Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học 20 Bộ đề Chinh phục điểm 9-10 môn Sinh Học cực hay có lời giải !!

20 Bộ đề Chinh phục điểm 9-10 môn Sinh Học cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Chu trình Crep diễn ra trong

A. Ti thể

B. Nhân

C. Lục lạp

D. Tế bào chất

Câu 2 : Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng?

A. Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây trồng

B. Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây trồng

C. Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây trồng

D. Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây trồng.

Câu 3 : Vai trò điều tiết của hoocmôn do tuyến tuỵ tiết ra là

A. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu cao, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu thấp

B. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu thấp, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cao

C. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu cao, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cũng cao.

D. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu thấp, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cũng thấp.

Câu 4 : Vì sao nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào?. 

A. Vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi.

B. Vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể

C. Vì một lượng CO2 còn lưu trữ trong phế nang

D. Vì một lượng CO2 thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.

Câu 5 : Diễn biến của hệ tuần hoàn đơn ở cá diễn ra theo trật tự nào?

A. Tâm thất → Động mạch mang → Mao mạch mang → Động mạch lưng → mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ.

B. Tâm nhĩ → Động mạch mang → Mao mạch mang → Động mạch lưng → mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm thất

C. Tâm thất → Động mạch lưng → Động mạch mang → Mao mạch mang → Mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ

D. Tâm thất → Động mạch mang → Mao mạch các cơ quan → Động mạch lưng → Mao mạch mang → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ

Câu 6 : Nội dung nào sau đây sai?

A. 1,4

B. 1,3

C. 2,4

D. 1,2,3

Câu 7 : Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là:

A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

Câu 8 : Vì sao cây không sử dụng được nitơ không khí?

A. Lượng nitơ trong khí quyển có tỉ lệ quá thấp

B. Lượng nitơ tự do bay lơ lửng trong không khí, không hoà tan vào đất cho cây sử dụng

C. Phân tử nitơ có liên kết 3 là liên kết rất bền vững cần phải hội đủ điều kiện mới bẽ gãy chúng được

D. Lượng nitơ trong không khí có tỉ lệ quá cao

Câu 9 : Bón phân quá liều thì cây bị héo và chết do:

A. Các nguyên tố khoáng vào tế bào nhiều, làm mất ổn định thành phần chất nguyên sinh của tế bào lông hút

B. Nồng độ dịch đất cao hơn nồng độ dịch bào, tế bào lông hút không hút được nước bằng cơ chế thẩm thấu

C. Thành phần khoáng chất làm mất ổn định tính chất lí hoá của đất

D. Làm cho cây nóng và héo lá.

Câu 11 : Khi nói về xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, xu hướng nào sau đây không đúng?

A. Ổ sinh thái của mỗi loài được mở rộng.  

B. Tính đa dạng về loài tăng

C. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn.

D. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên.

Câu 12 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Mất đoạn nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi số lượng và thành phần gen của nhiễm sắc thể

B. Chuyển đoạn tương hỗ không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của nhiễm sắc thể

C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể xảy ra ở cả nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính.

D. Chuyển đoạn có thể làm cho gen từ nhóm liên kết này sang nhóm liên kết khác

Câu 14 : Ở một cá thể ruồi giấm cái, xét 2 tế bào sinh dục có kiểu gen là: Tế bào thứ nhất: ABabdddd ; tế bào thứ hai: ABaBDd. Khi cả 2 tế bào cùng giảm phân bình thường, trên thực tế

A. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra.

B. số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại.

C. số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ nhất sinh ra

D. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra

Câu 15 : Kỹ thuật chuyển gen áp dụng ở thực vật nhằm

A. củng cố và duy trì các đặc tính có lợi của một giống nhất định

B. tạo ra các giống cây thuần chủng về tất cả các cặp gen.

C. tạo ra các giống cây trồng mang một số đặc tính mới có lợi

D. kết hợp tất cả các đặc tính sẵn có của hai loài bố mẹ trong một giống mới.

Câu 16 : Sau khi phá rừng trồng lúa bà con nông dân có thể trồng lúa một hai vụ mà không phải bón phân. Tuy nhiên, sau đó nếu không bón phân thì năng suất lúa giảm đáng kể. Giải thích nào dưới đây là đúng?

A. Các chất dinh dưỡng trong đất đã bị bốc hơi cùng với nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.

B. Vì trồng lúa nước nên các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng vào nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng

C. Các chất dinh dưỡng đã bị rửa trôi nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng

D. Các chất dinh dưỡng từ đất đã không được luân chuyển trở lại cho đất vì chúng đã bị con người đã chuyển đi nơi khác nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng

Câu 18 : Xét các nhóm loài thực vật:

A. (1)

B. (2)

C. (3)

D. (4)

Câu 28 : Trong quá trình giảm phân của ba tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDEde đều xảy ra hoán vị thì trường hợp nào sau đây không xảy ra?

A. 8 loại với tỉ lệ: 2:2:2:2:1:1:1:1

B. 8 loại với tỉ lệ 3:3:3:3:1:1:1:1.

C. 4 loại với tỉ lệ 1:1: 1: 1

D. 12 loại với tỉ lệ bằng nhau

Câu 36 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Đột biến gen có thể phát sinh ngay cả khi trong môi trường không có tác nhân đột biến

B. Đột biến gen tạo ra các lôcut gen mới, làm tăng tính đa dạng di truyền cho loài.

C. Các đột biến gen gây chết vẫn có thể được truyền lại cho đời sau.

D. Đột biến gen trội vẫn có thể không biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể bị đột biến

Câu 37 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc trưng về thành phần loài của quần xã?

A. Trong các quần xã trên cạn, loài ưu thế thường là các loài thực vật có hạt.

B. Loài ưu thế thường có số lượng nhiều và có vai trò khống chế sự phát triển của các loài khác.

C. Loài đặc trưng có thể là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã

D. Loài chỉ có mặt ở một quần xã nào đó được gọi là loài đặc trưng.

Câu 38 : Phát biểu nào sau đây về các bệnh, tật di truyền là không đúng?

A. Các bệnh, tật di truyền có thể phát sinh trong quá trình phát triển của cá thể

B. Các bệnh, tật di truyền có thể không truyền được qua các thế hệ

C. Sự biểu hiện của các bệnh, tật di truyền không phụ thuộc vào môi trường.

D. Các bệnh, tật di truyền đều có nguyên nhân là sự biến đổi trong bộ máy di truyền.

Câu 39 : Hệ sinh thái nào sau đây có mức độ khô hạn cao nhất ở vùng ôn đới?

A. Thảo nguyên

B. Rừng Địa Trung Hải.

C. Hoang mạc

D. Savan.

Câu 40 : Phát biểu sau đây về quá trình phiên mã là không đúng?

A. ARN polimeraza trượt sau enzim tháo xoắn để tổng hợp mạch ARN mới theo chiều 5’-3’

B. Sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ luôn diễn ra trong tế bào chất, còn ở sinh vật nhân thực có thể diễn ra trong nhân hoặc ngoài nhân.

C. Một số gen ở sinh vật nhân sơ có thể có chung một điểm khởi đầu phiên mã.

D. Quá trình phiên mã giúp tổng hợp nên tất cả các loại ARN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực

Câu 41 : Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?

A. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

B. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

C. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

D. Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

Câu 42 : Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Khí khổng đóng, mở

B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng

C. Sự đóng, mở của lá cây trinh nữ. Khí khổng đóng mở

D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại. Khí khổng đóng, mở

Câu 43 : Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?

A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận điều khiển → Bộ phận thực hiện → Bộ phận tiếp nhận kích thích

B. Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện → Bộ phận tiếp nhận kích thích.

C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích

D. Bộ phận thực hiện →Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích

Câu 44 : Vì sao nồng độ O2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào phổi?

A. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang

B. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản

C. Vì một lượng O2 đã ô xy hoá các chất trong cơ thể.

D. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi

Câu 45 : Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?

A. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co

B. Nút nhĩ thất →  Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co

C. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Mạng Puôc – kin → Bó his → Các tâm nhĩ, tâm thất co.

D. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co.

Câu 46 : Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản

A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái

B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái

C. Tạo ra cây con giống cây bố và mẹ, có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái

D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái

Câu 47 : Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?

A. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể

B. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây

C. Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao

D. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở một nơi khác trong cây

Câu 48 : Những tập tính nào là những tập tính bẩm sinh?

A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu là bỏ chạy

B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe tiếng mèo kêu là bỏ chạy

C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản

D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản

Câu 49 : Ý nào không đúng với sự tiến hoá của hệ thần kinh?

A. Tiến hoá theo hướng dạng lưới → Dạng chuỗi hạch → Dạng ống

B. Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ

C. Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường

D. Tiến hoá theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng

Câu 50 : Sự kiện nào sau đây thuộc về đại Cổ sinh?

A. Xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa côn trùng.

B. Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát

C. Phát sinh tảo và động vật không xương sống thấp ở biển

D. Phát sinh thú và chim, phân hóa bò sát cổ

Câu 52 : Phát biểu nào sau đây về quá trình hình thành loài là đúng?

A. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường dễ xảy ra giữa các loài có quan hệ xa nhau về nguồn gốc.

B. Hình thành loài bằng con đường sinh thái diễn ra trong những khu phân bố riêng biệt nhau

C. Hình thành loài bằng con đường địa lý chỉ gặp ở những loài có khả năng phát tán mạnh

D. Hình thành loài bằng con đường tập tính chỉ xảy ra ở động vật

Câu 53 : Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về ổ sinh thái?

A. Các loài cùng sống trong một khu vực thường có ổ sinh thái trùng nhau

B. Ổ sinh thái của loài càng rộng thì khả năng thích nghi của loài càng kém

C. Ổ sinh thái chính là tổ hợp các giới hạn sinh thái của loài về tất cả các nhân tố sinh thái

D. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì ổ sinh thái của mỗi loài càng bị được mở rộng

Câu 54 : Trong nghề nuôi cá, để thu được năng suất tối đa trên một đơn vị diện tích mặt nước thì biện pháp nào sau đây là phù hợp?

A. Nuôi nhiều loài cá thuộc cùng một chuỗi thức ăn.

B. Nuôi nhiều loài cá với mật độ cao nhằm tiết kiệm diện tích nuôi trồng

C. Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn

D. Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau

Câu 55 : Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể không có ý nghĩa nào sau đây?

A. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

B. Tăng cường dinh dưỡng và khả năng chống chịu của cá thể

C. Giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống trong môi trường.

D. Giúp duy trì mật độ của quần thể phù hợp với sức chứa của môi trường

Câu 56 : Khi nói về các chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó

B. Cacbon được tích lũy ở mỗi bậc dinh dưỡng trong quần xã dưới dạng hợp chất hữu cơ

C. Chỉ có một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích

D. Nguồn cung cấp cacbon trực tiếp cho quần xã sinh vật là từ các nhiên liệu hóa thạch

Câu 57 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế sinh thái?

A. Trong diễn thế sinh thái, tương ứng với sự biến đổi của quần xã là hình thành những nhóm loài ưu thế khác nhau

B. Diễn thế thứ sinh luôn xảy ra theo hướng ngược lại với diễn thế nguyên sinh và hình thành những quần xã không ổn định

C. Những quần xã xuất hiện sau trong diễn thế nguyên sinh thường có độ đa dạng thấp hơn những quần xã xuất hiện trước

D. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh

Câu 58 : Dạng đột biến nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng mà lại tạo điều kiện cho đột biến gen tạo thêm các gen mới cho quá trình tiến hóa?

A. Đột biến gen trội thành gen lặn

B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể

C. Đột biến gen lặn thành gen trội

D. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể

Câu 60 : Đột biến chuyển đoạn tương hỗ

A. thường ít ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến nên có thể được ứng dụng để chuyển gen từ người sang vi khuẩn

B. có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến và làm thay đổi quy luật di truyền chi phối tính trạng

C. xảy ra do sự trao đổi đoạn không cân giữa hai crômatit khác nguồn gốc trong cùng cặp NST kép tương đồng.

D. chỉ làm thay đổi thành phần các gen trong nhóm gen liên kết mà không làm thay đổi hình dạng NST

Câu 71 : Trong một quần thể ngẫu phối, ban đầu có 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa. Nếu khả năng thích nghi của kiểu gen AA và Aa kém hơn so với kiểu gen aa thì tỉ lệ của kiểu gen dị hợp (Aa) sẽ thay đổi như thế nào trong các thể hệ tiếp theo của quần thể?

A. Ở giai đoạn đầu tăng, sau đó giảm dần.    

 B. Liên tục tăng dần qua các thế hệ

C. Liên tục giảm dần qua các thế hệ.  

D. Ở giai đoạn đầu giảm dần, sau đó tăng dần.

Câu 74 : Cho các ví dụ minh họa sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 75 : Quy trình chuyển gen sản sinh protein của sữa người vào cừu tạo ra cừu chuyển gen bao gồm các bước:

A. (2)→(1)→(3)→(4)→(5).     

B. (3)→(2)→(1)→(4)→(5).

C. (1)→(2)→(3)→(4)→(5).  

D. (1)→(2)→(3)→(4)→(5).  

Câu 77 : Cho các thông tin sau:

A. (2), (3).

B. (1), (4).     

C. (3), (4).        

D. (2), (4).

Câu 81 : Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua

A. toàn bộ bề mặt cơ thể.          

B. lông hút của rễ.

C. chóp rễ.    

D. khí khổng.

Câu 82 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.

B. Dịch mạch gỗ được chuyển theo chiều từ trên lá xuống rễ.

 C. Chất hữu cơ được dự trữ ở củ chủ yếu được tổng hợp ở lá.

D. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ

Câu 83 : Quá trình thoát hơi nước ở lá có các vai trò:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (2), (3), (4).

Câu 84 : Nguyên tố vi lượng chỉ cần với một hàm lượng rất nhỏ nhưng nếu không có nó thì cây sẽ còi cọc và có thể bị chết. Nguyên nhân là vì các nguyên tố vi lượng có vai trò chủ yếu

A. tham gia cấu trúc nên tế bào.

B. hoạt hóa các enzim trong quá trình trao đổi chất

C. quy định áp suất thẩm thấu của dịch tế bào.

D. thúc đẩy quá trình chín của quả và hạt

Câu 86 : Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

A. Chu trình Crep → Đường phân → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp

B. Đường phân → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp → Chu trình Crep

C. Đường phân → Chu trình Crep → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.

D. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân

Câu 87 : Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:

A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2)

B. Nitơ nitrat (NO3-), nitơ amôn (NH4+).

C. Nitơnitrat (NO3-).

D. Nitơ amôn (NH4+).

Câu 88 : Ở động vật ăn thực vật có dạ dày 4 ngăn, sự tiêu hoá thức ăn ở dạ lá sách diễn ra như thế nào?

A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại

B. Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ

C. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn

D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ

Câu 89 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ tuần hoàn hở?

A. Máu chảy với áp lực thấp

B. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào.

C. Có ở các loài động vật thuộc nhóm côn trùng, thân mềm, ruột khoang

D. Có hệ mạch nối là các mao mạch.

Câu 90 : Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là trường hợp nào sau đây?

A. Giao tử đực của hoa này thụ phấn cho noãn của hoa kia và ngược lại.

B. Cả hai giao tử đực đều tham gia vào thụ tinh

C. Hai giao tử đực đều thụ tinh với hai noãn tạo thành hai hợp tử

D. Giao phấn chéo

Câu 91 : Phát biểu nào sau đây về các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái là đúng?

A. Thành phần hữu sinh của quần xã bao gồm các sinh vật và xác chết của các sinh vật.

B. Sinh vật sản xuất chỉ bao gồm các loài thực vật và vi sinh vật có khả năng quang hợp

C. Sinh vật tiêu thụ bao gồm các loài động vật và một số loại nấm.

D. Sinh vật tiêu thụ làm chậm sự tuần hoàn vật chất trong hệ sinh thái.

Câu 92 : Người mắc bệnh hoặc hội chứng nào sau đây thuộc thể ba?

A. Đao.

B. Bạch tạng.

C. Máu khó đông

D. AIDS

Câu 93 : Phát biểu nào sau đây về nguồn tài nguyên nước là không đúng?

A. Nước là nguồn tài nguyên vô tận và rất ít thất thoát khi đi qua hệ sinh thái

B. Nguồn nước trên Trái Đất rất dồi dào nhưng phân bố không đều.

C. Lượng nước ngầm ngày càng giảm là do diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp

D. Nước là thành phần không thể thiếu và chiếm phần lớn khối lượng cơ thể sinh vật.

Câu 94 : Hiện nay, tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. Đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ

A. quá trình tiến hoá đồng quy của sinh giới (tiến hoá hội tụ).

B. nguồn gốc thống nhất của các loài.

C. sự tiến hoá không ngừng của sinh giới.

D. vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá

Câu 95 : Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì

A. sự cạnh tranh giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng

B. khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm

C. sự dư thừa thức ăn sẽ làm cho quần thể nhanh chóng khôi phục lại kích thước tối đa

D. sự giao phối gần thường xuyên diễn ra làm tăng tần số các alen lặn có hại

Câu 96 : Phát biểu nào sau đây về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ là chính xác?

A. Một mARN có thể được dịch mã thành các chuỗi pôlipeptit có cấu trúc hoàn toàn khác nhau

B. Một gen có thể mã hóa cho nhiều phân tử ARN có cấu trúc hoàn toàn khác nhau

C. Trên một mARN chỉ có thể có một mã mở đầu và một mã kết thúc

D. Một gen có thể mã hóa cho nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc hoàn toàn khác nhau.

Câu 97 : Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể có điểm chung là

A. chỉ xuất hiện khi mật độ quần thể tăng cao

B. đều có lợi cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.

C. đều làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

D. đều giúp duy trì mật độ của quần thể ổn định qua các thế hệ

Câu 98 : Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là

A. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau

B. Mức phản ứng không do kiểu gen qui định.

C. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng.

D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.

Câu 99 : Trên cùng một vĩ độ, sự phân bố của các khu sinh học theo sự giảm dần về mức độ khô hạn trong trường hợp nào dưới đây là đúng?

A. Hoang mạc → Savan → Rừng Địa Trung Hải

B. Rừng Địa Trung Hải → Thảo nguyên → Rừng rụng lá ôn đới. (SGK cơ bản)

C. Thảo nguyên → Rừng Địa Trung Hải → Rừng mưa nhiệt đới

D. Savan→ Hoang mạc → Rừng mưa nhiệt đới.

Câu 100 : Yếu tố ngẫu nhiên

A. luôn làm tăng vốn gen của quần thể.

B. luôn làm tăng sự đa dạng sinh di truyền của sinh vật.

C. đào thải hết các alen có hại khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi.

D. làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định

Câu 101 : Tháp sinh thái luôn có dạng đáy rộng ở dưới, đỉnh hẹp ở trên là tháp biểu diễn

A. số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng

B. sinh khối của các bậc dinh dưỡng.

C. sinh khối và số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng

D. năng lượng của các bậc dinh dưỡng.

Câu 102 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về giao phối không ngẫu nhiên?

A. Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm tần số alen lặn có hại trong quần thể. (GP không làm thay đổi tần số)

B. Giao phối không ngẫu nhiên có thể không làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể. (không thay đổi trong trường hợp quần thể chỉ bao gồm những dòng thuần, ví dụ như những loài tự thụ phấn trong tự nhiên)

C. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.

D. Các hiện tượng tự phối, giao phối gần và giao phối có chọn lọc được xếp vào giao phối không ngẫu nhiên

Câu 103 : Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia?

A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường

B. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng

C. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn

D. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng

Câu 104 : Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên (CLTN), phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể

B. CLTN tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể

C. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì CLTN sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định

D. CLTN quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 105 : Ứng dụng quan trọng nhất của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái là

A. chủ động xây dựng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên

B. hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật

C. dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong tương lai

D. di nhập được các giống cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về địa phương

Câu 112 :  

A. (1), (2), (3), (4).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3)

D. (1), (4).

Câu 115 : Một gen có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là G+XA+T=17. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là:

A. %A = %T = 43,75%; %G = %X = 6,25%.        

B. %A = %T = 37,5%; %G = %X = 12,5%

C. %A = %T = 35%; %G = %X = 15%        .

D. %A = %T = 30%; %G = %X = 20%

Câu 121 : Lưỡng cư sống được ở cả dưới nước và trên cạn vì

A. nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú

B. lưỡng cư hô hấp cả bằng da (chủ yếu) và bằng phổi

C. da lưỡng cư luôn cần ẩm ướt

D. chi của lưỡng cư có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn

Câu 122 : Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, máu trao đổi chất với tế bào

A. qua thành tĩnh mạch và mao mạch

B. qua thành mao mạch

C. qua thành động mạch và mao mạch

D. qua thành động mạch và tĩnh mạch

Câu 123 : Khi nói về sự biến đổi của vận tốc dòng máu trong hệ mạch, kết luận nào sau đây đúng?

A. Vận tốc máu cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch

B. Vận tốc máu cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch

C. Vận tốc máu cao nhất ở tĩnh mạch, thấp nhất ở động mạch và có giá trị trung bình ở mao mạch

D. Vận tốc máu cao nhất ở động mạch chủ và duy trì ổn định ở tĩnh mạch và mao mạch

Câu 125 : Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là do sự sinh trưởng

A. không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc

B. đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc

C. không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc

D. không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc

Câu 126 : Ứng động (vận động cảm ứng) là

A. hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích đồng thời

B. hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích có hướng hoặc vô hướng

C. hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng

D. hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định

Câu 127 : Ý nào không đúng đối với phản xạ?

