu, Mg(OH)2, CaCO3.

B. Zn, NaOH, Na2SO4.

C. C, CO2, K2CO3

D. Fe, Cu(OH)2, Na2CO3

Câu 234 : Dãy chất đều tác dụng với oxi ở điều kiện thích hợp là

A. Cu, Au, CH3COOH.

B. Ag, P, C2H4

C. Fe, S, C2H5OH.

D. Pt, S, C­2H5OH.

Câu 238 : Trường hợp nào thu được lượng khí SO2 nhiều nhất?

A. Cho 1 mol S tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng

B. Cho 1 mol C tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng

C. Cho 1 mol Cu tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng

D. Cho 1 mol K2SO3 tác dụng hết với H2SO4

Câu 242 : Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp A gồm FeS2 và ZnS thu được 102,4 gam SO2. Khối lượng của FeS2, ZnS trong hỗn hợp A lần lượt là

A. 78,6 gam và 47,0 gam

B. 10,0 gam và 115,6 gam

C. 76,6 gam và 47,0 gam

D. 48,0 gam và 77,6 gam

Câu 250 : Trong phản ứng : SO2+2H2S3S+2H2O Phát biết nào sau đây đúng?

A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử

B. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxi hóa

C. Lưu huỳnh trong SO2 bị oxi hóa và lưu huỳnh trong H2S bị khử

D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa

Câu 254 : Ý nào trong các ý sau đây là đúng?

A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng

B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng

C. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng

D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng

Câu 255 : Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì sự biến đổi nào làm cho tốc độ phản ứng tăng lên so với ban đầu?

A. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột

B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.

C. Thực hiện phản ứng ở 10 độ C

D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4M gấp đôi ban đầu

Câu 256 : Cho các yếu tố sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 257 : Ý nào sau đây đúng?

A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học

B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại

C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học

D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hóa học phải bằng nhau.

Câu 258 : Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:

A. Biến đổi nồng độ

B. Biến đổi áp suất

C. Sự có mặt chất xúc tác

D. Biến đổi dung tích của bình phản ứng

Câu 259 : Nội dung nào thể hiện trong các câu sau đây là sai ?

A. Nhiên kiệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất

B. Nước giải khát được nén khí CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ axit) lớn hơn

C. Thực phẩm bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn

D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí

Câu 260 : Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:

A. Lấy bớt PCl5 ra.

B. Thêm Cl2 vào.

C. Giảm nhiệt độ.

D. Tăng nhiệt độ.

Câu 261 : Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 độ C

A. 2,72.10-3 mol/(l.s).

B. 1,36.10-3 mol/(l.s).

C. 6,80.10-3 mol/(l.s).

D. 6,80.10-4 mol/(l.s).

Câu 262 : Cho phản ứng hóa học: Br2+HCOOH2HBr+CO2

A. 5,0.10-5 mol/(l.s).

B. 2,5.10-5 mol/(l.s).

C. 2,5.10-4 mol/(l.s).

D. 2,0.10-4 mol/(l.s).

Câu 264 : Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa theo phản ứng:

A. nhiệt độ và áp suất đều giảm

B. nhiệt độ và áp suất đều tăng

C. áp suất tăng và nhiệt độ giảm

D. áp suất giảm và nhiệt độ tăng

Câu 265 : Tỉ khối hơi của sắt (III) clorua khan so với không khí ở nhiệt độ 447 độ C là 10,49 và ở 517 độ C là 9,57 vì tồn tại cân bằng sau: 2FeCl3(khí)Fe2Cl6(khí)

A. H<0 phản ứng thu nhiệt

B. H>0 phản ứng tỏa nhiệt

C. H>0 phản ứng thu nhiệt

D. H<0 phản ứng tỏa nhiệt

Câu 266 : Cho cân bằng hóa học: PCl5(k)PCl3(k)+Cl2(k)    H>0

A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng

B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng

C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng

D. tăng áp suất của hệ phản ứng

Câu 267 : Cho cân bằng hóa học: N2(k)+3H2(k)2NH3(k) ; phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi

A. thay đổi áp suất của hệ

B. thay đổi nồng độ N2

C. thay đổi nhiệt độ

D. thêm chất xúc tác Fe

Câu 268 : Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k) ; phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là

A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

D. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Câu 269 : Cho các cân bằng hóa học:

A. (1), (2), (3).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Câu 270 : Cho các cân bằng sau:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 271 : Cho cân bằng (trong bình kín) sau CO(k)+H2O(k)CO2(k)+H2(k)   H<0

A. (1), (4), (5).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (4).

Câu 272 : Cho cân bằng sau trong bình kín:

A. H<0, phản ứng thu nhiệt

B. H>0, phản ứng tỏa nhiệt

C. H>0, phản ứng thu nhiệt

D. H<0, phản ứng tỏa nhiệt

Câu 273 : Cho cân bằng: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là

A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

Câu 274 : Cho cân bằng hóa học: N2(k)+3H2(k)2NH3(k)     H<0

A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng

B. giảm áp suất của hệ phản ứng

C. tăng áp suất của hệ phản ứng

D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng

Câu 275 : Cho cân bằng hóa học: H2(k)+I2(k)2HI   H>0.

A. tăng nhiệt độ của hệ

B. giảm nồng độ HI

C. tăng nồng độ H2

D. giảm áp suất chung của hệ

Câu 276 : Cho phản ứng: N2(k)+3H2(k)2NH3(k), H=-92kJ Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất

B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất

C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất

D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất

Câu 277 : Cho các cân bằng hóa học sau:

A. (a).

B. (c).

C. (b).

D. (d).

Câu 280 : Dùng ba cốc đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các cốc theo bảng sau:

A. t1=t2=t3

B. t1<t2<t3

C. t2<t1<t3

D. t3<t2<t1

Câu 281 : Cho thí nghiệm về sự chuyển dịch cân bằng giữa NO2 và N2O4 theo sơ đồ (hình vẽ):

A. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt

B. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt

C. Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệtC. Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệt

D. Nước đá có tác dụng làm giảm nhiệt độ của ống nghiệm (a) so với ống nghiệm (b), do đó đã làm cân bằng (*) chuyển dịch theo chiều thuận làm cho màu của ống nghiệm (a) nhạt hơn ống nghiệm (b)

Câu 282 : Bếp gas thường làm nhiều lỗ nhỏ mà không làm một lỗ lớn có kích thước bằng nhiều lỗ nhỏ (hình vẽ) là do

A. tăng diện tích tiếp xúc giữa khí gas và không khí khi cháy

B. lượng khí gas thoát ra nhiều hơn

C. tốn ít nguyên liệu làm bếp gas hơn

D. bếp gas sẽ đẹp hơn

Câu 289 : Trong phản ứng MnO2+4HClMnCl2+Cl2+2H2O HCl đóng vai trò là

A. chất khử

B. axit mạnh 

C. axit yếu

D. chất oxi hóa

Câu 292 : Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là

A. liên kết cộng hóa trị không cực

B. liên kết cộng hóa trị có cực

C. liên kết ion

D. liên kết cho nhận

Câu 293 : Có các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 294 : Khí clo được điều chế trong phòng thí nghiệm thường bị lẫn tạp chất là khí hiđro clorua và hơi nước

A. NaHCO3 và H2SO4 đặc

B. HCl đặc và H2SO4 đặc

C. H2SO4 đặc và NaCl bão hòa

D. NaCl bão hòa và H2SO4 đặc

Câu 298 : Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. bất cứ phản ứng hóa học nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học

B. khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại

C. chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học

D. ở trạng thái cân bằng, lượng chất ở 2 vế của phương trình hóa học phải bằng nhau

Câu 304 : Để pha loãng H2SO4 đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây?

A. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều

B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều

C. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều

D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều

Câu 306 : Cho 10,44 gam MnO2 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí (đktc)?

A. 6,720 lít.

B. 3,360 lít.

C. 2,688 lít.

D. 7,840 lít.

Câu 307 : Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng

B. Nồng độ các chất tham gia phản ứng

C. Chất xúc tác

D. Thời gian xảy ra phản ứng

Câu 310 : Nước Gia-ven là hỗn hợp của

A. NaCl, NaClO, H2O

B. HCl, HClO, H2O

C. NaCl, NaClO3, H2O

D. NaCl, NaClO4, H2O

Câu 314 : Công thức của clorua vôi là

A. CaOCl2.

B. CaCl2.

C. CaO.

D. Ca(OH)2.

Câu 315 : Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu?

A. SO2.

B. H2S.

C. H2SO4.

D. SO3.

Câu 317 : Chất nào sau đây dùng làm thực phẩm?

A. NaClO.

B. KCl.

C. CaCl2.

D. NaCl.

Câu 318 : Nước Gia-ven có tính oxi hóa và tẩy màu là do

A. Cl+1 trong NaClO có tính oxi hóa mạnh

B. hỗn hợp NaCl và NaClO có tính tẩy màu

C. có NaCl.

D. có Clo trong dung dịch

Câu 320 : Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch NaCl ta dùng hóa chất nào sau đây?