A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh

B. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ

C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng

D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng

Câu 128 : Ý nào không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh chuỗi hạch?

A. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên

B. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới

C. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới.

D. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới

Câu 129 : Đáp án B cách “nhảy cóc” vì

A. đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng

B. giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện

C. tạo cho tốc độ truyền xung nhanh

D. sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie

Câu 130 : Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?

A. Màng trước xinap

B. Khe xinap

C. Chuỳ xinap

D. Màng sau xinap

Câu 131 : Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nucleotit?

A. Dễ xảy ra hơn so với dạng đột biến gen khác

B. Có nhiều thể đột biến hơn so với các dạng đột biến gen khác

C. Chỉ có thể làm thay đổi thành phần nuclêôtit của một bộ ba.

D. Thường gây hậu quả nghiêm trọng so với các dạng đột biến gen khác

Câu 134 : Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế

A. Nguyên phân và giảm phân

B. Nhân đôi và dịch mã

C. Phiên mã và dịch mã.

D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã

Câu 135 : Tự thụ phấn là

A. sự thụ phấn giữa các giao tử của các cây khác nhau thuộc cùng loài

B. sự thụ phấn giữa các giao tử khác nhau thuộc cùng một cây

C. sự thụ phấn xảy ra mà không có sự can thiệp của con người

D. sự thụ phấn không có sự tác động của các tác nhân bên ngoài

Câu 136 : Cho các nhân tố sau đây:

A. (2), (3), (4), (5), (6).

B. (1), (4), (5), (6).

C. (3), (4), (5), (6).

D. (2), (3), (5), (6).

Câu 138 : Khi nói về cơ chế điều hòa theo mô hình Operon Lac ở vi khuẩn E.Coli. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Các gen cấu trúc trong operon thường có liên quan về chức năng và có chung một cơ chế điều hòa

B. Trong mô hình Opêron Lac ở E.coli, vùng điều hòa gồm: vùng khởi động và vùng vận hành

C. Trong mô hình Opêron Lac ở E.coli, vùng điều hòa gồm: gen điều hòa và vùng khởi động

D. Gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit là: vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc

Câu 142 : Theo quan niệm hiện đại thì cơ thể sống xuất hiện đầu tiên trên trái đất là

A. nấm.

B. thực vật.

C. sinh vật nhân sơ.

D. động vật nguyên sinh

Câu 143 : Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?

A. Ánh sáng

B. Nước

C. Nhiệt độ.

D. Mối quan hệ giữa các sinh vật

Câu 144 : Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái mà

A. số lượng cá thể của quần thể duy trì không đổi do tỉ lệ sinh sản cân bằng với tỉ lệ tử vong

B. số lượng cá thể của quần thể được duy trì tương đối ổn định phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

C. tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ

D. tỉ lệ đực và cái của quần thể cân bằng và được duy trì ổn định qua các thế hệ

Câu 145 : Cho biết các bước của một quy trình như sau:

A. (1) →(2) → (3) → (4).

B. (1) →(2) → (4) → (3).

C. (4) →(2) → (1) → (3).

D. (3) →(1) → (2) → (4).

Câu 148 : Cho các thông tin về hóa thạch:

A. (1), (2) và (3)

B. (3) và (4).

C. (2) và (3).

D. (1) và (4).

Câu 150 : Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên dư thừa các chất dinh dưỡng, làm cá chết hàng loạt. Nguyên nhân chủ yếu do

A. cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm.

B. cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo

C. cá khai thác quá mức động vật nổi

D. cá gây xáo động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo

Câu 161 : Phản xạ là

A. phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể

B. phản ứng của cơ thể chỉ trả lời lại các kích thích từ môi trường bên trong cơ thể

C. phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích từ môi trường sống thông qua hệ thần kinh.

D. phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích từ môi trường sống.

Câu 162 : Vì sao tập tính học được ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất nhiều?

A. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao

B. Vì sống trong môi trường phức tạp

C. Vì hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron

D. Vì có nhiều thời gian để học tập

Câu 164 : Sinh trưởng sơ cấp của cây là

A. sự sinh trưởng làm tăng chiều dài của thân và rễ cây do sự phân chia của mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng

B. sự sinh trưởng làm tăng đường kính của thân và rễ cây do sự phân chia của mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng.

C. sự sinh trưởng làm tăng chiều dài của thân và rễ cây do sự phân chia của mô phân sinh bên

D. sự sinh trưởng làm tăng đường kính của thân và rễ cây do sự phân chia của mô phân sinh bên.

Câu 165 : Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì

 A. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá

B. không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và động vật.

C. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ

D. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân

Câu 166 : Phát triển ở thực vật là

A. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu trình sống, bao gồm hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể

B. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu trình sống, bao gồm ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể

C. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu trình sống, bao gồm ba quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.

D. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu trình sống, bao gồm hai quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.

Câu 167 : Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển

A. ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành

B. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành

C. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành.

D. ấu trùng có hình dạng, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành, trải qua giai đoạn trung gian (ở côn trùng là nhộng) ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành

Câu 168 : Tirôxin có tác dụng

A. kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước của tế bào qua tăng tổng hợp prôtêin. Kích thích phát triển xương (xương dài ra và to lên).

B. kích thích chuyển hoá ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể.

C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dạy thì nhờ tăng phát triển xương, kích thích phân hóa tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp ở con cái.

D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dạy thì nhờ tăng phát triển xương, kích thích phân hóa tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp ở con đực.

Câu 169 : Tại sao cho trẻ nhỏ tắm nắng vào sáng sớm hoặc chiều tối (khi ánh sáng yếu) sẽ có lợi cho sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?

A. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D. Vitamin D có vai trò chuyển hoá natri, hình thành xương, qua đó ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển

B. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D. Vitamin D có vai trò chuyển hoá canxi, hình thành xương, qua đó ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển

C. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D. Vitamin D có vai trò chuyển hoá kali, hình thành xương, qua đó ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển.

D. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D. Vitamin D có vai trò chuyển hoá oxi, hình thành xương, qua đó ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển.

Câu 170 : Đặc điểm không đúng khi nói về nguyên nhân sử dụng phương pháp chiết cành đối với những cây ăn quả lâu năm là

A. để tránh sâu bệnh gây hại

B. rút ngắn thời gian sinh trưởng

C. sớm cho thu hoạch.

D. biết trước đặc tính của quả ở thế hệ con.

Câu 171 : Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ 2 thành phần chính là

A. ADN và ARN

B. ADN và prôtêin histon

C. ARN và prôtêin histon

D. Axit nuclêic và prôtêin.

Câu 172 : Một tế bào có kiểu gen AABb tiến hành giảm phân nếu ở kỳ sau của giảm phân 2 các NST kép đều không phân li thì

A. mỗi giao tử có bộ NST (n+1).        

B. Tạo ra các giao tử có bộ NST n kép là AABB, AAbb

C. tạo ra giao tử có bộ NST n đơn là AB, Ab.  

D. không tạo ra giao tử hoặc giao tử bị chết.

Câu 173 : Quá trình nào không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ làm phát sinh đột biến gen

A. Phiên mã tổng hợp ARN.        

B. Nhân đôi ADN

C. Dịch mã tổng hợp prôtêin.

D. Phiên mã tổng hợp ARN và nhân đôi ADN.

Câu 174 : Nguồn biến dị nào sau đây không được dùng làm nguyên liệu cho quá trình tạo giống mới?

A. Thường biến.  

B. ADN tái tổ hợp.

C. Biến dị tổ hợp

D. Đột biến

Câu 175 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm?

A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).

B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).

C. Crômatit.

D. Sợi cơ bản.

Câu 177 : Có một dung dịch chứa ADN và ARN tinh khiết. Dung dịch này có độ pH

A. Lớn hơn 7.   

B. Bằng 7

C. Bé hơn 7.

D. Không xác định được

Câu 178 : Một nhà khoa học muốn cài một đoạn gen vào plasmit để chuyển gen. Ông đang có trong tay hai ống nghiệm chứa:

A. Hoà hai ống nghiệm với nhau và cho vào enzim ligaza

B. Cho enzim cắt giới hạn X vào ống nghiệm 2; hoà hai ống nghiệm với nhau rồi kích thích CaClhoặc xung điện cao áp.

C. Cho enzim cắt giới hạn Y vào ống nghiệm 1; hoà hai ống nghiệm với nhau rồi cho vào enzim ligaza

D. Hoà hai ống nghiệm với nhau đồng thời kích thích CaCl2 hoặc xung điện cao áp

Câu 179 : Cho các phát biểu sau:

A. 1 

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 181 : Chọn lọc tự nhiên sẽ không làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể khi

A. không có phát sinh đột biến mới

B. có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.

C. quần thể không có kiểu hình lặn có hại

D. mức sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen trong quần thể là như nhau.

Câu 182 : Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau

B. Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5’ – 3’.

C. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit

C. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit

Câu 186 : Cho các thông tin sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2 

Câu 188 : Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã là:

A. do mỗi loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau nên sự phân tầng giúp tăng khả năng sử dụng nguồn sống

B. do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau nên sự phân tầng làm giúp tiết kiệm diện tích

C. do nhu cầu làm giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.

D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.

Câu 191 : Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ

A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng

B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.

C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

D. Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần cấu trúc ít hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

Câu 192 : Ở một loài lưỡng bội (đực XY, cái: XX) xét 1 gen quy định màu mắt có 2 alen là A: màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định màu trắng. Khi quần thể ngẫu phối hình thành tối đa 5 loại kiểu gen về gen này. Cho lai giữa hai cơ thể bố mẹ đều có màu mắt đỏ thì:

A. Chắc chắn tất cả con đều mắt đỏ

B. Có thể xuất hiện con cái mắt trắng

C. Có thể xuất hiện con đực mắt trắng

D. Con đực và con cái đều có thể xuất hiện mắt trắng.

Câu 201 : Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?

A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất

B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh

C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.

D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống

Câu 202 : Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?

A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.

B. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá

C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

D. Là hình thức sinh sản phổ biến

Câu 203 : Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?

A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân

B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.

C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân

D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân

Câu 204 : Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?

A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường

B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.

C. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.

D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường

Câu 205 : Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật?

A. Thụ tinh ngoài là trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên ngoài cơ thể con cái

B. Thụ tinh trong là trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên trong cơ thể con cái.

C. Thụ tinh trong có hiệu suất cao nên cần ít trứng, tinh trùng.

D. Thụ tinh ngoài có hiệu suất cao nên cần ít trứng, tinh trùng

Câu 206 : Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là từ

A. vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.

B. hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.

C. vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con

D. vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng

Câu 207 : Cấm xác định giới tính ở thai nhi người vì

A. sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ

B. tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái

C. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi

D. định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái.

Câu 208 : Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là làm

A. tăng nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng

B. tăng nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng

C. giảm nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng

D. giảm nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.

Câu 209 : Trong viên thuốc tránh thai có chứa prôgestêrôn hoặc prôgestêrôn

A. Phân lập các loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y rồi sau đó mới cho thụ tinh

B. Dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động

C. Dùng các nhân tố môi trường trong tác động

D. Thay đổi cặp nhiễm sắc thể gới tính ở hợp tử

Câu 210 : Trong cơ chế điều hòa sinh trứng ở người, LH có vai trò kích thích

A. phát triển nang trứng

B. trứng chín, rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động

C. dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ

D. tuyến yên tiết hoocmôn

Câu 212 : Tại sao những loài sinh vật ngoại lai thường là mối đe dọa cho sự cân bằng ở hệ sinh thái bản địa?

A. Trong môi trường mới, loài ngoại lai xuất hiện các biến dị giúp chúng thích nghi hơn ban đầu

B. Loài ngoại lai luôn có sức đề kháng và khả năng chống chịu vượt trội so với những loài sinh vật bản địa

C. Trong môi trường mới, loài ngoại lai có thể không bị khống chế như trong môi trường ban đầu của chúng

D. Loài ngoại lai luôn sinh trưởng và phát triển vượt trội so với những loài sinh vật bản địa.

Câu 218 : Xét 3 loài chim ăn hạt sống trong cùng 1 khu vực. Ổ sinh thái dinh dưỡng thể hiện thông qua tỉ lệ phần trăm các loại kích thước mỏ của 3 loài trên được biểu diễn ở đồ thị sau. Dựa vào đồ thị, dự đoán nào sau đây về 3 loài chim trên là đúng?

A. Loài 1 và loài 3 trong khu vực này gần như không cạnh tranh nhau về thức ăn.

B. Số lượng cá thể loài 2 không ảnh hưởng đến số lượng cá thể loài 3 và ngược lại.

C. Loài 1 và loài 2 có hiện tượng cạnh tranh gay gắt nguồn thức ăn với nhau

D. Các loài chim trong khu vực này có xu hướng mở rộng ổ sinh thái để tìm được nhiều thức ăn hơn

Câu 220 : Điều gì là đúng với các yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gen?

A. (2), (3).  

B. (1), (4).

C. (1), (2).      

D. (1), (3).

Câu 222 : Khi nói về nhân tố tiến hoá, xét các đặc điểm sau:

A. 5 đặc điểm

B. 4 đặc điểm

C. 2 đặc điểm

D. 2 đặc điểm.

Câu 223 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về giao phối không ngẫu nhiên?

A. Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm tần số alen lặn có hại trong quần thể

B. Giao phối không ngẫu nhiên có thể không làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể.

C. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể

D. Các hiện tượng tự phối, giao phối gần và giao phối có chọn lọc được xếp vào giao phối không ngẫu nhiên

Câu 224 : Thành phần nào sau đây không tham gia vào quá trình nhân đôi của ADN?

A. ARN pôlimeraza        

B. ADN pôlimeraza

C. Enzim nối ligaza

D.Enzim cắt restrictaza

Câu 225 : Hiện tượng di nhập gen

A. tạo ra alen mới, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa

B. làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể.

C. làm giảm bớt sự phân hóa kiểu gen giữa các quần thể khác nhau trong cùng một loài.

D. không phụ thuộc vào sự chênh lệch giữa số lượng cá thể đi vào và số lượng cá thể đi ra khỏi quần thể

Câu 226 : Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau

B. Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5’ – 3’

C. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit

D. Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành

Câu 228 : Khi thống kê tỉ lệ cá đánh bắt trong các mẻ lưới ở 3 vùng khác nhau, người ta thu được kết quả như sau:

A. Vùng A: Khai thác hợp lý; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Chưa khai thác hết tiềm năng

B. Vùng A: Khai thác quá mức; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Chưa khai thác hết tiềm năng

C. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Khai thác hợp lý

D. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác quá mức

Câu 230 : Ở loài cừu, con đực có kiểu gen SS và Ss đều qui định tính trạng có sừng, còn kiểu gen ss qui định tính trạng không sừng, con cái có kiểu gen SS quy định tính trạng có sừng, Ss và ss đều qui định tính trạng không sừng. Thế hệ xuất phát (P) cho giao phối cừu đực và cái đều có sừng, F1 cho được 1 cừu cái không sừng. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Cừu cái không sừng ở  F1 có kiểu gen Ss.

B. Khả năng thu được cừu cái có sừng trong phép lai P là 1/4

C. Khả năng thu được cừu đực có sừng trong phép lai P là 1/2

D. Tỉ lệ kiểu hình thu được trong phép lai P là 50% có sừng: 50% không sừng

Câu 233 : Cho một số thành tựu về công nghệ gen như sau:

A. (1), (2), (3)

B. (1), (2), (4).

C. (1), (2).

D. (1), (2), (3), (4).

Câu 241 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về hệ rễ cây trên cạn thích nghi với chức năng hấp thụ nước và ion khoáng ?

A. Rễ cây sinh trưởng nhanh về chiều sâu để kéo dài ra

B. Rễ cây phân nhánh để lan rộng ra

C. Tế bào lông hút to dần ra để tăng diện tích hấp thụ

D. Rễ hình thành nên một số lượng khổng lồ tế bào lông hút

Câu 242 : Ý nào dưới đây không đúng với sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ?

A. Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước

B. Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).

C. Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp.

D. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp

Câu 243 : Vai trò nào sau đây không phụ thuộc vào quá trình thoát hơi nước?

A. Là động lực đầu trên của quá trình hút và vận chuyển nước

A. Là động lực đầu trên của quá trình hút và vận chuyển nước

C. Kích thích quá trình quang hợp và hô hấp diễn ra với tốc độ bình thường

D. Tạo ra trạng thái hơi thiếu nước của mô, tạo điều kiện cho các quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ

Câu 244 : Vai trò của nguyên tố vi lượng đối với thực vật là gì?

A. Tham gia vào quá trình vận chuyển chất hữu cơ trong cây

B. Hoạt hoá các enzim trong quá trình trao đổi chất của cây

C. Là thành phần cấu tạo nên các chất hữu cơ trong tế bào.

D. Là thành phần cấu tạo nên vách và màng tế bào.

Câu 245 : Vai trò nào sau đây không phụ thuộc quá trình quang hợp?

A. Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động sống của sinh vật dị dưỡng

B. Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ

C. Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động trên trái đất

D. Làm trong sạch bầu khí quyển

Câu 246 : Ở thực vật lá có màu đỏ, có quang hợp không? Vì sao?

A.   Không, vì thiếu sắc tố chlorôphyl

B. Được, vì chứa sắc tố carôtenôit

C. Được, vì vẫn có nhóm sắc tố chlorôphyl nhưng bị khuất bởi màu đỏ của nhóm sắc tố phụ carôtenôit và sắc tố dịch bào antôxiain

D. Không, vì chỉ có nhóm sắc tố phicôbilin và antoxianin

Câu 247 : Các tia sáng tím kích thích

A. Sự tổng hợp cacbohiđrat

B. Sự tổng hợp lipit

C. Sự tổng hợp ADN

D. Sự tổng hợp prôtêin

Câu 248 : Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là

A. Lạp thể

B. Ti thể

C. Không bào

D. Mạng lưới nội chất

Câu 249 : Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?

A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu

B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu

C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu

D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não →Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường

Câu 250 : Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp

A. Càng xa tim huyết áp càng giảm

B. Sự tăng dần của huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển

C. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn

D. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm và yếu làm giảm huyết áp

Câu 251 : Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticodon)?

A. mARN

B. ADN.

C. tARN

D. rARN

Câu 256 : Một kỹ thuật được mô tả ở hình dưới đây

A. tạo ra một số lượng lớn các con bò có kiểu gen hoàn toàn giống nhau và giống con mẹ cho phôi

B. tạo ra một số lượng lớn các con bò đực và cái trong thời gian ngắn

C. tạo ra một số lượng lớn các con bò mang các biến dị di truyền khác nhau để cung cấp cho quá trình chọn giống

D. tạo ra một số lượng lớn các con bò có mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngắn

Câu 257 : Tính trạng do gen nằm ngoài nhân qui định có đặc điểm gì?

A. (3); (4).

B. (1); (4).

C. (1); (2); (4).

D. (1); (3); (4)

Câu 258 : Ở gà tính trạng lông đốm là trội hoàn toàn so với lông đen. Cho một con cái thuần chủng lai với một con đực thuần chủng thu được ở F1 50% ♂ lông đốm : 50% ♀ lông đen. Cho F1 tạp giao với nhau thì ở F2 có tỉ lệ kiểu hình là

A. 50% ♂ lông đốm: 50% ♀ lông đen

B. 100% lông đốm

C. 50% ♂ lông đốm: 25% ♀ lông đốm: 25% ♀ lông đen

D. 25% ♂ lông đốm: 25% ♂ lông đen: 25% ♀ đốm: 25% ♀ lông đen

Câu 262 : Ở một quần thể thú, xét 2 gen, gen 1 có 2 alen, gen 2 có 3 alen. Trường hợp nào sau đây sẽ tạo ra trong quần thể này ít loại kiểu gen nhất?

A. Hai gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể thường, có hoán vị gen

B. Hai gen cùng nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, có hoán vị gen

C. Hai gen cùng nằm ở vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, có hoán vị gen

D. Gen 1 trên nhiễm sắc thể thường, gen 2 ở vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y

Câu 266 : Xét một cặp vợ chồng, vợ bình thường và chồng bị mù màu. Cặp vợ chồng này sinh được con trai đầu lòng vừa bị mù màu, vừa mắc hội chứng Claiphentơ. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và cấu trúc nhiễm sắc thể. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Người vợ có kiểu gen dị hợp

B. Người vợ bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường.

C. Người vợ bị rối loạn giảm phân 2 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường

D. Người chồng có thể bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người vợ giảm phân bình thường.

Câu 268 : Đặc điểm về cấu tạo cơ thể xuất hiện sau cùng và chỉ có ở nhánh tiến hóa của loài người mà không có ở nhánh tiến hóa hình thành nên các loài khác là:

A. Chi năm ngón, ngón cái đối diện với các ngón khác

B. Dáng đứng thẳng

C. Có lồi cằm

D. Bộ não phát triển

Câu 269 : Đối với loài ngẫu phối, một alen lặn gây hại nằm trên NST thường có thể bị đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể dưới tác động của nhân tố nào sau đây?

A. Đột biến gen trội.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 270 : Phát biểu nào sau đây đúng về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?