A. dung dịch AgNO3

B. Quỳ tím

C. dung dịch BaCl2

D. Dung dịch Pb(NO3)2

Câu 322 : HCl thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. 2KMnO4+16HCl2MnCl2+2KCl+5Cl2+8H2O

Câu 324 : Axit nào yếu nhất trong số các axit sau?

A. HF.

B. HI.

C. HCl.

D. HBr.

Câu 325 : Chất nào sau đây dùng để lưu hóa cao su?

A. Nước Gia-ven

B. Lưu huỳnh

C. Ozon

D. Natri clorua

Câu 326 : Khí nào sau đây có màu xanh nhạt?

A. Oxi.

B. Hiđro.

C. Clo.

D. Ozon.

Câu 332 : Khí nào sau đây ngăn chặn các tia cực tím chiếu vào trái đất?

A. Khí ozon

B. Khí clo

C. Khí sunfuro

D. Khí oxi

Câu 333 : Dung dịch axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Zn, Ag, KOH, K2SO4

B. KOH, Zn, Al(OH)­3, MnO2 đun nóng

C. Al(OH)3, Cu, Fe, MgO

D. NaCl, KOH, Al, Zn

Câu 334 : Để phân biệt 3 dung dịch KCl, HCl, HNO3 ta có thể dùng

A. đá vôi

B. dung dịch AgNO3

C. quỳ tím và dung dịch AgNO3

D. quỳ tím

Câu 336 : Nước gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?

A. NaCl, NaClO3, H2O

B. HCl, HClO, H2O

C. NaClO, H2O

D. NaCl, NaClO, H2O

Câu 337 : Công thức hoá học của clorua vôi là

A. CaCl2.

B. CaOCl2.

C. CaOCl.

D. CaCO3.

Câu 341 : Vị trí của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là

A. chu kì 2, nhóm VIA

B. chu kì 4, nhóm VIA

C. chu kì 3, nhóm VIA

D. chu kì 3, nhóm IVA

Câu 345 : Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

A. Dung dịch K2SO3 và dung dịch H2SO4

B. Dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl

C. Dung dịch Na2SO3 và dung dịch NaCl

D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch CuCl2

Câu 346 : Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?

A. N2.

B. CH4.

C. SO2.

D. NH3.

Câu 347 : Cho các chất và tính chất sau:

A. (1)-d, (2)-a, (3)-b, (4)-c.

B. (1)-c, (2)-a, (3)-b, (4)-d.

C. (1)-c, (2)-b, (3)-a, (4)-c.

D. (1)-c, (2)-d, (3)-b, (4)-a

Câu 349 : Cho các phản ứng:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (4).C. (2), (3), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Câu 350 : Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O

B. Na2S2O3 + H2SO4 ® Na2SO4 + S + SO2 + H2O

C. 3O2 + 2H2® 2H2O + 2SO2

D. FeCl2 + H2S ® FeS + 2HCl

Câu 353 : Sục 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là

A. Na2SO3, NaOH, H2O.

B. Na2SO3, NaHSO3, H2O.

C. Na2SO3, H2O.

D. NaHSO3, H2O.

Câu 358 : Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tốc độ phản ứng tăng khi

A. giảm thể tích dung dịch H2SO4 4M xuống một nửa

B. dùng dung dịch H2SO4 6M thay cho dung dịch H2SO4 4M

C. tăng thể tích dung dịch H2SO4 4M lên gấp đôi

D. dùng dung dịch H2SO4 2M thay cho dung dịch H2SO4 4M

Câu 359 : Cho các phản ứng sau:

A. 1, 3, 4

B. 2, 3

C. 1, 2

D. 2, 3, 4

Câu 362 : Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí clo điều chế từ mangan dioxit rắn và dung dịch axit clohidric đậm đặc khi đã loại bỏ khí hidro clorua vào ống hình trụ A có đặt một miếng giấy màu.

A. Đóng khoá K thì miếng giấy không mất màu

B. Mở khoá K thì miếng giấy mất 

C. H2SO4 đặc có vai trò giữ hơi H2O có lẫn trong khí Cl2

D. Mở khoá K thì miếng giấy chuyển thành màu đỏ

Câu 368 : Khi cho kali đicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng:

A. 0,12 mol.

B. 0,06 mol.

C. 0,28 mol.

D. 0,14 mol.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247