A. Năng lượng có thể được chuyển đổi từ dạng này sang dạng khác

B. Năng lượng được sử dụng liên tục và tạo thành chu trình trong hệ sinh thái

C. Năng lượng được vận chuyển thành dòng trong hệ sinh thái, mức độ tiêu hao ngày càng ít dần qua các bậc dinh dưỡng

D. Hiệu suất chuyển hóa năng lượng ở chuỗi thức ăn trên cạn cao hơn chuỗi thức ăn dưới nước

Câu 271 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc trưng về thành phần loài của quần xã?

A. Trong các quần xã trên cạn, loài ưu thế thường là các loài thực vật có hạt

B. Loài ưu thế thường có số lượng nhiều và có vai trò khống chế sự phát triển của các loài khác

C. Loài đặc trưng có thể là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã

D. Loài chỉ có mặt ở một quần xã nào đó được gọi là loài đặc trưng

Câu 272 : Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài, điều nào sau đây là đúng?

A. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm giảm tốc độ tăng trưởng của quần thể

B. Quan hệ cạnh tranh chỉ xảy ra khi nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể

C. Quan hệ cạnh tranh thường dẫn đến sự diệt vong quần thể do làm giảm số lượng cá thể xuống dưới mức tối thiểu

D. Khi số lượng cá thể của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì sự cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng lên

Câu 281 : Động lực của dòng mạch rây là do:

A. Áp suất rễ

B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa

C. Lực hút do thoát hơi nước ở lá

D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ

Câu 282 : Chất hữu cơ được vận chuyển trong cây chủ yếu qua cơ quan nào?

A. Quản bào và mạch ống

B. Quản bào và ống hình rây

C. Ống hình rây và tế bào kèm

D. Mạch ống và tế bào kèm

Câu 284 : Vai trò của các nguyên tố đại lượng đối với thực vật là

A. Tham gia vào các phản ứng sinh hoá trong tế bào

B. Tác động đến tính chất hệ keo trong chất nguyên sinh của tế bào

C. Cấu trúc nên các hợp chất hữu cơ trong tế bào

D. Tham gia vào quá trình hút nước, muối khoáng và thoát hơi nước ở lá

Câu 285 : Carôtenôit được xem là sắc tố phụ vì

A. Chúng không hấp thụ được năng lượng ánh sáng mặt trời mà chỉ nhận từ chlorôphyl

B. Chúng hấp thụ được năng lượng ánh sáng, sau đó chuyển sang cho chlorôphyl

C. Chúng chỉ hấp thụ được các tia sáng có bước sóng ngắn

D. Năng lượng mặt trời mà chúng hấp thụ được, chủ yếu bị biến đổi thành nhiệt năng

Câu 286 : Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào?

A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp

B. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp

C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp

D. D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp thuận lợi cho quang hợp

Câu 287 : Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là

A.

B. Thân

C. Rễ

D. Ở tất cả các cơ quan của cơ thểD. Ở tất cả các cơ quan của cơ thểD. Ở tất cả các cơ quan của cơ thể

Câu 288 : Tiêu hoá thức ăn là quá trình

A. Nghiền nát, cắt, xé thức ăn từ lớn trở thành nhỏ dần

B. Là quá trình biến đổi thức ăn từ phức tạp đến đơn giản để cơ thể có thể hấp thụ được

C. Là quá trình thuỷ phân các chất hữu cơ bằng xúc tác của các enzim, biến đổi chúng thành chất đơn giản

D. Là quá trình biến đổi thức ăn từ phức tạp thành đơn giản nhờ hoạt động của dịch tiêu hóa

Câu 289 : Hệ tuần hoàn kín có ở những động vật nào?

A. Chỉ có ở động vật có xương sống (ĐVCXS)

B. Chỉ có ở đa số thân mềm và chân khớp

C. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và ĐVCXS

D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu

Câu 291 : Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã?

A. 5’GGA 3’

B. 5 XAA 3’

C. 3’AUG 5’

D. 3’GUA 5’

Câu 292 : Cừu Đôly được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?

A. Nhân bản vô tính

B. cấy truyền phôi

C. Gây đột biến

D. Dung hợp tế bào trần

Câu 293 : Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ

A. hội sinh

B. kí sinh

C. ức chế - cảm nhiễm.

D. cộng sinh

Câu 295 : Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?

A. Hội chứng Tơcnơ

B. Hội chứng AIDS

C. Hội chứng Đao

D. Hội chứng Claiphentơ

Câu 296 : Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất?

A. Đồng rêu.

B. Rừng mưa nhiệt đới

C. Rừng rụng lá ôn đới

D. Rừng lá kim phương Bắc

Câu 297 : Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là

A. bằng chứng sinh học phân tử.

B. bằng chứng hóa thạch

C. bằng chứng giải phẫu so sánh

D. bằng chứng tế bào học

Câu 298 : Trong cùng một ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép các loài cá như mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá rô phi,... có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau chủ yếu nhằm mục đích gì?

A. Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao

B. Giảm sự lây lan của dịch bệnh

C. Tận thu tối đa các nguồn thức ăn trong ao

D. Tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài

Câu 299 : Đặc trưng nào không phải là đặc trưng sinh thái của quần thể?

A. Mật độ quần thể

B. Tỷ lệ giới tính

C. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể

D. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đóD. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đóD. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đó

Câu 300 : Điểm giống nhau giữa giao phối ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên là

A. Đều có thể cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa

B. Đều được xem là nhân tố tiến hóa

C. Đều làm thay đổi tần số alen của quần thể

D. Đều làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 301 : Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã?

A. Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hợp tác và hội sinh

B. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, mỗi loài đều được hưởng lợi

C. Một số mối quan hệ hỗ trợ có thể không mang tính thiết yếu đối với sự tồn tại của loài

D. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, các loài đều không bị hại

Câu 302 : Khi nói về vấn đề quản lí tài nguyên cho phát triển bền vững, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Con người phải tự nâng cao nhận thức và sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử với thiên nhiên

B. Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp lí, bảo tồn đa dạng sinh học

C. Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống

D. Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái sinh

Câu 303 : Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất,

A. các tế bào sơ khai là khởi đầu của giai đoạn tiến hóa tiền sinh học

B. các chất hữu cơ đơn giản đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa hóa học

C. khi tế bào nguyên thủy được hình thành thì tiến hóa sinh học sẽ kết thúc

D. các đại phân tử hữu cơ đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa sinh học

Câu 304 : Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.

B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ

C. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào.

D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử

Câu 306 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào?

A. Kì đầu giảm phân I và giảm phân II, nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép

B. Kì sau giảm phân II, hai crômatit trong mỗi nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động

C. Kì giữa giảm phân II, nhiễm sắc thể kép xếp 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào

D. Kì cuối giảm phân II, mỗi nhiễm sắc thể đơn tương đương với một crômatit ở kì giữa

Câu 308 : Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về ung thư?

A. Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư thường là đột biến trội và không có khả năng di truyền qua các thế hệ cơ thể

B. Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư xảy ra ở tế bào sinh dưỡng nên bệnh ung thư không phải là bệnh di truyền

C. Các tế bào của khối u ác tính có thể di chuyển theo máu và tạo ra nhiều khối u ở những vị trí khác nhau trong cơ thể

D. Các tế bào của khối u lành tính không có khả năng di chuyển theo máu đến các nơi khác nhau trong cơ thể.

Câu 309 : Khi nói về quá trình phát sinh sự sống trên Trái đất, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Lịch sử Trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất

B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hưng thịnh của bò sát khổng lồ

C. Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người.

D. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinhD. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh

Câu 311 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit

B. Khi xét ở mức phân tử, đa số các dạng đột biến gen là có hại cho thể đột biến, một số có thể có lợi hoặc trung tính

C. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp

D. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau

Câu 312 : Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 62 mạch pôlinuclêôtit mới. Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Tất cả các phân tử ADN tạo ra đều có chứa nguyên liệu mới từ môi trường nội bào

B. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 31 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào

C. Phân tử ADN nói trên đã nhân đôi 5 lần liên tiếp

D. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 30 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào

Câu 321 : sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang?

A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước

B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước

C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước

D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước

Câu 322 : Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu tăng diễn ra theo trật tự nào?

A. Tuyến tuỵ → Insulin → Gan và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm

B. Gan → Insulin → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm

C. Gan → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể → Insulin → Glucôzơ trong máu giảm

D. Tuyến tuỵ → Insulin → Gan → tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm

Câu 323 : Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng?

A. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng không đổi, nước từ khoang miệng đi qua mang

B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang

C. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang.

D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng đi qua mang

Câu 325 : Vì sao trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ dẫn truyền theo một chiều từ cơ quan thụ cảm đến cơ quan đáp ứng?

A. Vì sự chuyển giao xung thần kinh qua xinap nhờ chất trung gian hoá học chỉ theo một chiều

B. Vì các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận chất trung gian hoá học theo một chiều

C. Vì khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều

D. Vì chất trung gian hoá học chỉ bị phân giải sau khi đến màng sau

Câu 326 : Rễ cây phát triển nhanh bề mặt hấp thụ do

A. Rễ cây sinh trưởng nhanh về chiều sâu

B. Rễ cây phân nhánh chiếm chiều rộng

C. Rễ lan toả hướng đến nguồn nước ở trong đất

D. Rễ hình thành một số lượng khổng lồ tế bào lông hút

Câu 327 : Nguyên nhân trước tiên làm cho cây không ưa mặn mất khả năng sinh trưởng trên đất có độ mặn cao là:

A. Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất

B. Các ion khoáng là độc hại đối với cây

C. Thế năng nước của đất là quá thấp

D. Hàm lượng oxy trong đất là quá thấp

Câu 328 : Nitơ có chức năng chủ yếu nào và khi thiếu nitơ cây có triệu chứng gì?

A. Thành phần của thành tế bào, lá có màu vàng

B. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic, sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.

C. Duy trì cân bằng ion, cây bị còi cọc

D. Thành phần của xitôcrôm, lá có màu vàng.

Câu 329 : Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?

A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng

B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.

C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.

D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.

Câu 331 : Sản phẩm của pha sáng gồm có:

A. ATP, NADPH và O2

B. ATP, NADPH và CO2

C. ATP, NADP+ và O2

D. ATP, NADPH

Câu 332 : Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A trội hoàn toàn so với alen a, bốn quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình trội như sau:

A. Tần số kiểu gen Aa của quần thể I lớn hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II

B. Quần thể IV có tần số kiểu gen Aa lớn gấp 2 lần tần số kiểu gen aa

C. Quần thể III có tần số kiểu gen AA bằng tần số kiểu gen aa

D. Tần số kiểu gen Aa của quần thể IV nhỏ hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II.

Câu 336 : Thành phần nào của nuclêôtit có thể tách ra khỏi chuỗi pôlinuclêôtit mà không làm đứt chuỗi pôlinuclêôtit?

A. Đường pentose. 

B. Nhóm phôtphát

C. Bazơ nitơ và nhóm phôtphát

D. Bazơ nitơ

Câu 337 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Vi sinh vật

B. Động vật.

C. Thực vật

D. Nhiệt độ

Câu 340 : Một gen có Ađênin (A) bằng 300 nucleotit và tỉ lệ . Đột biến đã xảy ra trên một cặp nucleotit của gen dẫn đến số liên kết hiđrô của gen sau đột biến là 1951. Dạng đột biến gen đã xảy ra là

A. thay thế 1 cặp A- T bằng 1 cặp G-X

B. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A- T

C. mất 1 cặp nucleotit loại A-T

D. mất 1 cặp nucleotit G- X

Câu 345 : Hoạt động nào sau đây không phải nguyên nhân trực tiếp làm tăng hàm lượng khí CO2 hiện nay trong khí quyển?

A. Hiện tượng chặt phá rừng bừa bãi

B. Hoạt động sản xuất công nghiệp

C. Sự phát triển của các phương tiện giao thông vận tải

D. Hiện tượng phun trào của núi lửa

Câu 347 : Để khôi phục rừng tự nhiên tại các đồi trọc bị nhiễm chất độc màu da cam ở vùng núi A Lưới – tỉnh Thừa Thiên Huế, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Trồng các loài cây phù hợp có khả năng khép tán nhanh trước, sau đó trồng các cây rừng địa phương

B. Để cho quá trình diễn thế sinh thái diễn ra một cách tự nhiên để tạo ra sự cân bằng sinh thái

C. Chỉ trồng các cây rừng địa phương vì vốn đã thích nghi với điều kiện khí hậu địa phương

D. Trồng các cây rừng địa phương trước sau đó trồng thêm các loài cây phù hợp có khả năng khép tán nhanh

Câu 348 : Một bệnh di truyền hiếm gặp ở người do gen trên ADN ti thể quy định. Một người mẹ bị bệnh sinh được một người con không bệnh. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh. Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng trên có thể là do

A. gen trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường

B. gen trong ti thể không có alen tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con

C. gen trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con

D. con đã được nhận gen bình thường từ bố

Câu 349 : Ở một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuống mặt nước đạt đến 3.106 kcal/m2/ngày. Tảo silic chỉ đồng hoá được 0,3% tổng năng lượng đó, giáp xác khai thác 10% năng lượng tích luỹ trong tảo, cá ăn giáp xác khai thác được 15% năng lượng của giáp xác. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Năng lượng được tích lũy ở bậc dinh dưỡng có sinh khối lớn nhất là 900 kcal/m2/ngày

B. Bậc dinh dưỡng bậc 2 có sự thất thoát năng lượng nhỏ nhất.

C. Năng lượng được tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 135 kcal/m2/ngày

D. Sinh vật sản xuất tích lũy được 9.105 kcal/m2/ngày.

Câu 351 : Cho các bệnh, tật sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 352 : Khẳng định nào sau đây về mô hình hoạt động của ôperôn Lac ở E. Coli là không đúng?

A. Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa

B. Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã

C. Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose

D. Đột biến gen xảy ra tại gen Z không ảnh hưởng đến cấu trúc của 2 chuỗi pôlipeptit do 2 gen Y và A qui định

Câu 353 : Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?

A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật

B. Chỉ có những biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản mới là nguyên liệu của tiến hóa.

C. Ngoại cảnh thay đổi mạnh là nguyên nhân gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.

D. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.

Câu 354 : Mối quan hệ nào sau đây không mang tính chất thường xuyên và bắt buộc?

A. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ.      

B. Trùng roi sống trong ruột mối.

C. Giun sán sống trong ruột người.    

D. Nấm sống chung với địa y

Câu 355 : Phát biểu sau đây là đúng khi nói về công nghệ gen?

A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau

B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo.

C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào

D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận

Câu 362 : Tế bào lông hút hút nước chủ động bằng cách

A. tạo ra áp suất thẩm thấu lớn nhờ quá trình hô hấp

B. vận chuyển nước qua màng tế bào nhờ bơm ATPaza

C. vận chuyển theo con đường ẩm bào

D. làm cho thành tế bào mỏng và không thấm cutin.

Câu 363 : Phát biểu không đúng khi nói về động lực của dòng mạch gỗ là

A. lực hút do sự thoát hơi nước ở lá

B. chênh lệch áp suất giữa cơ quan cho và cơ quan nhận

C. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch

D. lực đẩy của rễ

Câu 364 : Ý nào dưới đây không đúng với vai trò thoát hơi nước ở lá?

A. Tạo động lực phía trên để kéo nước, ion khoáng và các chất tan từ rễ lên đến lá.

B. Làm mở khí khổng cho CO2 khuếch tán vào lá để cung cấp cho quá trình quang hợp

C. Làm hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng, đảm bảo cho các quá trình sinh lí xảy ra bình thường

D. Làm cho khí khổng mở và khí O2 sẽ thoát ra không khí

Câu 365 : Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là:

A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.

B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.

C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa

D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây

Câu 367 : Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?

A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP

B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH

C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH

D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong C6H12O6

Câu 368 : Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh  hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào?

A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp

B. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp

C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp

D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.

Câu 369 : Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng hô hấp hiếu khí chính là

A. mạng lưới nội chất.   

B. không bào

C. lục lạp

D. ti thể

Câu 370 : Quá trình tiêu hóa ở động vật có túi tiêu hóa chủ yếu diễn ra như thế nào?

A. Thức ăn được tiêu hóa nội bào nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được

B. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi tiêu hóa mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản

C. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào (nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi tiêu hóa) và nội bào

D. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi tiêu hóa

Câu 371 : Những động vật ăn thực vật có dạ dày 4 ngăn là

A. ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò

B. ngựa, thỏ, chuột

C. ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê

D. trâu, bò, cừu, dê

Câu 373 : Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, những quần xã xuất hiện sau so với các quần xã xuất hiện trước thường có đặc điểm là:

A. Độ đa dạng loài tăng lên nhưng số lượng cá thể mỗi loài giảm xuống

B. Lưới thức ăn phức tạp hơn và chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ ngày càng kém quan trọng

C. Sản lượng sơ cấp tinh dùng làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng ngày càng tăng

D. Kích thước và tuổi thọ các loài đều giảm đi

Câu 374 : Trong các bằng chứng tiến hóa sau đây, bằng chứng nào không phản ánh nguồn gốc chung của sinh giới?

A. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá

B. Gai của cây hoa hồng và gai của cây hoàng liên có hình thái giống nhau

C. Hai bên lỗ huyệt của trăn có hai mấu xương hình vuốt nối với xương chậu

D. Chuỗi α-hêmôglôbin của gôrila chỉ khác chuỗi α-hêmôglôbin của người ở hai axit amin

Câu 375 : Trong quá trình dịch mã,

A. mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau

B. trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động

C. mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại tARN nhất định

D. mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên bất kì loại mARN nào

Câu 376 : Có một trình tự mARN [5’- AUG GGG UGX UXG UUU - 3’] mã hoá cho một đoạn pôlipeptit gồm 5 axit amin. Dạng đột biến nào sau đây dẫn đến việc chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ trình tự ARN do gen đột biến tổng hợp chỉ còn lại 2 axit amin?

A. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Ađênin

B. Thay thế nuclêôtit thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin

C. Thay thế nuclêôtit thứ 5 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin

D. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin

Câu 377 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình hình thành quần thể thích nghi?

A. Môi trường đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các đặc điểm thích nghi của quần thể

B. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi tồn tại sẵn trong quần thể cũng như tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích luỹ các alen tham gia quy định các đặc điểm thích nghi

C. Tốc độ hình thành quần thể thích nghi phụ thuộc vào: quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài; tốc độ sinh sản của loài và áp lực của CLTN

D. Các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính tương đối vì trong môi trường này thì nó có thể là thích nghi nhưng trong môi trường khác lại có thể không thích nghi

Câu 379 : Phát biểu nào sâu đây chưa chính xác?

A. Một số bệnh di truyền phân tử có thể phát sinh trong đời sống cá thể và không di truyền cho thế hệ sau

B. Tất cả các bệnh di truyền do cha mẹ truyền cho con

C. Bệnh tật di truyền là bệnh của bộ máy di truyền

D. Trên nhiễm sắc thể có số lượng gen càng nhiều thì thể đột biến số lượng về NST đó càng hiếm gặp hoặc không gặp

Câu 380 : Gen đa hiệu là

A. gen tạo ra nhiều loại mARN khác nhau

B. gen điều khiển sự hoạt động của nhiều gen khác

C. gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau

D. gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao

Câu 381 : Khi nói về mức phản ứng, điều nào sau đây không đúng?

A. Mức phản ứng do kiểu gen quy định, không phụ thuộc môi trường

B. Mức phản ứng là tập hợp các kiếu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau

C. Ở loài sinh sản vô tính, cá thể con có mức phản ứng khác với cá thể mẹ

D. Trong một giống thuần chủng, các cá thể đều có mức phản ứng giống nhau

Câu 382 : Trong kỹ thuật di truyền, việc lựa chọn các thể truyền mang các gen kháng thuốc kháng sinh nhằm mục đích

A. giúp tế bào chứa ADN tái tổ hợp có thể tồn tại trong môi trường có thuốc kháng sinh

B. nhận biết được dòng tế bào vi khuẩn nào đã nhận được ADN tái tổ hợp

C. tạo ra những chủng vi khuẩn có khả năng kháng thuốc kháng sinh

D. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện

Câu 386 : Cho các nhân tố sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 391 : Trong quần thể người có một số bệnh, tật và hội chứng di truyền như sau:

A. (2), (3), (9)

B. (4), (7), (8).

C. (1), (4), (8).

D. (4), (5), (6).

Câu 394 : Một quần thể ngẫu phối, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là 0,36BB : 0,48Bb : 0,16bb. Khi trong quần thể này, các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn hẳn so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì xu hướng biến đổi tần số các alen là

A. alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể

B. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi

C. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau

D. alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể

Câu 395 : Ở ruồi giấm đực có thành phần kiểu gen AaBbDdXY. Quan sát quá trình phát triển của phôi, ở lần phân bào thứ 6 có một số tế bào cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd không phân li. Cho rằng phôi đó phát triển thành thể đột biến thì có mấy dòng tế bào khác nhau về số lượng nhiễm sắc thể?

A. Phát sinh 3 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+2 và 2n-2).

B. Phát sinh 3 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+1 và 2n-1)

B. Phát sinh 3 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+1 và 2n-1)

D. Phát sinh 5 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 4 dòng tế bào đột biến (2n+2, 2n-2, 2n+1+1 và 2n-1-1).

Câu 396 : Ở một loài thực vật, hai cặp gen Aa, Bb liên kết không hoàn trên cặp nhiễm sắc thể thường. Khi lai hai cơ thể dị hợp hai cặp gen trên, các cá thể thu được ở thế hệ F1 có kiểu gen ababchiếm 6%. Cho biết cả hai giới đều xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tính theo lí thuyết, 1000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị

B. Tính theo lí thuyết, 2000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào không xảy ra hiện tượng hoán vị

C. Tính theo lí thuyết, 1000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào không xảy ra hiện tượng hoán vị

D. Tính theo lí thuyết, 2000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 400 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị

Câu 402 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt?

A. Dạ dày đơn

B. Manh tràng phát triển

C. Ruột ngắn

D. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ

Câu 403 : Nếu bắt giun đất để lên mặt đất khô ráo giun sẽ nhanh chết vì

A. da giun bị khô thì O2 và CO2 không khuếch tán qua da

B. hơi nước trong cơ thể giun thoát ra ngoài khiến cơ thể mất nước

C. cơ thể không thích nghi được khi môi trường sống thay đổi

D. nồng độ O2 ở trên mặt đất thấp hơn ở trong đất

Câu 404 : Một trong những đặc điểm của hệ tuần hoàn kín là

A. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm

B. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm

C. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh

D. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh

Câu 405 : Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng

A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn

B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định

C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh

D. làm biến đổi điều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể

Câu 406 : Ở thực vật, có hai loại hướng động chính là

A. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng về trọng lực).

B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích)

C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).

D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới đất)

Câu 407 : Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước?

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng

B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở

C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở

D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở

Câu 408 : Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch. Huyết áp thay đổi như thế nào trong hệ mạch?

A. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch

B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch

C. Huyết áp cao nhất ở tĩnh mạch, động mạch và thấp nhất ở mao mạch

D. Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ, giữ ổn định ở tĩnh mạch và mao mạch

Câu 411 : Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào? 

A. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → tuỷ sống → sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → các cơ ngón tay

B. Thụ quan đau ở da → sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → tuỷ sống → các cơ ngón tay

C. Thụ quan đau ở da → sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → tuỷ sống → sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → các cơ ngón tay

D. Thụ quan đau ở da → tuỷ sống → sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → các cơ ngón tay

Câu 412 : Các cơ quan thoái hóa không còn giữ chức năng gì vẫn được di truyền từ đời này sang đời khác mà không bị chọn lọc tự nhiên đào thải, giải thích nào sau đây đúng?

A. Cơ quan này thường không gây hại cho cơ thể sinh vật, thời gian tiến hóa chưa đủ dài để các yếu tố ngẫu nhiên loại bỏ các gen quy định cơ quan thoái hóa

B. Cơ quan thoái hóa không có chức năng gì nên tồn tại trong quần thể sẽ không ảnh hưởng đến sự tiến hóa của quần thể

C. Nếu loại bỏ cơ quan thoái hóa sẽ ảnh hưởng đến hoạt động của cơ quan khác trong cơ thể

D. Cơ quan thoái hóa là cơ quan khác nguồn gốc tạo ra sự đa dạng di truyền nên được chọn lọc tự nhiên giữ lại

Câu 413 : Phát biểu nào sau đây là không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất ?

A. Quá trình hình thành các hợp chất hữu cơ cao phân tử đầu tiên diễn ra theo con đường hoá học và nhờ nguồn năng lượng tự nhiên

B. Các chất hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong đại dương nguyên thuỷ tạo thành các keo hữu cơ, các keo này có khả năng trao đổi chất và đã chịu tác động của quy luật chọn lọc tự nhiên

C. Quá trình phát sinh sự sống (tiến hoá của sự sống) trên Trái Đất gồm các giai đoạn: tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học

D. Sự sống đầu tiên trên Trái Đất được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ, từ chất hữu cơ phức tạp

Câu 414 : Phát biểu nào sau đây chính xác?

A. Hệ gen của tất cả các loài virut chỉ có ADN dạng mạch kép hoặc dạng đơn

B. Hai mạch của gen đều mang thông tin di truyền

C. Gen của sinh vật nhân thực có dạng mạch xoắn kép và trong vùng mã hóa chứa tất cả các bộ ba mang thông tin mã hóa cho loại sản phẩm nhất định

D. Hệ gen của sinh vật nhân sơ bao gồm tất cả các gen trong các plasmit

Câu 415 : Đặc điểm nào sâu đây chỉ có ở tARN mà không có ở ADN?

A. Có liên kết điphotphoeste.   

B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

C. Có liên kết hiđro.                

D. Chứa bộ ba đối mã (anticodon).

Câu 417 : Trong thành phần operon Lac của vi khuẩn E.coli, theo chiều trượt của enzyme phiên mã thì thứ tự các thành phần là

A. Gen điều hòa, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc

B. Gen điều hòa, vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc A

C. Vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc A, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc Z.

D. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc A

Câu 418 : Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai?

A. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau

B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau

C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.

D. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ

Câu 419 : Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ đối kháng trong quần xã sinh vật?

A. Chim sáo thường đậu lên lưng trâu, bò bắt chấy, rận để ăn

B. Cây phong lan sống bám trên các cây thân gỗ khác

C. Trùng roi có khả năng phân giải xenlulôzơ sống trong ruột mối

D. Cây tầm gửi sống trên các cây gỗ khác

Câu 420 : Lượng khí CO2 ngày càng tăng cao trong khí quyển là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Hiệu ứng nhà kính làm nhiệt độ Trái đất tăng cao

B. Việc trồng rừng nhân tạo để khai thác gỗ cung cấp cho sinh hoạt

C. Sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải

D. Sử dụng các nguồn năng lượng mới như: gió, thủy triều,… thay thế các nhiên liệu hóa thạch

Câu 421 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực không có chức năng nào sau đây?

A. Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong pha phân bào

B. Tham gia quá trình điều hòa hoạt động gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm sắc thể

C. Quyết định mức độ tiến hóa của loài bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể 2n

D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

Câu 422 : Phát biểu sau đây về ổ sinh thái là đúng?

A. Ổ sinh thái là một khoảng không gian sinh thái được hình thành bởi tổ hợp các nhân tố sinh thái

B. Hai loài có nơi ở trùng nhau thì luôn có xu hướng cạnh tranh với nhau về dinh dưỡng

C. Hai loài có ổ sinh thái dinh dưỡng không trùng nhau thì không bao giờ xảy ra sự cạnh tranh

D. Sinh vật chỉ có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian bên trong ổ sinh thái

Câu 423 : Nội dung nào sau đây phù hợp với những quan sát và suy luận của Đacuyn về quá trình tiến hóa?

A. Các cá thể sinh ra trong cùng một lứa thì thường phản ứng như nhau trước cùng một điều kiện môi trường

B. Tất cả các loài sinh vật luôn có xu hướng sinh ra một số lượng con vừa đủ với khả năng cung cấp của môi trường

C. Những cá thể thích nghi tốt dẫn đến khả năng sống sót và sinh sản cao hơn các cá thể khác sẽ để lại nhiều con hơn cho quần thể

D. Các biến dị xuất hiện đồng loạt ở các cá thể dưới tác dụng trực tiếp của ngoại cảnh phần lớn có khả năng di truyền lại cho các thế hệ sau

Câu 424 : Khi nói về nhân tố tiến hoá, xét các đặc điểm sau

A. 5 đặc điểm

B. 4 đặc điểm

C. 2 đặc điểm

D. 3 đặc điểm

Câu 425 : Trong các xu hướng sau:

A. (1), (3), (5), (7).

B. (1), (4), (6), (7)

C. (2), (3), (5), (6).

D. (2), (3), (5), (7).

Câu 426 : Khi nói về diễn thế sinh thái,

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 430 : Cho các thành tựu:

A. 3 và 3

B. 3 và 2

C. 2 và 3

D. 2 và 2

Câu 437 : Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc lông do một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 3 alen quy định. Alen quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen quy định lông xám và alen quy định lông trắng; alen quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen quy định lông trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tỉ lệ kiểu hình gồm: 75% con lông đen; 24% con lông xám; 1% con lông trắng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lông xám thuần chủng chiếm 16%.

B. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể chiếm 48%

C. Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể chiếm 25%.

D. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 35 con lông xám : 1 con lông trắng

Câu 442 : Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?

A. Vì ban đêm, khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp, thuận lợi cho nhóm thực vật này

B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm

C. Vì ban đêm, mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hoá CO2

D. Vì ban đêm, khí khổng mới được mở ra; ban ngày khí khổng hoàn toàn đóng để tiết kiệm nước

Câu 443 : Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào?

A. Dạ cỏ – dạ lá sách – dạ tổ ong – dạ múi khế

B. Dạ tổ ong – dạ cỏ – dạ lá sách – dạ múi khế

C. Dạ cỏ – dạ múi khế – dạ lá sách – dạ tổ ong

D. Dạ cỏ – dạ tổ ong – dạ lá sách – dạ múi khế

Câu 444 : Nội dung nào sau đây là sai?

A. I, II

B. III, IV

C. II

D. I

Câu 445 : Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?

A. Phổi người

B. Phổi và da của ếch nhái

C. Phổi của bò sát

D. Phổi của chim

Câu 446 : Juvenin có tác dụng:

A. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu bướm biến thành nhộng và bướm

B. Gây ức chế lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu bướm biến thành nhộng và bướm

C. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu bướm biến thành nhộng và bướm

D. Gây ức chế lột xác của sâu bướm, kích thích sâu bướm biến thành nhộng và bướm

Câu 447 : Vì sao nồng độ O2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào phổi?

A. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang

B. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản

C. Vì một lượng O2 đã ô xy hoá các chất trong cơ thể

D. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi

Câu 448 : Vai trò nào sau đây không phụ thuộc quá trình quang hợp?

A. Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động sống của sinh vật dị dưỡng

B. Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ

C. Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động trên trái đất

D. Làm trong sạch bầu khí quyển

Câu 449 : Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là

A.

B. Thân

C. Rễ

D. Ở tất cả các cơ quan của cơ thể

Câu 450 : Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là

A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

Câu 451 : Chất hữu cơ được vận chuyển trong cây chủ yếu qua cơ quan nào?

A. Quản bào và mạch ống

B. Quản bào và ống hình râyC. Ống hình rây và tế bào kèm

C. Ống hình rây và tế bào kèm

D. Mạch ống và tế bào kèm

Câu 452 : Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất và có độ ổn định cao nhất?

A. Đồng rêu

B. Rừng mưa nhiệt đới.

C. Rừng rụng lá ôn đới

D. Rừng lá kim

Câu 453 : Trong quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ đối kháng?

A. Ức chế - cảm nhiễm

B. Kí sinh

C. Cạnh tranh

D. Hội sinh

Câu 455 : Một phân tử ADN có tổng số nucleotit loại A và G chiếm tỉ lệ 40%. Phân tử ADN này nhiều khả năng hơn cả là

A. ADN của một tế bào nấm

B. ADN của một loại virut.

C. ADN của một tế bào vi khuẩn

D. một phân tử ADN bị đột biến

Câu 456 : Loài người có cột sống cong chữ S và dáng đứng thẳng là nhờ quá trình nào?

A. sự tác động của nhân tố xã hội.

B. lao động và tư duy

C. sự phát triển của bộ não và ý thức

D. quá trình đột biến và chọn lọc tự nhiên.

Câu 458 : Sự nhân đôi của các phân tử ADN trên NST của một tế bào sinh vật nhân thực

A. có thể diễn ra nhiều lần tùy theo nhu cầu của tế bào

B. luôn diễn trong nhân tế bào và trước khi tế bào thực hiện phân bào.

C. chỉ bắt đầu tại các vùng đầu mút trên từng NST

D. chỉ xảy ra khi NST ở trạng thái đóng xoắn cực đại

Câu 459 : Trong nghề nuôi cá, để thu được năng suất tối đa trên một đơn vị diện tích mặt nước thì biện pháp nào sau đây là phù hợp?

A. Nuôi nhiều loài cá thuộc cùng một chuỗi thức ăn

B. Nuôi nhiều loài cá với mật độ cao nhằm tiết kiệm diện tích nuôi trồng

C. Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn

D. Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau

Câu 460 : Ứng dụng quan trọng nhất của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái là

A. chủ động xây dựng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên

B. hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật

C. dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong tương lai

D. di nhập được các giống cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về địa phương

Câu 461 : Phát biểu nào sau đây về tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể là không đúng?

A. Tuổi sinh lý thường cao hơn tuổi sinh thái

B. Tuổi quần thể là tổng số tuổi của tất cả các cá thể trong quần thể

C. Mỗi quần thể đều có cấu trúc tuổi đặc trưng

D. Cấu trúc tuổi của quần thể có thể biến động theo điều kiện môi trường

Câu 462 : Mối quan hệ nào sau đây không mang tính chất thường xuyên và bắt buộc?

A. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ.

B. Trùng roi sống trong ruột mối

C. Giun sán sống trong ruột người

D. Nấm sống chung với địa y

Câu 463 : Điểm giống nhau giữa các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên là

A. đều chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen

B. đều làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể

C. đều làm biến đổi mạnh tần số alen của quần thể theo một hướng xác định

D. đều loại bỏ những alen có hại ra khỏi quần thể và giữ lại alen có lợi

Câu 465 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ưu thế lai?

A. Để tạo được ưu thế lai, có thể sử dụng nhiều hơn hai dòng thuần chủng khác nhau

B. Con lai có ưu thế lai thường chỉ được sử dụng vào mục đích kinh tế

C. Con lai có sự tương tác cộng gộp của nhiều alen nên thường có kiểu hình vượt trội so với các dạng bố mẹ.

D. Bước đầu tiên trong việc tạo ưu thế lai là tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau

Câu 466 : Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân là

A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó

B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên

B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên

D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân

Câu 468 : Cho bảng sau đây về các nhân tố tiến hóa và các thông tin tương ứng:

A. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-e

B. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c, 5-e

C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e

D. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c.

Câu 469 : Khi quần thể đạt kích thước tối đa thì những sự kiện nào sau đây đang có khả năng xảy ra?

A. (1), (2), (3), (4).

B. (1), (3), (4).

C. (2), (4).

D. (1), (2), (4).

Câu 470 : Xét các dạng đột biến sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 482 : Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao miêlin là

A. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng

B. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng

C. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng

D. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng

Câu 483 : Khi xung thần kinh lan truyền qua xináp chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng sau xináp. Nguyên nhân là do

A. phía màng sau không có bóng chứa chất trung gian hóa học; màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học

B. khe xináp có kích thước rộng nhưng điện hế hoạt động ở màng trước quá nhỏ nên chỉ truyền được theo một chiều

C. xung thần kinh chỉ có ở phía màng trước xináp sau đó mới truyền đến màng sau xináp chứ xung không bao giờ xuất hiện ở màng sau xináp

D. do chiều dẫn truyền của xung thần kinh chỉ được phép lan truyền theo một chiều từ màng trước đến màng sau xináp

Câu 484 : Tiếng hót của con chim được nuôi cách li từ khi mới sinh thuộc loại tập tính

A. bẩm sinh.          

B. học được

C. bản năng.          

D. vừa là bản năng vừa là học được

Câu 485 : Ứng dụng tập tính nào của động vật, đòi hỏi công sức nhiều nhất của con người?

A. Phát huy những tập tính bẩm sinh        

B. Phát triển những tập tính học tập

C. Thay đổi tập tính bẩm sinh         

D. Thay đổi tập tính học tập

Câu 486 : Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói đến sinh trưởng sơ cấp ở thực vật?

A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây

B. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh

C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần

D. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm

Câu 487 : Tương quan giữa AABGA điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?

A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau

B. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA

C. Trong hạt nảy mầm, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt khô, GA tăng nhanh và đạt trị số cực đại, còn AAB giảm xuống rất mạnh

D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh và đạt trị số cực đại còn AAB giảm rất mạnh

Câu 488 : Bảng sau cho biết nơi sản xuất của một số hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống.

A. (1)-(d), (2)-(a), (3)-(c), (4)-(b).  

B. (1)-(a), (2)-(d), (3)-(c), (4)-(b).

C. (1)-(c), (2)-(b), (3)-(d), (4)-(a).

D. (1)-(b), (2)-(c), (3)-(a), (4)-(d).

Câu 489 : Các cây ngày ngắn là

A. cây cà phê chè (Coffea arabica), cây lúa (Oryza sativa).

B. cây cà phê chè (Coffea arabica), cây lúa (Oryza sativa), hướng dương (Helianthus annuus).

C. cây rau bina (Spinacia oleracea), lúa đại mạch (Hordeum vulgare), lúa mì (Triticum aestivum).

D. cà phê chè (Coffea arabica), lúa đại mạch (Hordeum vulgare), lúa mì (Triticum aestivum)

Câu 490 : Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà

A. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lí

B. con non có đặc điểm cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành nhưng khác về hình thái

C. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành.

D. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành

Câu 493 : Hoạt động nào sau đây làm tăng nồng độ CO2 trong khí quyển?

A. Tích cực nghiên cứu và sử dụng các nguồn năng lượng sạch như năng lượng gió, thủy triều

B. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc

C. Hoạt động của các vi sinh vật phân giải chất hữu cơ trong đất

D. Tăng cường sử dụng các nguyên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải

Câu 494 : Dựa vào hiện tượng nào trong giảm phân để phân biệt các đột biến cấu trúc NST đã xảy ra?

A. Sự tiếp hợp NST kì đầu của giảm phân II

B. Sự sắp xếp các cặp NST tương đồng ở mặt phẳng xích đạo của kì giữa giảm phân I

C. Sự tiếp hợp NST kì đầu của giảm phân I

D. Sự trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng ở lần giảm phân I

Câu 495 : Các cơ thể nào sau đây tạo ra giao tử mang alen lặn chiếm tỉ lệ 50%?

A. Aa và bb.  

B. Aa và Bb

C. aa và Bb 

D. aa và bb

Câu 496 : Loại bằng chứng nào sau đây có thể giúp chúng ta xác định được loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất?

A. Bằng chứng sinh học phân tử

B. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chứng hóa thạch

D. Bằng chứng tế baò học

Câu 497 : Để tạo động vật chuyển gen, người ta thường dùng phương pháp vi tiêm để tiêm gen vào hợp tử, sau đó hợp tử phát triển thành phôi, chuyển phôi vào tử cung con cái. Việc tiêm gen vào hợp tử được thực hiện khi

A. tinh trùng bắt đầu thụ tinh với trứng

B. nhân của tinh trùng đã đi vào trứng nhưng chưa hòa hợp với nhân của trứng

C. hợp tử đã phát triển thành phôi

D. hợp tử bắt đầu phát triển thành phôi.

Câu 498 : Bằng phương pháp phân tích hóa sinh dịch ối người ta có thể phát hiện sớm bệnh, tật di truyền nào sau đây ở thai nhi?

A. Bệnh bạch tạng

B. Tật dính ngón tay 2-3

C. Bệnh Phêninkêtô niệu

D. Hội chứng Đao

Câu 499 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mật độ cá thể của quần thể?

A. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể

B. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống, mức độ tử vong và mức độ sinh sản của các cá thể trong quần thể

C. Mật độ cá thể của quần thể có thể thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống

D. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao so với sức chứa của môi trường sẽ làm tăng khả năng sinh sản của cá thể trong quần thể.

Câu 500 : Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sự thay đổi về mức sinh sản và mức tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể

B. Mức sinh sản của một quần thể động vật chỉ phụ thuộc vào số lượng trứng (hay con non) của mỗi lứa đẻ

C. Mức sinh sản của quần thể thường giảm khi điều kiện sống không thuận lợi như thiếu thức ăn, điều kiện khí hậu thay đổi bất thường

D. Mức tử vong của quần thể phụ thuộc vào trạng thái của quần thể, các điều kiện sống của môi trường và  mức độ khai thác của con người

Câu 515 : Ở ruồi giấm, cho phép lai P. AbaBDdXEXe × AbaBDdXeY. Nếu mỗi gen qui định một tính trạng và các tính trạng trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là:

A. 120 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình

B. 84 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình.

C. 120 loại kiểu gen, 32 loại kiểu hình

D. 108 loại kiểu gen, 32 loại kiểu hình

Câu 522 : Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua bộ phận nào?

A. Rễ chính

B. Rễ bên

C. Miền lông hút

D. Đỉnh sinh trưởng

Câu 523 : Thành phần chủ yếu của dịch mạch rây là

A. Nước và các ion khoáng      

B. Amit, ion khoáng

C. Saccarôzơ và axit amin

D. Hoocmon, vitamin

Câu 524 : Yếu tố nào là nguyên nhân chủ yếu gây ra sự đóng hoặc mở khí khổng?

A. Nhiệt độ

B. Nước

C. Phân bón

D. Ánh sáng

Câu 525 : Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình  là

A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây

B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây

C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây

D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây

Câu 526 : Trong các nguyên tố: N, P, K, Ca, Fe, Mg. Các nguyên tố nào là thành phần của diệp lục

A. N, P, Ca   

B. N, Mg       C. K, N, Mg

C. K, N, Mg

D. Mg, Fe

Câu 527 : Nhóm sắc tố nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với quá trình quang hợp?

A. Chlorôphyl   

B. Phicôbilin (sắc tố của thực vật bậc thấp)

C. Carôtenôit

D. Antôxianin

Câu 528 : Nhóm sắc tố nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với quá trình quang hợp?

A. CO2 + ATP + NADH

B. CO2 + ATP + NADPH + FADH2

C. CO2 + ATP + FADH2  

D. CO2 + ATP + NADH + FADH2

Câu 529 : Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có một ngăn?

A. Ngựa, chuột, bò, dê

B. Ngựa, thỏ, chuột

C. Trâu, bò, cừu, dê

D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu

Câu 530 : Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?

A. Vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết

B. Vận chuyển chất dinh dưỡng

C. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết

D. Tham gia vào quá trình vận chuyển khí trong hô hấp

Câu 531 : Liên hệ ngược là

A. Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh  tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích

B. Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh  tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích

C. Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường sau khi được điều chỉnh  tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích

D. Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh  tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích

Câu 534 : Nếu mã gốc của gen có đoạn TAX ATG GGX GXT AAA  thì mARN tương ứng là:

A. ATG TAX XXG XGA TTT

B. ATG TAX  GGX GXT AAA

C. AUG UAX XXG XGA UUU  

D. UAX  AUG GGX GXU AAA

Câu 535 : Phép lai nào dưới đây có khả năng cho đời con có ưu thế lai cao nhất?

A. AABBDDEE ×aaBBDDee

B. AABBddEE ×  AabbccEE

C. AABBddEE ×  aabbDDee

D. aaBBddee × aabbDDee

Câu 536 : Trường hợp nào sau đây phản ánh mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. cây tầm gửi sống bám trên thân cây Chò.

B. những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn

C. những cây thông nhựa sống gần nhau có rễ nối thông nhau

D. những con cá ép sống bám trên thân cá mập

Câu 537 : Theo mô hình opêron Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?

A. vì lactozo làm gen điều hòa không hoạt động

B. vì gen cấu trúc làm gen điều hòa bị bất hoạt

C. vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ

D. vì lactôzơ làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó

Câu 538 : Dựa vào nguồn gốc phát sinh, em hãy cho biết hội chứng nào dưới đây không cùng nhóm với những hội chứng còn lại?

A. hội chứng claiphentơ  

B. hội chứng tơcnơ

C. Macphan (hội chứng người nhện)

D. hội chứng Đao

Câu 540 : Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã là

A. loài đặc trưng  

B. loài ngẫu nhiên

C. loài ưu thế

D. loài thứ yếu

Câu 542 : Cấu trúc di truyền của quần thể ngẫu phối có đặc điểm nổi trội là

A. chỉ gồm các dòng thuần chủng khác nhau

B. tần số alen trội bao giờ cũng bằng tần số alen lặn

C. đa dạng về kiểu gen và kiểu hình

D. tần số kiểu gen đồng hợp bao giờ cũng bằng tần số kiểu gen dị hợp

Câu 543 : Khi có sự phát tán hoặc di chuyển của một nhóm cá thể đi lập quần thể mới đã tạo ra tần số tương đối của các alen rất khác so với quần thể gốc vì

A. nhóm cá thể di cư tới vùng đất mới chịu sự tác động của những điều kiện tự nhiên rất khác so với của quần thể gốc

B. nhóm cá thể di cư tới vùng đất mới bị giảm sút về số lượng trong quá trình di cư của chúng

C. nhóm cá thể di cư tới vùng đất mới bị giảm sút về số lượng vì chưa thích nghi kịp thời với điều kiện sống mới

D. nhóm cá thể di cư tới vùng đất mới chỉ ngẫu nhiên mang một phần nào đó trong vốn gen của quần thể gốc

Câu 544 : Trong nông nghiệp có thể sử dụng ong mắt đỏ để diệt trừ sâu hại, sử dụng một số loài kiến để diệt trừ rệp cây. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của phương pháp trên?

A. Không gây hiện tượng nhờn thuốc

B. Không gây ô nhiễm môi trường

C. Có hiệu quả cao, không phụ thuộc vào thời tiết, khí hậu

D. Không gây ảnh hưởng xấu tới sinh vật có ích và sức khỏe con người

Câu 545 : Khi nói về chu trình nitơ, khẳng định nào sau đây đúng?

A. Từ xác các sinh vật, vi khuẩn cộng sinh với cây họ đậu và các vi khuẩn chuyển hóa nitơ chuyển thành NO3- và NH4+, cung cấp cho cây

B. Thực vật có thể hấp thu NO3- và NH4+, trong cây các hợp chất này sẽ được sử dụng để tổng hợp axit amin

C. Sấm sét, phân bón có vai trò cung cấp nguồn NO3- trực tiếp cho động vật và thực vật, từ đó tổng hợp ra các phân tử protein

D. Vi khuẩn nốt sần cộng sinh với cây họ đậu và vi khuẩn phản nitrat hóa có vai trò cố định nitơ không khí, cung cấp nitrat cho thực vật

Câu 546 : Hiện tượng bất thụ đực xảy ra ở một số loài thực vật, nghĩa là cây không có khả năng tạo được phấn hoa hoặc phấn hoa không có khả năng thụ tinh. Một gen lặn qui định sự bất thụ đực nằm trong tế bào chất. Nhận xét nào sau đây về dòng ngô bất thụ đực là đúng?

A. Cây ngô bất thụ đực nếu được thụ tinh bởi phấn hoa bình thường thì toàn bộ thế hệ con sẽ không có khả năng tạo ra hạt phấn hữu thụ

B. Cây ngô bất thụ đực được sử dụng trong chọn giống cây trồng nhằm tạo hạt lai mà không tốn công hủy bỏ nhụy của cây làm bố

C. Cây ngô bất thụ đực chỉ có thể sinh sản vô tính mà không thể sinh sản hữu tính do không tạo được hạt phấn hữu thụ

D. Cây ngô bất thụ đực không tạo được hạt phấn hữu thụ nên không có ý nghĩa trong công tác chọn giống cây trồng

Câu 549 : Khi nói về các bằng chứng tiến hoá, một học sinh đã đưa ra các nhận định sau:

A. (2), (3).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2).

D. (1), (2), (4).

Câu 550 : Cho các phát biểu sau về các nhân tố tiến hóa:

A. (1), (2), (3), (4).  

B. (1), (2), (4), (5).

C. (1), (3), (4)

D. (1), (2), (3), (4), (5).

Câu 557 : Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, xét phép lai:  P: ABabDHdhXEXe ×AbaBDHdhXEY. Tỉ lệ kiểu hình đực mang tất cả các tính trạng trội ở F1 chiếm 8,75%. Cho biết không có đột biến xảy ra, hãy chọn kết luận đúng?

A. Theo lí thuyết, ở đời F1 có tối đa 112 kiểu gen

B. Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F1 chiếm tỉ lệ 21,25%.

C. Trong số các con cái có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng ở F1, tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp là 10%.

D. Cho con đực P đem lai phân tích, ở Fb thu được các cá thể dị hợp về tất cả các cặp gen là 25%.

Câu 562 : Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ

B. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sảnC. Cá ép sống bám trên cá lớn

C. Cá ép sống bám trên cá lớn

D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng

Câu 563 : Khi nói về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các chất vô cơ

B. Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn

C. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1

Câu 564 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái

B. Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và con đường lai xa và đa bội hóa thường diễn ra trong cùng khu phân bố

C. Ở thực vật, một cá thể được xem là loài mới khi được hình thành bằng cách lai giữa hai loài khác nhau và được đa bội hóa

D. Hình thành loài mới ở thực vật có thể diễn ra bằng các con đường cách li địa lí, cách li tập tính, cách li sinh thái

Câu 565 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể

A. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể

B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể

C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội

D. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội

Câu 567 : Khi nói về các bệnh, tật di truyền, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nguyên nhân gây ra bệnh Đao là do mẹ sinh con ở tuổi sau 35

B. Có thể sử dụng phương pháp tế bào học để phát hiện các bệnh sau: Đao, Tơcnơ, Patau, mèo kêu, ung thư máu, túm lông ở tai, bạch tạng.

C. Bệnh phenylketo niệu có thể được chữa trị bằng cách ăn kiêng hợp lý

D. Bệnh mù màu chỉ gặp ở nam, không gặp ở nữ

Câu 568 : Các nhân tố nào dưới đây làm thay đổi tần số alen nhanh và được xem là các nhân tố  gây nên sự tiến hóa mạnh trong sinh giới?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen, đột biến

B. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen

C. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, đột biến

D. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên

Câu 569 : Ví dụ nào sau đây phản ánh sự tiến hóa phân li?

A. tay người và cánh dơi  

B. cánh dơi và cánh ong mật

C. tay người và vây cá

D. cánh dơi và cánh bướm

Câu 570 : Phát biểu nào dưới đây về di truyền trong y học là không chính xác?

A. Một số bệnh di truyền hiện đã có phương pháp điều trị dứt điểm

B. Có thể dự đoán khả năng xuất hiện các tật bệnh di truyền trong những gia đình mang đột biến

C. Nhiều tật bệnh di truyền và các dị tật bẩm sinh liên quan đến đột biến NST hoặc đột biến gen

D. Bằng các phương pháp và kĩ thuật hiện đại đã có thể chuẩn đoán sớm và chính xác các bệnh di truyền thậm chí ngay từ giai đoạn bào thai

Câu 571 : Động vật có vú đầu tiên xuất hiện ở

A. kỉ Silua

B. kỉ Tam điệp

C. kỉ Jura

D. kỉ Đệ tam

Câu 572 : Giả sử một lưới thức ăn có sơ đồ như sau. Phát biểu dưới đây sai về loại thức ăn này?

A. Sinh vật có bậc dinh dưỡng cấp 2 là: Bọ rùa, châu chấu, gà rừng, dê, nấm

B. Ếch nhái tham gia vào 4 chuỗi thức ăn

C. Nếu diều hâu bị mất đi thì chỉ có 3 loài được hưởng lợi

D. Dê chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn

Câu 577 : Khẳng định nào sau đây chính xác?

A. Trên một nhiễm sắc thể, các gen nằm càng xa nhau thì tần số hoán vị gen càng bé

B. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể đơn của loài

C. Một gen trong tế bào chất có thể có nhiều hơn hai alen

D. Tính trang số lượng thường do nhiều gen quy định và ít chịu ảnh hưởng của điều kiện MTD. Tính trang số lượng thường do nhiều gen quy định và ít chịu ảnh hưởng của điều kiện MT

Câu 578 : Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nucleotit?

A. Dễ xảy ra hơn so với dạng đột biến gen khác

B. Có nhiều thể đột biến hơn so với các dạng đột biến gen khác

C. Chỉ có thể làm thay đổi thành phần nucleotit của một bộ ba

D. Thường gây hậu quả nghiêm trọng so với các dạng đột biến gen khác.

Câu 580 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công nghệ tế bào thực vật?

A. Bằng phương pháp nuôi cấy mô thực vật tạo ra các giống cây trồng mới có kiểu gen đồng nhất

B. Nuôi cấy mô thực vật giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm

C. Nuôi cấy các hạt phấn, noãn chưa thụ tinh và gây lưỡng bội hóa sẽ tạo ra một dòng đồng hợp về tất cả các gen

D. Khi dung hợp hai tế bào trần của hai loài thực vật sẽ tạo ra giống mới có kiểu gen đồng hợp của cả hai loài

Câu 584 : Các gen tiền ung thư có thể chuyển thành gen ung thư, dẫn đến phát sinh ung thư. Nguyên nhân nào sau đây là phù hợp nhất để giải thích cho sự xuất hiện của những “trái bom hẹn giờ tiềm ẩn” này trong tế bào sinh vật nhân thực?

A. Các gen tiền ung thư bình thường có vai trò giúp điều hòa sự phân chia tế bào

B. Các gen tiền ung thư là các dạng biến thể của các gen bình thường

C. Các tế bào tạo ra các gen tiền ung thư khi tuổi của cơ thể tăng lên

D. Các gen tiền ung thư bắt nguồn từ sự lây nhiễm của virus

Câu 585 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về hệ rễ cây trên cạn thích nghi với chức năng hấp thụ nước và ion khoáng?

A. Rễ cây sinh trưởng nhanh về chiều sâu để kéo dài ra

B. Rễ cây phân nhánh để lan rộng ra

C. Tế bào lông hút to dần ra để tăng diện tích hấp thụ

D. Rễ hình thành nên một số lượng khổng lồ tế bào lông hút

Câu 586 : Biện pháp bảo quản nông phẩm nào sau đây là không phù hợp?

A. Ức chế hô hấp của nông phẩm về không

B. Bảo quản khô

C. Bảo quản lạnh

D. Bảo quản trong môi trường khí biến đổi

Câu 587 : Vai trò nào sau đây không phụ thuộc quá trình quang hợp?

A. Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động sống của sinh vật dị dưỡng

B. Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ

C. Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động trên trái đất

D. Làm trong sạch bầu khí quyển.

Câu 589 : Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các tia sáng tím kích thích:

A. Sự tổng hợp cacbohiđrat

B. Sự tổng hợp lipit

C. Sự tổng hợp ADN

D. Sự tổng hợp prôtêin.

Câu 590 : Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là

A. Lạp thể  

B. Ti thể  

C. Không bào       

D. Mạng lưới nội chất

Câu 591 : Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?

A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu

B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu

C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu

D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não →Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường

Câu 601 : Cho sơ đồ phả hệ sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 602 : Nhiệt độ tối ưu cho hoạt động hô hấp của thực vật nằm trong khoảng

A. 30 -35o

B. 30 -40o

C. 25 -30o

D. 20 -30o

Câu 603 : Pha sáng của quang hợp có vai trò

A. Khử CO2 nhờ ATP và NADPH để tổng hợp chất hữu cơ 

B. Oxi hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH và giải phóng oxi

C. Quang phân li nước tạo H+, điện tử và giải phóng oxi

D. Tổng hợp ATP và chất nhận CO2

Câu 604 : Sự hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM có tác dụng chủ yếu là

A. Tăng cường khái niệm quang hợp

B. Hạn chế sự mất nước

C. Tăng cường sự hấp thụ nước của rễ

D. Tăng cường CO2 vào lá

Câu 605 : Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào? 

A. Tiêu hoá nội bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào

B. Tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào.

C. Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào→ Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào

D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào

Câu 606 : Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra theo trật tự nào?

A. Tim – Động mạch – Tĩnh mạch – Mao mạch – Tim 

B. Tim – Tĩnh mạch – Mao mạch – Động mạch – Tim

C. Tim – Động mạch – Mao mạch – Tĩnh mạch – Tim

D. Tim – Động mạch – Mao mạch – Tim– Tĩnh mạch 

Câu 607 : Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu giảm diễn ra theo trật tự nào?

A. Tuyến tuỵ → Glucagôn → Gan → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng

B. Gan → Glucagôn → Tuyến tuỵ → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng

C. Gan → Tuyến tuỵ → Glucagôn → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng

D. Tuyến tuỵ → Gan → Glucagôn → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng

Câu 608 : Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào?

A. Thụ quan đau ở da → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay

B. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay

C. Thụ quan đau ở da → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Các cơ ngón tay

D. Thụ quan đau ở da → Tuỷ sống → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay

Câu 609 : Ý nào không có trong quá trình truyền tin qua xináp?

A. Xung thần kinh lan truyền liên tiếp từ màng sau ra màng trước 

B. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp

C. Chất trung gian hóa học có trong các bóng được Ca2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xináp đến màng sau

D. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca2+ đi vào trong chuỳ xináp

Câu 610 : Giải phẫu mặt cắt ngang thân sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là:

A. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp →tầng sinh mạch →gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ 

B. Bần → tầng sinh bần → mạch rây thứ cấp → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ

C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch → gỗ sơ cấp → gỗ thứ cấp → tuỷ

C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch → gỗ sơ cấp → gỗ thứ cấp → tuỷ

Câu 612 : Hiện tượng các nhiễm sắc thể tiến lại gần nhau, kết hợp với nhau theo chiều dọc và bắt chéo lên nhau xảy ra trong giảm phân ở

A. kỳ đầu, giảm phân I

B. kỳ đầu, giảm phân II.

C. kỳ giữa, giảm phân I

D. kỳ giữa, giảm phân II

Câu 614 : Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì?

A. Gồm 2 lần phân bào

B. Xảy ra ở tế bào hợp tử

C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chín

D. Nhiễm sắc thể nhân đôi một lần

Câu 616 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về bệnh ung thư?

A. cơ chế gây bệnh do đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể 

B. bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát của tế bào

C. đột biến gây bệnh chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục

D. bệnh được hình thành do đột biến gen ức chế khối u và gen quy định các yếu tố sinh trưởng

Câu 622 : Để khôi phục rừng tự nhiên tại các đồi trọc bị nhiễm chất độc màu da cam ở vùng núi A Lưới – tỉnh Thừa Thiên Huế, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Trồng các loài cây phù hợp có khả năng khép tán nhanh trước, sau đó trồng các cây rừng địa phương

B. Để cho quá trình diễn thế sinh thái diễn ra một cách tự nhiên để tạo ra sự cân bằng sinh thái

C. Chỉ trồng các cây rừng địa phương vì vốn đã thích nghi với điều kiện khí hậu địa phương

C. Chỉ trồng các cây rừng địa phương vì vốn đã thích nghi với điều kiện khí hậu địa phương

Câu 623 : Sự nhân đôi của các phân tử ADN trên NST của một tế bào sinh vật nhân thực

A. có thể diễn ra nhiều lần tùy theo nhu cầu của tế bào

B. luôn diễn trong nhân tế bào và trước khi tế bào thực hiện phân bào

C. chỉ bắt đầu tại các vùng đầu mút trên từng NST

D. chỉ xảy ra khi NST ở trạng thái đóng xoắn cực đại

Câu 624 : Trong nghề nuôi cá, để thu được năng suất tối đa trên một đơn vị diện tích mặt nước thì biện pháp nào sau đây là phù hợp?

A. Nuôi nhiều loài cá thuộc cùng một chuỗi thức ăn. 

B. Nuôi nhiều loài cá với mật độ cao nhằm tiết kiệm diện tích nuôi trồng

C. Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn

D. Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau

Câu 625 : Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?

A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

B. Chỉ có những biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản mới là nguyên liệu của tiến hóa

C. Ngoại cảnh thay đổi mạnh là nguyên nhân gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.

D. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung

Câu 626 : Mối quan hệ nào sau đây không mang tính chất thường xuyên và bắt buộc?

A. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ

B. Trùng roi sống trong ruột mối.

C. Giun sán sống trong ruột người

D. Nấm sống chung với địa y.

Câu 628 : Phát biểu sau đây là đúng khi nói về công nghệ gen?

A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau

B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo

C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào

D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận

Câu 630 : Khi quần thể đạt kích thước tối đa thì những sự kiện nào sau đây đang có khả năng xảy ra?

A. (1), (2), (3), (4). 

B. (1), (3), (4).

C. (2), (4).

D. (1), (2), (4).

Câu 634 : Ở một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuống mặt nước đạt đến 3.106 kcal/m2/ngày. Tảo silic chỉ đồng hoá được 0,3% tổng năng lượng đó, giáp xác khai thác 10% năng lượng tích luỹ trong tảo, cá ăn giáp xác khai thác được 15% năng lượng của giáp xác. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Năng lượng được tích lũy ở bậc dinh dưỡng có sinh khối lớn nhất là 900 kcal/m2/ngày

B. Bậc dinh dưỡng bậc 2 có sự thất thoát năng lượng nhỏ nhất

C. Năng lượng được tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 135 kcal/m2/ngày

D. Sinh vật sản xuất tích lũy được 9.105 kcal/m2/ngày

Câu 642 : Vai trò của sắt đối với thực vật là

A. Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim

B. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nước)

C. Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoa, đậu quả, phát triển rễ

D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim

Câu 643 : Quang phân li nước là quá trình

A. Diệp lục sử dụng năng lượng ánh sáng, biến đổi nước thành H2 và O 

B. Oxi hoá nước tạo H+ và điện tử, đồng thời giải phóng oxi

C. Sử dụng H+ và điện tử, tổng hợp ATP

D. Biến đổi nước thành lực khử NADPH.

Câu 644 : Ý nào dưới đây không đúng với chu trình canvin?

A. Cần ADP từ pha sáng để thực hiện tổng hợp chất hữu cơ

B. Giải phóng ra CO2

C. Xảy ra vào ban đêm

D. Sản xuất C6H12O6 (đường).

Câu 645 : Hai loại bào quan của tế bào làm nhiệm vụ chuyển hoá năng lượng là

A.  Ti thể và ribôxôm     

B. Bộ máy gôngi và lục lạp 

C. Nhân và ti thể 

D. Ti thể và lục lạp

Câu 646 : Quá trình tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá diễn ra như thế nào?

A. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và hấp thụ vào máu

B. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu

C. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và hấp thụ vào máu

D. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào

Câu 647 : Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào?

A. Tim → Động mạch → Khoang máu → trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô – máu → tĩnh mạch → Tim

B. Tim → Động mạch → trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô – máu → Khoang máu →  tĩnh mạch → Tim

C. Tim → Động mạch → Hỗn hợp dịch mô – máu → Khoang máu → trao đổi chất với tế bào → tĩnh mạch → Tim

D. Tim → Động mạch → Khoang máu → Hỗn hợp dịch mô – máu → tĩnh mạch → Tim

Câu 648 : Vai trò cụ thể của các hoocmôn do tuỵ tiết ra như thế nào?

A. Dưới tác dụng phối hợp của insulin và glucagôn lên gan làm chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ rất nhanh 

B. Dưới tác động của glucagôn lên gan làm chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen, còn với tác động của insulin lên gan làm phân giải glicôgen thành glucozơ

C. Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, còn dưới tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucôzơ

D. Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, còn với tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucôzơ nhờ đó nồng độ glucôzơ trong máu giảm

Câu 649 : Ý nào không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới        

B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên

C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới

D. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới

Câu 650 : Trình tự các giai đoạn của đồ thị điện thế hoạt động là:

A. Mất phân cực → Khử cực  → Tái phân cực  

B. Đảo cực  → Khử cực  → Tái phân cực

C. Tái phân cực  → Mất phân cực  → Đảo cực

D. Khử cực  → Đảo cực  → Tái phân cực

Câu 651 : Giải phẫu mặt cắt ngang thân sinh trưởng sơ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là

A. Vỏ  → biểu bì  → mạch rây sơ cấp  → tầng sinh mạch  → gỗ sơ cấp  → tuỷ 

B. Biểu bì  → vỏ  → mạch rây sơ cấp  → tầng sinh mạch  → gỗ sơ cấp  → tuỷ

C. Biểu bì  → vỏ  → gỗ sơ cấp  → tầng sinh mạch  → mạch rây sơ cấp  → tuỷ

D. Biểu bì  → vỏ  → tầng sinh mạch  → mạch rây sơ cấp  → gỗ sơ cấp  → tuỷ 

Câu 659 : Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật

B. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể

C. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể

D. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì cân đối từ thế hệ này sang thế hệ khác

Câu 661 : Trong loài người Homo erectus, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở người cổ Bắc Kinh (Xinantrop)?

A. Đi thẳng đứng 

B. Biết dùng lửa

C. Có lồi cằm

D. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động bằng đá

Câu 662 : Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn nguyên liệu tiến hóa?

A. Biến dị tổ hợp được tạo ra qua quá trình sinh sản là nguyên liệu thứ cấp

B. Đột biến gen xuất hiện với tần số thấp, là nguyên liệu sơ cấp

C. Nguyên liệu tiến hóa của quần thể có thể được bổ sung bởi sự di chuyển của các cá thể hoặc các giao tử từ các quần thể khác vào

D. Thường biến không di truyền được nên không có ý nghĩa đối với tiến hóa

Câu 663 : Giả sử có một chủng vi khuẩn E.coli đột biến khiến chúng không có khả năng phân giải đường lactôzơ cho quá trình trao đổi chất. Đột biến nào sau đây không phải là nguyên nhân làm xuất hiện chủng vi khuẩn này?

A. Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng

B. Đột biến ở gen cấu trúc A làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng

C. Đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã

D. Đột biến ở gen cấu trúc Y làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

Câu 664 : Ở ngô, gen nằm trong tất cả các lạp thể của một tế bào sinh dưỡng bị đột biến. Khi tế bào này nguyên phân bình thường, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến nhưng không biểu hiện ra kiểu hình

B. Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình tạo nên thể khảm

C. Chỉ một số tế bào con mang đột biến và tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đột biến

D. Gen đột biến phân bố không đồng đều cho các tế bào con và biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp

Câu 665 : Cho các phương pháp sau:

A. (1), (2). 

B. (1), (2), (3).

C. (1), (2), (3), (4).   

D.  (1), (3).

Câu 682 : Bộ phận hút nước chủ yếu của cây trên cạn là gì?

A. Rễ, thân, lá 

B. Rễ, thân 

C. Thân, lá 

D. Rễ và hệ thống lông hút

Câu 683 : Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là

A. Nước và các ion khoáng 

B. Hợp chất hữu cơ

C. Saccarôzơ và axit amin 

D. Hoocmon, vitamin

Câu 684 : Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi

A. Cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin

B. Cơ chế đóng mở khí khổng

C. Cơ chế cân bằng nước

D. Cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh

Câu 686 : Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. Màng ngoài 

B. Màng tilacôit

C. Màng trong 

D. Chất nền

Câu 688 : Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào?

A. Dạ cỏ – dạ lá sách – dạ tổ ong – dạ múi khế 

B. Dạ tổ ong – dạ cỏ – dạ lá sách – dạ múi khế

C. Dạ cỏ – dạ múi khế – dạ lá sách – dạ tổ ong

D. Dạ cỏ – dạ tổ ong – dạ lá sách – dạ múi khế

Câu 689 : Hệ tuần hoàn kép có ở những động vật nào?

A. Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú 

B. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát

C. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá

D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu

Câu 690 : Hô hấp ngoài là:

A. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang 

B. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt toàn cơ thể

C. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở phổi

D. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang

Câu 693 : Ở loài sinh sản hữu tính, bộ nhiễm sắc thể được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ sự phối hợp của các cơ chế

A. nguyên phân

B. nguyên phân, giảm phân và phân đôi

C. giảm phân và thụ tinh

D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

Câu 694 : Nguyên phân là hình thức phân bào

A. có sự tổ hợp lại của các nhiễm sắc thể 

B. có sự tự nhân đôi của các nhiễm sắc thể

C. có sự phân ly của các nhiễm sắc thể

D. mà tế bà con có bộ nhiễm sắc thể giống tế bào mẹ

Câu 695 : Trong cùng một ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép các loài cá như cá mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá rô phi… Có các ổ sinh thái khác nhau nhằm mục đích gì

A. làm tăng tính đa dạng sinh học cho ao     

B. giảm sự lây lan của dịch bệnh

C. tận dụng tối đa nguồn thức ăn trong ao    

D. tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài

Câu 697 : Ở người, bệnh nào dưới đây tuân theo quy luật di truyền chéo?

A. bệnh máu khó đông

B. bệnh bạch tạng

C. bệnh câm điếc bẩm sinh 

D. hội chứng có túm lông ở tai

Câu 701 : Trong chu trình cacbon, từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật nhờ quá trình nào? 

A. hô hấp của sinh vật              

B. quang hợp ở sinh vật tự dưỡng

C. phân giải chất hữu cơ

D. thẩm thấu

Câu 702 : Hoạt động nào sau đây không phải nguyên nhân trực tiếp làm tăng hàm lượng khí CO2 hiện nay trong khí quyển?

A. Hiện tượng chặt phá rừng bừa bãi

B. Hoạt động sản xuất công nghiệp

C. Sự phát triển của các phương tiện giao thông vận tải

D. Hiện tượng phun trào của núi lửa

Câu 703 : Một bệnh di truyền hiếm gặp ở người do gen trên ADN ti thể quy định. Một người mẹ bị bệnh sinh được một người con không bệnh. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh. Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng trên có thể là do

A. gen trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường

B. gen trong ti thể không có alen tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con

C. gen trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con

D. con đã được nhận gen bình thường từ bố

Câu 704 : Khẳng định nào sau đây về mô hình hoạt động của ôperôn Lac ở E. Coli là không đúng?

A. Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa

B. Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã

C. Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose

D. Đột biến gen xảy ra tại gen Z không ảnh hưởng đến cấu trúc của 2 chuỗi pôlipeptit do 2 gen Y và A qui định

Câu 705 : Ứng dụng quan trọng nhất của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái là

A. chủ động xây dựng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên

B. hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật

C. dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong tương lai

D. di nhập được các giống cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về địa phương

Câu 706 : Phát biểu nào sau đây về tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể là không đúng?

A. Tuổi sinh lý thường cao hơn tuổi sinh thái

A. Tuổi sinh lý thường cao hơn tuổi sinh thái

C. Mỗi quần thể đều có cấu trúc tuổi đặc trưng

D. Cấu trúc tuổi của quần thể có thể biến động theo điều kiện môi trường

Câu 707 : Điểm giống nhau giữa các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên là

A. đều chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen

B. đều làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể

C. đều làm biến đổi mạnh tần số alen của quần thể theo một hướng xác định

D. đều loại bỏ những alen có hại ra khỏi quần thể và giữ lại alen có lợi

Câu 708 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ưu thế lai?

A. Để tạo được ưu thế lai, có thể sử dụng nhiều hơn hai dòng thuần chủng khác nhau.

B. Con lai có ưu thế lai thường chỉ được sử dụng vào mục đích kinh tế

C. Con lai có sự tương tác cộng gộp của nhiều alen nên thường có kiểu hình vượt trội so với các dạng bố mẹ

D. Bước đầu tiên trong việc tạo ưu thế lai là tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau

Câu 709 : Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân là

A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó. 

B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên

C. Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục

D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân

Câu 710 : Cho bảng sau đây về các nhân tố tiến hóa và các thông tin tương ứng:

A. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-e

B. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c, 5-e. 

C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e

D. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c.

Câu 711 : Xét các dạng đột biến sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 712 : Cho các bệnh, tật sau đây:

A.

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 723 : Dạ đày ở những động vật nào sau đây có 4 ngăn?

A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò

B. Ngựa, thỏ, chuột

C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê

D. Trâu, bò, cừu, dê

Câu 724 : Các con đường thoát hơi nước chủ yếu qua

A. cành và khí khổng của lá.

B. thân, cành và lớp cutin bề mặt

C. thân, cành và lá

D. khí khổng và qua lớp cutin

Câu 725 : Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hoá ở người?

A. Thực quản

B. Dạ dày

C. Gan

D. Ruột non

Câu 726 : Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào?

A. Từ một tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực

B. Từ một tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực

C. Từ một tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực

D. Từ một tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực

Câu 728 : Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?

A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường

B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể

C. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn

D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường

Câu 729 : Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là

A. sự kết hợp của hai giao tử đực và cái

B. sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái

C. sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái

D. sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạo thành bộ nhiễm sắc thể lưỡng bộ (2n) ở hợp tử

Câu 731 : Quan sát thí nghiệm ở hình bên (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn kết luận đúng nhất:

A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2 

B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2

C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2

D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3

Câu 732 : Trong cùng một ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép các loài cá như mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá rô phi,... có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau chủ yếu nhằm mục đích gì?

A. Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao

B. Giảm sự lây lan của dịch bệnh

C. Tận thu tối đa các nguồn thức ăn trong ao

D. Tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài

Câu 733 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở đột biến cấu trúc NST mà không có ở đột biến gen?

A. Thường ít biểu hiện ra kiểu hình

B. Chỉ liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit

C. Tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa

D. Sắp xếp lại vị trí các gen trong nhóm gen liên kết

Câu 734 : Các sự kiện phát sinh cây hạt trần và cây hạt kín lần lượt xảy ra ở các kỉ nào sau đây?

A. Kỉ Cacbon và kỉ Phấn trắng

B. Kỉ Silua và kỉ Triat.

C. Kỉ Cacbon và kỉ Triat

D. Kỉ Silua và kỉ Phấn trắng

Câu 735 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây vừa làm phong phú, vừa làm nghèo vốn gen của quần thể?

A. đột biến

B. các yếu tố ngẫu nhiên

C. giao phối không ngẫu nhiên 

D. di – nhập gen

Câu 736 : Các yếu tố sau đây đều biến đổi tuần hoàn trong sinh quyển, ngoại trừ

A. nitơ

B. cacbonđioxit

C. bức xạ mặt trời

D. nước

Câu 737 : Loài sinh vật nào sau đây được gọi là sinh vật sản xuất?

A. Nấm rơm 

B. Dây tơ hồng

C. Mốc tương

D. Rêu

Câu 738 : Đặc trưng nào không phải là đặc trưng sinh thái của quần thể?

A. Mật độ quần thể

B. Tỷ lệ giới tính

C. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể

D. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đó

Câu 739 : Phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật được sử dụng nhằm

A. tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú, cung cấp cho quá trình chọn giống

B. tạo ra các giống cây trồng mới mang nhiều đặc tính có lợi

B. tạo ra các giống cây trồng mới mang nhiều đặc tính có lợi

D. tạo ra một số lượng lớn cây trồng có mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngắn.

Câu 740 : Điểm giống nhau giữa giao phối ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên là

A. Đều có thể cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa

B. Đều được xem là nhân tố tiến hóa

C. Đều làm thay đổi tần số alen của quần thể

D. Đều làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 741 : Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã?

A. Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hợp tác và hội sinh

B. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, mỗi loài đều được hưởng lợi

C. Một số mối quan hệ hỗ trợ có thể không mang tính thiết yếu đối với sự tồn tại của loài

D. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, các loài đều không bị hại

Câu 742 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái 

B. Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và con đường lai xa và đa bội hóa thường diễn ra trong cùng khu phân bố

C. Ở thực vật, một cá thể được xem là loài mới khi được hình thành bằng cách lai giữa hai loài khác nhau và được đa bội hóa

D. Hình thành loài mới ở thực vật có thể diễn ra bằng các con đường cách li địa lí, cách li tập tính, cách li sinh thái

Câu 743 : Khi nói về cách li địa lí, nhận định nào sau đây chưa chính xác?

A. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa

B. Trong tự nhiên, nhiều quần thể trong loài cách li nhau về mặt địa lí trong thời gian dài nhưng vẫn không xuất hiện cách li sinh sản

C. Cách li địa lí có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít di cư

D. Cách li địa lí là những trở ngại sinh học ngăn cản các cá thể của các quần thể giao phối với nhau

Câu 744 : Cho thông tin về các loài trong một chuỗi thức ăn trong bảng sau:

A. Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dưỡng

B. Cáo được gọi là động vật ăn thịt bậc 2

C. Năng lượng thất thoát cao nhất là ở bậc dinh dưỡng bậc 2

D. Năng lượng tích lũy cao nhất là ở bậc dinh dưỡng bậc 3

Câu 745 : Cho biết ở Việt Nam, cá chép phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 25 – 35oC, khi nhiệt độ xuống dưới 2oC và cao hơn 44oC cá bị chết. Cá rô phi phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 20 – 35oC, khi nhiệt độ xuống dưới 5,6oC và cao hơn 42oC cá bị chết. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Cá rô phi có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn cá chép

B. Cá rô phi có khoảng thuận lợi hẹp hơn cá chép

C. Cá chép thường có vùng phân bố rộng hơn so với cá rô phi

D. Ở nhiệt độ 10oC, sức sống của cả hai loài cá có thể bị suy giảm

Câu 748 : Ở hoa anh thảo (Primula sinensis), alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm:

A. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho toàn hoa đỏ

B. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ có toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số cây cho toàn hoa đỏ

C. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa đỏ, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho toàn hoa trắng.

D. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số hoa trên mỗi cây là hoa đỏ

Câu 762 : Quá trình hấp thụ bị động ion khoáng có đặc điểm:

A. (2), (3). 

B. (2), (4). 

C. (1), (4)

D. (1), (3).

Câu 763 : Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là

A. Nước và các ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động. 

B. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động

C. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động

D. Nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động

Câu 765 : Khi đưa cây ra ngoài sáng, ... (1)... trong tế bào khí khổng tiến hành ... (2)... làm thay đổi nồng độ CO2 và tiếp theo là pH. Sự thay đổi này dẫn đến 1 kết quả là hàm lượng đường tăng, làm tăng ... (3)... trong tế bào. Hai tế bào ... (4) ... hút nước, trương nước và khí khổng mở. Thứ tự (1), (2), (3), (4) đúng nhất là

A. lục lạp, quang hợp, áp suất thẩm thấu, khí khổngA. lục lạp, quang hợp, áp suất thẩm thấu, khí khổng

B. lục lạp, áp suất thẩm thấu, quang hợp, khí khổng

C. quang hợp, áp suất thẩm thấu, khí khổng, lục lạp

D. lục lạp, quang hợp, khí khổng, áp suất thẩm thấu

Câu 766 : Nội dung nào sau đây sai?

A. Thực vật C4 có hai dạng lục lạp: Lục lạp của tế bào mô giậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch

B. Trong các con đường cố định CO2 hiệu quả quang hợp ở các nhóm thực vật được xếp theo thứ tự C3 > C4 > CAM

C. Ở thực vật CAM, quá trình cố định CO2 tạm thời (chu trình C4) xảy ra vào ban đêm còn quá trình tái cố định CO2 (chu trình Canvin) lại xảy ra vào ban ngày

D. Ở các nhóm thực vật khác nhau, pha tối diễn ra khác nhau ở chất nhận CO2 đầu tiên và sản phẩm cố định CO2 đầu tiên

Câu 767 : Nhận định không đúng khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật là

A. nitơ trong NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật

B. thực vật có khả năng hấp thụ một lượng rất nhỏ nitơ phân tử

C. cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật

D. rễ cây chỉ hấp thụ nitơ khoáng từ đất dưới dạng NO3 và NH4+.

Câu 768 : Trong hô hấp hiếu khí ở thực vật, chuỗi chuyền êlectron tạo ra

A. 32 ATP.  

B. 34 ATP.  

C. 36 ATP.

D. 38ATP

Câu 769 : Các hình dưới đây lần lượt mô tả quá trình tiêu hóa thức ăn ở trùng giày và thủy tức.

A. ở trùng giày, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào rồi trao đổi qua màng vào cơ thể. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa nội bào thành các chất đơn giản, dễ sử dụng

B. ở trùng giày, thức ăn được tiêu hóa trong túi tiêu hóa thành những phần nhỏ rồi tiếp tục được tiêu hóa nội bào. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa trong không bào tiêu hóa – tiêu hóa nội bào

C. ở trùng giày, thức ăn được tiêu hóa trong không bào tiêu hóa – tiêu hóa nội bào. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa trong túi tiêu hóa thành những phần nhỏ rồi tiếp tục được tiêu hóa nội bào

D. ở trùng giày, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào thành các chất đơn giản rồi tiếp tục được tiêu hóa nội bào. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa trong túi tiêu hóa thành những chất đơn giản, dễ sử dụng

Câu 770 : Phát biểu không đúng khi nói về sự trao đổi khí qua da của giun đất?

A. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệch về nồng độ giữa bên trong và bên ngoài cơ thể

B. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho nồng độ O2 trong cơ thể luôn bé hơn bên ngoài

C. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho nồng độ CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài

D. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 giữa bên trong và bên ngoài cơ thể

Câu 771 : Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào?

A. (1),(2),(3),(4),(5). 

B. (1),(2),(3),(4),(6)

C. (2),(3),(4),(5),(6)

D. (1),(2),(3),(5),(6).

Câu 772 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mô hình hoạt động của opêron Lac ở E. coli?

A. Gen điều hòa luôn tổng hợp ra prôtêin ức chế mà không phụ thuộc vào sự có mặt của chất cảm ứng lactôzơ.

B. Vùng khởi động nằm ở vị trí đầu tiên trong cấu trúc của opêron Lac

C. Vùng vận hành là vị trí tương tác với prôtêin ức chế để ngăn cản hoạt động phiên mã của enzim ARN – polimeraza

D. Lượng sản phẩm của nhóm gen sẽ tăng lên nếu có đột biến gen xảy ra tại vùng vận hành

Câu 773 : Theo quy luật của Menđen thì nhận định nào sau đây là không đúng?

A. Đối với mỗi tính trạng, trong giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền quy định cho tính trạng này

B. Trong cơ thể sinh vật lưỡng bội, các nhân tố di truyền tồn tại độc lập mà không hoà trộn vào nhau

C. Mỗi tính trạng của cơ thể sinh vật lưỡng bội là do một cặp nhân tố di truyền quy định

D. Cơ thể chứa hai nhân tố di truyền khác nhau nhưng chỉ biểu hiện tính trạng trội do alen lặn trong cá thể này đã bị tiêu biến đi

Câu 774 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. Giao phối ngẫu nhiên

C. Các yếu tố ngẫu nhiên. 

D. Đột biến

Câu 775 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng

B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen của quần thể

C. Di – nhập gen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quần thể

D. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 776 : Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ

B. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.

C. Cá ép sống bám trên cá lớn

D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng

Câu 777 : Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ cạnh tranh khác loài?

A. Giun đũa sống trong ruột lợn

B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá trong cùng một môi trường

C. Bò ăn cỏ

D. Cây lúa và cỏ dại sống trong một ruộng lúa

Câu 778 : Khi nói về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các chất vô cơ

B. Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn

C. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1

Câu 779 : Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường

B. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 791 : Cho các bệnh tật di truyền sau:

A. (3), (4), (5).                    

B. (1), (4), (5).

C. (2), (4), (5).

D. (4), (5), (6).

Câu 792 : Xét một cặp vợ chồng, vợ bình thường và chồng bị mù màu. Cặp vợ chồng này sinh được con trai đầu lòng vừa bị mù màu, vừa mắc hội chứng Claiphentơ. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và cấu trúc nhiễm sắc thể. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Người vợ có kiểu gen dị hợp 

B. Người vợ bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường

C. Người vợ bị rối loạn giảm phân 2 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường

D. Người chồng có thể bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người vợ giảm phân bình thường

Câu 799 : Cho cây P có kiểu hình hoa tím, thân cao lai với nhau được F1 gồm các kiểu hình với tỉ lệ: 37,5% cây hoa tím, thân cao: 18,75% cây hoa tím, thân thấp: 18,75% cây hoa đỏ, thân cao: 12,5% cây hoa vàng, thân cao: 6,25% cây hoa vàng, thân thấp: 6,25% cây hoa trắng, thân cao. Biết tính trạng chiều cao cây do một cặp gen quy định. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Các cặp gen qui định màu sắc hoa phân li độc lập trong quá trình giảm phân tạo giao tử

B. Có hiện tượng liên kết không hoàn toàn giữa một trong hai gen quy định tính trạng màu sắc hoa với gen quy định chiều cao cây.

C. Có hiện tượng liên kết hoàn toàn hai cặp gen cùng qui định tính trạng màu sắc hoa

D. Có hiện tượng 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau qui định 2 tính trạng màu sắc hoa và chiều cao cây

Câu 801 : Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của hai bệnh P, Q. Cả hai bệnh này đều do 1 trong 2 gen quy định. Trong đó bệnh Q do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định.

A. Cặp alen quy định bệnh P và bệnh Q đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính

B. Có 5 người chắc chắn xác định được kiểu gen

C. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng III.13 – III.14 là 63/80

D. Gen gây bệnh P là gen lặn, gen gây bệnh Q là gen trội

Câu 803 : Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người:

A. (1), (3), (5)

B. (2), (3), (6)

C. (1), (2), (3), (6)

D. (1), (4), (5)

Câu 804 : Bảng dưới đây cho biết một số ví dụ về ứng dụng của di truyền học trong chọn giống:

A. 1-e, 2-d, 3-c, 4-a, 5-b

B. 1-b, 2-c, 3-a, 4-e, 5-d  

C. 1-e, 2-c, 3-a, 4-d, 5-b

D. 1-b, 2-a, 3-c, 4-e, 5-d

Câu 805 : Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Men Đen gồm:

A. (1), (2), (3), (4)

B. (2), (3), (4), (1) 

C. (3), (2), (4), (1) 

D. (2), (1), (3), (4)

Câu 807 : Nhiệt độ có ảnh hưởng:

A. Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân

B. Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rễ

C. Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá

D. Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rễ và thoát hơi nước ở lá.

Câu 808 : Trong các phương pháp tạo giống mới, phương pháp nào sau đây được sử dụng phổ biến trong tạo giống vật nuôi và cây trồng?

A. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến.      

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào. 

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp

Câu 812 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau :

A. Các yếu tố ngẫu nhiên

B. Giao phối không ngẫu nhiên

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Di – nhập gen

Câu 813 : Khi nói về cơ quan tương đồng, có mấy ví dụ sau đây là đúng?

A. 1                                                                       

B. 2

C. 3 

D. 4

Câu 814 : Quá trình hấp thụ các ion khoáng ở rễ theo các hình thức cơ bản nào?

A. Điện li và hút bám trao đổi

B. Hấp thụ khuếch tán và thẩm thấu

C. Hấp thụ bị động và hấp thụ chủ động

D. Cùng chiều nồng độ và ngược chiều nồng độ

Câu 817 : Nguyên liệu cho quá trình tiến hóa có thể là đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể, song đột biến gen vẫn được coi là nguyên liệu chủ yếu. Nguyên nhân nào sau đây là không phù hợp?

A. Đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến một tính trạng của cơ thể

B. Đột biến gen ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật.

C. Giá trị thích nghi của đột biến gen thay đổi tùy thuộc vào môi trường sống và tổ hợp gen

D. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể

Câu 818 : Chiết cành là hình thức sinh sản có đặc điểm

A. Chặt một cành của cơ thể, trồng xuống đất để tạo ra cây mới trong thời gian ngắn

B. Chặt ngọn cây, để cây mẹ đẻ nhánh, mọc chồi bên

C. Kích thích cành cây ra rễ, rồi cắt rời cành đem trồng

D. Đem chồi cây này, cho mọc trên thân cây kia

Câu 824 : Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau

B. Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5' - 3'

C. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit

D. Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành

Câu 826 : Cho các thông tin về hóa thạch :

A. (1), (2) và (3)     

B. (3) và (4)

C. (2) và (3) 

D. (1) và (4)

Câu 827 : Thời kì mang thai không có trứng chín và rụng là vì

A. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên

B. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên

C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên

D. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên

Câu 828 : Nhận xét không đúng khi so sánh sự khác nhau về cấu trúc, chu trình dinh dưỡng và chuyển hóa năng lượng giữa các hệ sinh thái tự nhiên với các hệ sinh thái nhân tạo là

A. Ở hệ sinh thái tự nhiên, tất cả thức ăn cho sinh vật đều được cung cấp bên trong hệ sinh thái còn ở hệ sinh thái nhân tạo thức ăn được con người cung cấp, có một phần sản lượng sinh vật được thu hoạch mang ra ngoài hệ sinh thái

B. Hệ sinh thái tự nhiên được cung cấp năng lượng chủ yếu từ mặt trời còn hệ sinh thái nhân tạo ngoài năng lượng mặt trời còn được cung cấp thêm một phần sản lượng và năng lượng khác (phân bón,…).

C. Hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo đều có cấu trúc phân tầng và có đủ các thành phần sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải

D. Thành phần loài phong phú và lưới ăn phức tạp ở hệ sinh thái tự nhiên còn hệ sinh thái nhân tạo có ít loài và lưới thức ăn đơn giản

Câu 830 : Để tìm hiểu hiện tượng kháng thuốc ở sâu bọ, người ta đã làm thí nghiệm dùng DDT để xử lý các dòng ruồi giấm được tạo ra trong phòng thí nghiệm. Ngay từ lần xử lý đầu tiên, tỉ lệ sống sót của dòng đã rất khác nhau (thay đổi từ 0-100% tùy dòng). Kết quả thí nghiệm chứng tỏ khả năng kháng DDT

A. Chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT

B. Là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT

C. Không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến đã phát sinh trong quần thể.

D. Liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước

Câu 832 : Xét các kết luận sau :

A. 4       

B. 2 

C. 3 

D. 5

Câu 834 : Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là:

A. quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hóa.

B. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột

C. phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.

D. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định

Câu 835 : Trong cơ thể bình thường của người khỏe mạnh, các tế bào hồng cầu chỉ được hình thành ở:

A. Xương ức, xương sườn và xương sống    

B. Xương đùi và xương ống tay, chân

C. Gan.                

D. Lách

Câu 836 : Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ chế cách li sau hợp tử:

A. (2), (4), (5)                      

B. (2), (3), (6)

C. (2), (3), (5)

D. (1), (3), (6)

Câu 838 : Xung thần kinh là:

A. Thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động

B. Sự xuất hiện điện thế hoạt động

C. Thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động

D. Thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động

Câu 839 : Trong quần thể của một loài thực vật phát sinh một đột biến gen lặn. Cá thể mang đột biến gen lặn này có kiểu gen dị hợp. Trường hợp nào sau đây có thể đột biến sẽ nhanh chóng được biểu hiện trong quần thể?

A. Các cá thể trong quần thể tự thụ phấn

B. Các cá thể trong quần thể chịu tác động của chọn lọc tự nhiên

C. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên

D. Các cá thể trong quần thể sinh sản vô tính

Câu 840 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bệnh ung thư?

A. Đột biến làm gen ức chế khối u mất khả năng kiểm soát khối u thường là đột biến trội

B. Ung thư có thể bắt đầu từ một tế bào xôma bị đột biến, làm mất khả năng kiểm soát phân bào và liên kết tế bào

C. Ung thư là hiện tượng tế bào nhân đôi nhưng không phân li hình thành khối u sau đó di căn

D. Những gen ung thư được tạo thành do đột biến gen tiền ung thư thường được di truyền qua các thế hệ

Câu 841 : Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 245 cây hoa trắng; 315 cây hoa đỏ. Hãy chọn kết luận đúng về số loại kiểu gen của thế hệ F2:

A. Đời F2 có 9 kiểu gen quy định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen quy định hoa trắng

B. Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ

C. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng

D. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng 

Câu 842 : Khi nói về nhân tố tiến hóa, xét các đặc điểm sau:

A. 5        

B. 4

C. 2 

D. 3

Câu 844 : Mở quang chủ động là phản ứng:

A. Khí khổng mở khi cây thừa nước.

B. Khí khổng đóng khi cây thiếu ánh sáng

C. Khí khổng đóng khi cây thiếu nước

D. Khí khổng mở vào ban ngày hoặc đem cây từ tối ra sáng

Câu 846 : Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở cây bụi, cây thân thảo vì:

A. 2, 3, 4                   

B. 1, 2, 3

C. 2, 3

D. 2, 4

Câu 848 : Cho các thông tin sau:

A. (1), (2), (3)                 

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (4).   

D. (2), (3), (4).

Câu 849 : Hai tế bào dưới đây là của cùng một cơ thể lưỡng bội có kiểu gen AaBb đang thực hiện quá trình giảm phân.

A. Tế bào 1 đang ở kì giữa của giảm phân 1 còn tế bào 2 đang ở kì giữa của quá trình giảm phân IIB. Nếu 2 cromatide chứa gen a của tế bào 2 không tách nhau ra thì sẽ tạo ra các tế bào con bị đột biến lệch bội

B. Nếu 2 cromatide chứa gen a của tế bào 2 không tách nhau ra thì sẽ tạo ra các tế bào con bị đột biến lệch bội

C. Sau khi kết thúc toàn bộ quá trình phân bào bình thường, hàm lượng ADN trong mỗi tế bào con sinh ra từ tế bào 1 và tế bào 2 bằng nhau

D. Kết thúc quá trình giảm phân bình thường, tế bào 1 sẽ hình thành nên 4 loại giao tử có kiểu gen là: AB, Ab, aB, ab

Câu 850 : Cho các bước sau

A. (5), (4), (2), (1), (3)               

B. (3), (4), (2), (1), (5)

C. (3), (4), (5), (1), (2)

D. (5), (4), (3), (2), (1)

Câu 854 : Câu trúc xương của phần trên ở tay người và cánh dơi rất giống nhau trong khi đó các xương tương ứng ở cá voi lại có hình dạng và tỉ lệ rất khác. Tuy nhiên, các số liệu di truyền chứng minh rằng cả ba loài sinh vật nói trên đều được phân li từ một tổ tiên chung và trong cùng một thời gian. Điều nào dưới đây là lời giải thích đúng nhất cho các số liệu này?

A. Sự tiến hóa của chi trước thích nghi với người và dơi nhưng chưa thích nghi với cá voi

B. CLTN trong môi trường nước đã tích lũy những biến đổi quan trọng trong giải phẫu chi trước của cá voi

C. Chỉ có người và dơi được tiến hóa bằng chọn lọc tự nhiên

D. Các gen ở cá voi đột biến với tần số cao hơn so với các gen ở người và dơi

Câu 859 : Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, xét phép lai: P: ABabDHdhXEXe × AbaBDHdhXEY. Tỉ lệ kiểu hình đực mang tất cả các tính trạng trội ở F1 chiếm 8,75%. Cho biết không có đột biến xảy ra, hãy chọn kết luận đúng?

A. Theo lí thuyết, ở đời F1 có tối đa 112 kiểu gen

B. Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F1 chiếm tỉ lệ 21,25%.

C. Trong số các con cái có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng ở F1, tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp là 10%.

D. Cho con đực P đem lai phân tích, ở Fb thu được các cá thể dị hợp về tất cả các cặp gen là 25%.

Câu 861 : Cho các trường hợp sau:

A. 4        

B. 3

C. 2 

D. 5

Câu 862 : Căn cứ vào chức năng hệ thần kinh có thể phân thành

A. Hệ thần kinh vận động điều khiển vận động hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển các hoạt động của các cơ vân trong hệ vận động

B. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động của các nội quan và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động không theo ý muốn

C. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động không theo ý muốn và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động theo ý muốn

D. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động không theo ý muốn

Câu 869 : Ở hệ sinh thái dưới nước, các loài giáp xác ăn thực vật phù du, trong đó

A. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào lưỡng bội và 1 tế bào thể 1

B. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào thể 3 và 1 tế bào lưỡng bội

C. 2 tế bào con đều bị đột biến thừa 1 nhiễm sắc thể

D. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào thể 3 và 1 tế bào thể 1

Câu 870 : Khi nói về quá trình phát sinh sự sống trên Trái đất, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Lịch sử Trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất

B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hung thịnh của bò sát khổng lồ

C. Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người.

D. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh

Câu 871 : Sinh trưởng thứ cấp là quá trình lớn lên do sự phân chia của (A) làm cho cây lớn lên theo chiều (B). (A) và (B) lần lượt là:

A. Mô phân sinh; ngang

B. Đỉnh sinh trưởng, cao

C. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ; ngang

D. Tế bào mạch rây, cao

Câu 872 : Cho các bằng chứng tiến hóa sau:

A. 3         

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 874 : Ý nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơnitrat và nitơ amôn?

A. Sự phóng điện trong cơn giông đã ôxy hóa N2 thành nitơ dạng nitrat

B. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất

C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón

D. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun

Câu 875 : Cho các phát biểu sau:

A. 3      

B. 2

C. 4   

D. 1

Câu 876 : Trong những cơ chế hình thành loài sau:

A. 2         

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 878 : Khi nói về nhóm tuổi, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Việc nghiên cứu nhóm tuổi cho phép ta đánh giá tiềm năng của quần thể sinh vật

B. Khi nguồn sống giảm, số cá thể thuộc nhóm tuổi trung bình có xu hướng giảm mạnh

C. Dựa vào tuổi sinh lí để xây dựng tháp tuổi

D. Cấu trúc tuổi của quần thể chỉ phụ thuộc vào đặc điểm của loài sinh vật

Câu 881 : Phát biểu nào sau đây là không đúng về các đặc trưng di truyền của quần thể?

A. Quá trình tự phối và giao phối gần đều không làm thay đổi tần số các alen có hại trong quần thể

B. Vốn gen của quần thể là tập hợp tất cả các alen của cùng một gen có trong quần thể tại một thời điểm xác định

C. Quần thể tự thụ phấn trong tự nhiên thường bao gồm nhiều dòng thuần chủng và không có hiện tượng thoái hóa giống.

D. Khi cho các dòng cây giao phấn tự thụ phấn bắt buộc, tỉ lệ các dòng thuần chủng tăng dần qua các thế hệ

A. 50%

Câu 884 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên?

A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể thường không xảy ra, do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể

B. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.

C. Cạnh tranh, ký sinh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài

D. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản

A. 50%

Câu 885 : Phương pháp nào sau đây sẽ tạo ra được cá thể có mức phản ứng hoàn toàn giống với dạng ban đầu?

A. Nuôi cấy tế bào thực vật thành mô sẹo, sau đó dùng hormone sinh trưởng kích thích phát triển thành cây

B. Dung hợp tế bào trần để tạo ra tế bào lai, và sử dụng hormone sinh trưởng kích thích thành cây

C. Sử dụng công nghệ chuyển gen

D. Nuôi hạt phấn sau đó gây lưỡng bội hóa

A. 50%

Câu 886 : Theo tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò:

A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định tính trạng thích nghi

B. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi

C. Vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi

D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi

A. 50%

Câu 887 : Người ta tiến hành các phép lai sau đây ở loài ruồi giấm:

A. 4         

B. 2

C. 3

D. 1

A. 50%

Câu 888 : Nốt sần ở rễ cây họ đậu là do:

A. Đặc điểm cấu tạo của cây họ Đậu

B. Xác của vi khuẩn chất, lâu ngày tích tụ

C. Vi khuẩn phân chia mạnh, cây đậu phản ứng bằng cách phân chia mau chóng tế bào rễ, tạo thành nốt sần

D. Nguồn nito được vi khuẩn tổng hợp, tích tụ lại rễ

A. 50%

Câu 890 : Điều nào không đúng về sự liên quan giữa ổ sinh thái và sự cạnh tranh giữa các loài?

A. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng mạnh

B. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng ít thì cạnh tranh với nhau càng yếu

C. Những loài có ổ sinh thái không giao nhau thì không cạnh tranh với nhau

D. Những loại có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng yếu.

A. 50%

Câu 891 : Tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp nào sau đây:

A. 1, 3, 5               

B. 1, 2, 3

C. 2, 4, 5

D. 3, 4, 5

A. 50%

Câu 894 : Cho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau:

A. 3, 4, 6, 7, 8

B. 1, 2, 3, 4, 6

C. 4, 5, 6, 7, 8

D. 2, 3, 6, 7, 8

A. 50%

Câu 896 : Cả 3 loại ARN đều có các đặc điểm chung:

A. 1, 2, 3               

B. 1, 2, 4

C. 1, 3, 4

D. 1, 2, 3, 4

A. 50%

Câu 897 : Nước được vận chuyển từ tế bào lông hút vào bó mạch gỗ của rễ theo con đường nào?

A. Con đường gian bào và thành tế bào

B. Con đường tế bào sống

C. Con đường qua gian bào và con đường qua các tế bào sống

D. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào

A. 50%

Câu 898 : Đứa trẻ 8 tuổi trả lời được các câu hỏi của 10 tuổi thì IQ bằng bao nhiêu?

A. IQ = 125     

B. IQ = 80

C. IQ = 1.25

D. IQ = 200

A. 50%

Câu 900 : Quá trình quang hợp xảy ra mạnh nhất ở cây xanh dưới tác dụng của bức xạ vùng quan phổ nào. Vì sao?

A. Xanh lục vì tia sáng này làm cho clorophyl dễ hấp thụ nhất

B. Xanh tím vì bức xạ này kích thích mạnh nhất đến giai đoạn quang lý

C. Màu cam vì bức xạ này kích thích quá trình quang phân li nước tạo ATP xảy ra nhanh chóng.

D. Bức xạ đỏ vì đây là tia giàu năng lượng và dễ gây ra các biến đổi quang hóa nhất.

A. 50%

Câu 901 : Mạch 1 của gen có A1 = 100; T1 = 200. Mạch 2 của gen có G2 = 300; X2

A. A = 100; U = 200; G = 400; X = 300      

B. A = 199; U = 99; G = 300; X = 399

C. A = 200; U = 100; G = 300; X = 400      

D. A = 99; U = 199; G = 399; X = 300

A. 50%

Câu 902 : Kiểu phân bố ngẫu nhiên của quần thể giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. Ví dụ nào sau đây cho thấy quần thể của loài có kiểu phân bố ngẫu nhiên?

A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều

B. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng.

C. Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ

D. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới

A. 50%

Câu 903 : Định luật Hacđi – Vanbec chỉ đúng trong trường hợp:

A. 1, 3, 4, 5

B. 1, 2, 3, 5

C. 1, 2, 3, 4

D. 2, 3, 4, 5

A. 50%

Câu 904 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2         

B. 1

C. 4

D. 3

A. 50%

Câu 905 : Trong hệ sinh thái, bậc dinh dưỡng nào sau đây dễ bị tuyệt chủng hơn các bậc dinh dưỡng còn lại?

A. Bậc dinh dưỡng thứ 2

B. Bậc dinh dưỡng thứ 4

C. Bậc dinh dưỡng thứ nhất

D. Bậc dinh dưỡng thứ 3

A. 50%

Câu 906 : Phương án nào không phải là đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao myelin?

A. Dẫn truyền theo lối “Nhảy cóc” từ eo Ranvie nà chuyển sang eo Ranvie khác

B. Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo

C. Dẫn truyền nhanh và ít tiêu tốn năng lượng

D. Nếu kích thích tại điểm giữa sợi trục thì lan truyền chỉ theo một hướng

A. 50%

Câu 908 : Hoạt động nào sau đây không phải nguyên nhân trực tiếp làm tăng hàm lượng khí CO2 hiện nay trong khí quyển?

A. Hiện tượng chặt phá rừng bừa bãi

B. Hoạt động sản xuất công nghiệp

C. Sự phát triển của các phương tiện giao thông vận tải

D. Hiện tượng phun trào của núi lửa

A. 50%

Câu 911 : Piruvat là sản phẩm cuối của quá trình đường phân. Vậy thì phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 2 phân tử piruvat

B. Trong 2 phân tử piruvat có ít năng lượng hơn trong 1 phân tử glucozo

C. Piruvat là một chất oxi hóa mạnh hơn CO2

D. Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 1 phân tử glucozo

A. 50%

Câu 915 : Khi nồng độ testôstêron trong máu cao có tác dụng

A. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH, và LH

B. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và LH

C. Kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH

D. Gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH

A. 50%

Câu 917 : Thụ tinh nhân tạo được sử dụng trong các biện pháp nào?

A. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường

B. Thụ tinh nhân tạo, nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp

C. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích tổng hợp, thay đổi các yếu tố môi trường.

D. Thay đổi các yếu tố môi trường, nuôi cấy phôi, thụ tinh nhân tạo

A. 50%

Câu 918 : Sự kiện không diễn ra ở đại cổ sinh là:

A. Sự phát sinh của sinh vật nhân thực cổ nhất

B. Sự phát sinh lưỡng cư và côn trùng

C. Sự di chuyển đời sống từ nước lên cạn

D. Sự phát sinh thực vật có hạt

A. 50%

Câu 920 : Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có 56,25% cây quả trắng, ngọt : 18,75% cây quả vàng ngọt : 18,75% cây quả vàng, chua : 6,25% cây quả xanh, chua. Vị quả do một gen quy định. Sự di truyền cả hai tính trạng được chi phối bởi:

A. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng, cả ba cặp gen đều phân li độc lập

B. Hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng phân li độc lập

C. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng, trong đó có một cặp phân li độc lập, hai cặp còn lại liên kết gen

D. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng đều liên kết gen một cặp NST tương đồng

Câu 921 : Hình sau đây mô tả cơ chế hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli khi môi trường có đường lactôzơ. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất X được gọi là chất cảm ứng

B. Khi môi trường nội bào không có lactôzơ, chất X bám vào vùng 2 gây ức chế phiên mã

C. Operon Lac bao gồm gen R, vùng 1, vùng 2 và các gen Z, Y, A

D. Trên phân tử mARN2 chỉ chứa một mã mở đầu và một mã kết thúc

Câu 922 : Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt do:

A. II

B. IV

C. I, III

D. II, IV

Câu 924 : Trên 1 cây lưỡng bội, người ta thấy có 1 cành lá to hơn bình thường. Quan sát tiên bản tế bào học cho thấy các tế bào của cành lá này có bộ NST 4n. Cơ chế hình thành cành lá là do:

A. Sự không phân ly của tất cả các cặp NST trong quá trình giảm phân của tế bào ở đỉnh sinh trưởng của cây

B. Cây này được tạo ra do lai giữa hai cây tứ bội

C. Sự không phân ly của tất cả các cặp NST trong quá trình nguyên phân của tế bào ở đỉnh sinh trưởng của cành

D. Hợp tử ban đầu bị đột biến dẫn dến không phân ly các cặp NST trong nguyên phân.

Câu 930 : Phát biểu nào sau đây về các bệnh, tật di truyền là không đúng?

A. Bệnh ung thư là một loại bệnh di truyền, thường phát sinh ở các tế bào sinh dưỡng và không thể truyền qua các thế hệ

B. Bệnh máu khó đông và bệnh mù màu do đột biến gen lặn trên NST giới tính X, thường phổ biến ở nam và ít gặp ở nữ

C. Bệnh phêninkêtô niệu có thể được chữa khỏi nếu được phát hiện sớm và loại bỏ phêninkêtô ra khỏi khẩu phần ăn từ giai đoạn sớm

D. Hội chứng Down là một loại bệnh di truyền tế bào và có thể được phát hiện sớm bằng phương pháp sinh thiết tua nhau thai

Câu 931 : Xét các nhân tố tiến hóa:

A. 1         

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 933 : Lông ruột có đặc điểm cấu tạo nào để nó được gọi là đơn vị hấp thụ dinh dưỡng?

A. 1, 2                   

B. 1, 2, 4

C. 2, 3, 4

D. 1, 2, 3

Câu 935 : Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào?

A. Độ ẩm khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn

B. Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng.

C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn

D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít

Câu 939 : Công nghệ gen được ứng dụng nhằm tạo ra:

A. Các sản phẩm sinh học

B. Các chủng vi khuẩn E.coli có lợi

C. Các phân tử AND tái tổ hợp

D. Các sinh vật chuyển gen

Câu 942 : Ứng dụng tập tính nào của động vật, đòi hỏi công sức nhiều nhất của con người?

A. Phát huy những tập tính bẩm sinh

B. Phát triển những tập tính học tập

C. Thay đổi tập tính bẩm sinh

D. Thay đổi tập tính học tập

Câu 943 : Khi nói về tuổi thọ, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Tuổi của quần thể là tuổi trung bình của các cá thể trong quần thể

B. Tuổi thọ sinh thái được tính từ lúc cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái

C. Tuổi thọ sinh thái cao hơn tuổi thọ sinh lí và đặc trưng cho loài sinh vật

D. Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết đi vì già

Câu 944 : Trong quá trình phân bào, cơ chế tác động của côsixin là:

A. Làm cho tế bào to hơn bình thường

B. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc

C. Làm cho bộ NST tăng lên

D. Cản trở sự phân chia của tế bào

Câu 946 : Ứng dụng quan trọng nhất của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái là:

A. Chủ động xây dựng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên

B. Hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật

C. Dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong tương lai

D. Di nhập được các giống cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về địa phương

Câu 948 : Ý nào dưới đây không đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa?

A. Dịch tiêu hóa không bị hòa loãng

B. Dịch tiêu hóa được hòa loãng

C. Ống tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyển hóa về chức năng.

D. Có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và cơ học

Câu 951 : Điều nào sau đây về quần thể tự phối là không đúng?

A. Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau

B. Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm

C. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ phấn

D. Quần thể biểu hiện tính đa hình

Câu 952 : Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 4         

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 953 : Muốn năng suất vượt giới hạn của giống hiện có ta phải chú ý đến việc:

A. Cải tạo điều kiện môi trường sống

B. Cải tiến kỹ thuật sản xuất

C. Tăng cường chế độ thức ăn, phân bón

D. Cải tiến giống vật nuôi, cây trồng

Câu 956 : Các tế bào của cơ thể đơn bào và đa bào bậc thấp, trao đổi chất và trao đổi khí với môi trường bên ngoài, xảy ra qua:

A. Hệ tuần hoàn hở.

B. Hệ tuần hoàn kín

C. Màng tế bào một cách trực tiếp

D. Qua dịch mô bao quanh tế bào

Câu 958 : Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất về hệ mạch của tuần hoàn hở:

A. Không có hệ mạch bạch huyết

B. Không có dịch mô bao quanh tế bào

C. Giữa động mạch và tĩnh mạch không được nối với nhau bởi mao mạch

D. Có các lỗ hở trên thành tim để máu về tim

Câu 961 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2         

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 963 : Các con đường thoát hơi nước chủ yếu gồm

A. Qua thân, cành, lá.

B. Qua cành và khí khổng của lá

C. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá

D. Qua khí khổng và qua lớp cutin

Câu 967 : Quá trình vận chuyển nước qua lớp tế bào sống của rễ và của lá xảy ra nhờ

A. Sự tăng dần áp suất thẩm thấu từ tế bào lông hút đến lớp tế bào sát bó mạch gỗ của rễ và từ lớp tế bào sát bó mạch gỗ của gân đến lớp tế bào gần khí khổng

B. Lực đẩy nước của áp suất rễ và lực hút của quá trình thoát hơi nước

C. Lực đẩy bên dưới của rễ, do áp suất rễ

D. Lực hút của lá, do thoát hơi nước

Câu 968 : Một gen có chiều dài 2550Ao và có A = 20% tổng số nuclêôtit của gen. Sau đột biến, số liên kết hiđrô của gen là 1953 nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Đột biến trên thuộc dạng

A. thêm 1 cặp G – X.             

B. thêm 1 cặp A – T

C. thay 3 cặp G – X bằng 3 cặp A – T.        

D. thay 3 cặp A – T bằng 3 cặp G – X.

Câu 969 : Hình vẽ bên mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng

A. chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. 

B. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động

C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể

D. chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.

Câu 972 : Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ tổ ong diễn ra như thế nào?

A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại

B. Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.

C. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn

D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ

Câu 974 : Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt?

A. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương

B. Răng cửa giữ thức ăn.

C. Răng nanh cắn và giữ mồi

D. Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ

Câu 977 : Cho các thông tin:

A. (2), (3), (4)                           

B. (1), (2), (4)

C. (1), (3), (4)

D. (1), (2), (3)

Câu 979 : Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói về Kỷ Đệ tam của đại Tân sinh?

A. Diện tích rừng bị thu hẹp, một số dạng vượn người chuyển xuống sống dưới mặt đất, các vùng đất trống, tiến hoá theo chiều hướng di chuyển bằng 2 chân, đứng thẳng và trở thành tổ tiên loài người

B. Thực vật hạt kín phát triển mạnh, trở thành loài thức ăn phong phú cho các loài chim và thú

C. Từ thú ăn sâu bọ đã tách thành bộ Linh trưởng, tới giữa kỳ các dạng vượn người đã phân bố rộng

D. Các hoá thạch của loài Homo habilis được phát hiện chủ yếu trong các địa tầng ở thời đại này.

Câu 980 : Theo quan điểm của học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, khẳng định nào dưới đây là chính xác?

A. Hình thành loài khác khu thường trải qua nhiều giai đoạn trung gian, có sự hình thành các nòi địa lý khác nhau, nếu thiết lập sự trao đổi dòng gen giữa 2 nòi, quá trình hình thành loài có thể bị dừng lại

B. Các biến dị xuất hiện trong quần thể và được giao phối phát tán đi các cá thể, các cá thể hình thành kiểu gen thích nghi hoặc không thích nghi, do vậy cá thể được coi là đơn vị chọn lọc và là đơn vị tiến hoá

C. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi các điều kiện của môi trường cũng như sinh vật có sự thay đổi

D. Hầu hết các quá trình hình thành loài mới đều không có mối liên hệ trực tiếp đối với quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi

Câu 982 : Hệ thần kinh của côn trùng có

A. Hạch đầu, hạch ngực, hạch lưng

B. Hạch đầu, hạch thân, hạch lưng

C. Hạch đầu, hạch bụng, hạch lưng

D. Hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng

Câu 983 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về giao phối không ngẫu nhiên?

A. Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm tần số alen lặn có hại trong quần thể

B. Giao phối không ngẫu nhiên có thể không làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể

C. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể

D. Các hiện tượng tự phối, giao phối gần và giao phối có chọn lọc được xếp vào giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 984 : Phát biểu nào sau đây về môi trường và nhân tố sinh thái là không đúng?

A. Môi trường cạn là nơi sống của phần lớn sinh vật trên Trái Đất

B. Con người cũng được xem là môi trường sống của một số loài sinh vật khác

C. Các nhân tố sinh thái tác động đồng thời và theo kiểu cộng gộp lên sinh vật.

D. Sinh vật có thể làm thay đổi tính chất của các nhân tố sinh thái

Câu 988 : Cho các phát biểu sau:

A. 1      

B. 2 

C. 3  

D. 4

Câu 990 : Thể đa bội lẻ:

A. hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường

B. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội

C. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n + 1

D. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường

Câu 992 : Trong cây, NH4+ được sử dụng để thực hiện quá trình:

A. Oxi hoá tạo năng lượng cho các hoạt động sống

B. Tổng hợp ra các axit amin cho cây

C. Tạo ra các sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình hô hấp

D. Tổng hợp các chất béo

Câu 995 : Nhận định nào sau đây sai?

A. Hô hấp sáng là một trong những tiêu chuẩn quang hợp dùng để phân biệt thực vật

B. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C3, không xảy ra ở thực vật C4 hoặc rất yếu.

C. Thực vật xảy ra hô hấp sáng có năng suất cao hơn so với thực vật không hô hấp sáng

D. Các loài không xảy ra hô hấp sáng sống ở vùng nhiệt đới

Câu 996 : Khi nghiên cứu sự di truyền hai cặp tính trạng hình dạng lông và kích thước tai của một loài chuột túi nhỏ, người ta đem lai giữa cặp bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về kiểu gen thu được F1 đồng loạt lông xoăn, tai dài. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 như sau:

A. 1 ♀ lông xoăn, tai dài : 3 ♀ lông thẳng, tai dài : 1 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 3 ♂ lông thẳng, tai ngắn

B. 3 ♀ lông xoăn, tai dài : 1 ♀ lông thẳng, tai dài : 1 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 3 ♂ lông thẳng, tai ngắn

C. 1 ♀ lông xoăn, tai dài : 3 ♀ lông thẳng, tai dài : 3 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 1 ♂ lông thẳng, tai ngắn

D. 3 ♀ lông xoăn, tai dài : 3 ♀ lông thẳng, tai dài : 1 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 1 ♂ lông thẳng, tai ngắn

Câu 997 : Sinh sản bào tử là:

A. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử và giao tử thể

B. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể

C. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử

D. Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử và giao tử thể

Câu 998 : Trong công nghệ gen, kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là:

A. thao tác trên plasmit. 

B. kĩ thuật chuyển gen

C. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.

D. thao tác trên gen

Câu 999 : Xét các loại đột biến sau:

A. (2), (3), (4).     

B. (1), (2), (3).       

C. (1), (3), (6).      

D. (4), (5), (6).

Câu 1001 : Các sinh vật chuyển đời sống từ dưới nước lên cạnh vào kỷ nào?

A. Kỷ Cambri

B. Kỷ Đêvôn

C. Kỷ Silua

D. Kỷ Ocđôvic

Câu 1008 : Về thực chất các giọt nhựa rỉ ra chứa:

A. Toàn bộ là nước, được rễ cây hút lên từ đất

B. Toàn bộ là nước và muối khoáng

C. Toàn bộ là chất hữu cơ

D. Gồm nước, muối khoáng và các chất hữu cơ như đường, axit amin

Câu 1009 : Gen B dài 408nm, có A chiếm 20% bị đột biến điểm thành alen b dài bằng gen B nhưng tăng thêm 1 liên kết hiđrô. Alen b có

A. A = T = 719; G = X = 481

B. A = T = 721; G = X = 479

C. A = T = 481; G = X = 719

D. A = T = 479; G = X = 721.

Câu 1010 : Hình thức thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) không xảy ra ở đối tượng thực vật nào?

A. Cây hạn sinh   

B. Cây trung sinh  

C. Cây còn non.    

D. Cây trưởng thành

Câu 1011 : Các trình tự ADN ở nhiều gen của người rất giống với các trình tự tương ứng ở tinh tinh. Giải thích đúng nhất cho quan sát này là

A. Tinh tinh được tiến hóa từ người

B. Người và tinh tinh có chung tổ tiên

C. Tiến hóa hội tụ đã dẫn đến sự giống nhau về ADN

D. Người được tiến hóa từ tinh tinh

Câu 1012 : Để xác định vị trí của gen nằm trong tế bào của sinh vật nhân thực, người ta tiến hành phép lai thuận nghịch. 

A. 1-(a), 2-(c), 3-(b)       

B. 1-(a), 2-(b), 3-(c)        

C. 1-(c), 2-(a), 3-(b).       

D. 1-(c), 2-(b), 3-(a).

Câu 1013 : Trong số các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định không đúng về quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân sơ?

A. 1                               

B. 3   

C. 2         

D. 4

Câu 1014 : Đặc điểm của các loài sinh vật trong rừng mưa nhiệt đới:

A. Có ổ sinh thái rộng và mật độ quần thể thấp

B. Có ổ sinh thái rộng và mật độ quần thể cao

C. Có ổ sinh thái hẹp và mật độ quần thể thấp

D. Có ổ sinh thái hẹp và mật độ quần thể cao

Câu 1016 : Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lý (hình thành loài khác khu vực địa lý)

A. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo thành loài mới

B. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý có thể xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán kém

C. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài

D. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và các biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau

Câu 1018 : Vi khuẩn có khả năng cố định nito khí quyển thành NH4+

A. Lực liên kết ba giữa 2 nguyên tử N yếu

B. Các loại vi khuẩn này giàu ATP

C. Các loại vi khuẩn này có hệ enzim nitrogenaza

D. Các loại vi khuẩn này sống kị khí

Câu 1019 : Xét các kết luận sau đây:

A. 2  

B. 3   

C. 1   

D. 4

Câu 1021 : Các khu sinh học trên cạn được sắp xếp theo vĩ độ tăng dần lần lượt là:

A. Đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên

B. Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga

C. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới

D. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới

Câu 1023 : Quan hệ giữa 2 loài A và B trong quần xã được biểu diễn bằng sơ đồ sau:

A. Ký sinh và ức chế cảm nhiễm

B. Cạnh tranh và vật ăn thịt – con mồi

C. Hợp tác và hội sinh

D. Ký sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác.

Câu 1024 : Có bao nhiêu phát biểu sai?

A. 1  

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 1027 : Cho các kết luận sau:

A. 1  

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 1028 : Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?

A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.

D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp

Câu 1031 : Phát biểu nào sau đây về độ đa dạng của quần xã là không đúng?

A. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp

B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, quần xã xuất hiện sau thường có độ đa dạng cao hơn quần xã xuất hiện trước

C. Độ đa dạng trong quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái trong quần xã càng mạnh

D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì số lượng cá thể của quần xã càng giảm

Câu 1034 : Trong quần thể người có một số đột biến sau:

A. 8  

B. 6   

C. 7   

D. 5

Câu 1038 : Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

B. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường

C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 1039 : Biện pháp nào có tính phổ biến và hiệu quả trong việc điều khiển tỷ lệ đực cái?

A. Phân lập các loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y rồi sau đó mới cho thụ tinh

B. Dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động

C. Dùng các nhân tố môi trường trong tác động

D. Thay đổi cặp nhiễm sắc thể giới tính ở hợp tử

Câu 1040 : Có các ứng dụng sau đây :

A. (1), (2), (4)                 

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4) 

D. (1), (3)

Câu 1041 : Hiện tượng rỉ nhựa và ứ giọt bị ngừng trong trường hợp nào sau đây?

A. Trời quá nóng

B. Trời quá lạnh

C. Trong đất có clorofooc, KCN hoặc đất bị giảm độ thoáng

D. Đất bị thiếu nito

Câu 1042 : Thực chất của tương tác gen là

A. Sản phẩm của các gen tác động qua lại với nhau trong sự hình thành tính trạng

B. Các gen tác động qua lại với môi trường trong sự hình thành một kiểu hình

C. Các tính trạng do gen quy định tác động qua lại với nhau trong một kiểu gen

D. Sản phẩm của gen này tác động lên sự biểu hiện của 1 gen khác trong 1 kiểu gen

Câu 1043 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mất đoạn nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi số lượng và thành phần gen của nhiễm sắc thể

B. Chuyển đoạn tương hỗ không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của nhiễm sắc thể

C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể xảy ra ở cả nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính

D. Chuyển đoạn có thể làm cho gen từ nhóm liên kết này sang nhóm liên kết khác

Câu 1046 : Cường độ thoát hơi nước là :

A. Tỉ lệ giữa hút nước và thoát nước

B. Lượng nước được thoát hơi nước trong một đơn vị thời gian nhất định

C. Lượng nước được thoát hơi trên một đơn vị diện tích lá.

D. Lượng nước được thoát hơi tính trên đơn vị thời gian và một đơn vị diện tích lá được tính bằng số gram nước / m2lá / giờ

Câu 1047 : Ở một cá thể ruồi giấm cái, xét 2 tế bào sinh dục có kiểu gen là: Tế bào thứ nhất: ABabdd  ; tế bào thứ hai: ABaBDd . Khi cả 2 tế bào cùng giảm phân bình thường, trên thực tế

A. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra

B. số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại

C. số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ nhất sinh ra

D. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra

Câu 1048 : Tiêu hóa thức ăn là quá trình:

A. Nghiền nát, cắt, xé thức ăn từ lớn trở thành nhỏ dần

B. Là quá trình biến đổi thức ăn từ phức tạp đến đơn giản để cơ thể có thể hấp thụ được

C. Là quá trình thủy phân các chất hữu cơ bằng xúc tác của các enzim, biến đổi chúng thành chất đơn giản

D. Là quá trình biến đổi thức ăn từ phức tạp thành đơn giản nhờ hoạt động của dịch tiêu hóa

Câu 1049 : Trong các nguyên nhân sau đây:

A. 3 và 4

B. 2 và 6     

C. 4 và 5     

D. 1 và 3

Câu 1050 : Năm 1953, S.Milơ (S.Miller) thực hiện thí nghiệm tạo ra môi trường có thành phần hóa học giống khí quyển nguyên thủy và đặt trong điều kiện phóng điện liên tục một tuần, thu được các axit amin cùng các phân tử hữu cơ khác nhau. Kết quả thí nghiệm chứng minh:

A. các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy của Trái Đất

B. các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ nguồn năng lượng sinh học

C. các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất bằng con đường tổng hợp sinh học

D. ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hóa học trong tự nhiên

Câu 1051 : Sau khi phá rừng trồng lúa bà con nông dân có thể trồng lúa một hai vụ mà không phải bón phân. Tuy nhiên, sau đó nếu không bón phân thì năng suất lúa giảm đáng kể. Giải thích nào dưới đây là đúng?

A. Các chất dinh dưỡng trong đất đã bị bốc hơi cùng với nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng

B. Vì trồng lúa nước nên các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng vào nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng

C. Các chất dinh dưỡng đã bị rửa trôi nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng

D. Các chất dinh dưỡng từ đất đã không được luân chuyển trở lại cho đất vì chúng đã bị con người đã chuyển đi nơi khác nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng

Câu 1053 : Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông tuột và các lông cực nhỏ có tác dụng gì ?

A. Làm tăng nhu động ruột.

B. Làm tăng bề mặt hấp thụ.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học

D. Tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học

Câu 1054 : Cho các thông tin sau :

A. (2), (3)   

B. (1), (4)    

C. (3), (4)    

D. (2), (4)

Câu 1055 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về giao phối không ngẫu nhiên?

A. Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm tần số alen lặn có hại trong quần thể

B. Giao phối không ngẫu nhiên có thể không làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể

C. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.

D. Các hiện tượng tự phối, giao phối gần và giao phối có chọn lọc được xếp vào giao phối không ngẫu nhiên

Câu 1056 : Hoạt động nào sau đây không phải nguyên nhân trực tiếp làm tăng hàm lượng khí hiện nay trong khí quyển?

A. Hiện tượng chặt phá rừng bừa bãi

B. Hoạt động sản xuất công nghiệp

C. Sự phát triển của các phương tiện giao thông vận tải

D. Hiện tượng phun trào của núi lửa

Câu 1058 : Quy trình chuyển gen sản sinh protein của sữa người vào cừu tạo ra cừu chuyển gen bao gồm các bước :

A. (2) →(1) →(3) →(4) →(5)   

B.  (3) →(2) →(1) →(4) →(5)

C. (1) →(2) →(3) →(4) →(5)

D. (1) →(3) →(2) →(4) →(5)

Câu 1059 : Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân là :

A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó

B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên

C. Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục

D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân

Câu 1060 : Cho các ví dụ minh họa sau :

A. 4  

B. 3   

C. 5   

D. 2

Câu 1062 : Xét các kết luận sau đây :

A. 2  

B. 3   

C. 1   

D. 4

Câu 1064 : Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào?

A. Phế quản phân nhánh nhiều.  

B. Khí quản dài

C. Có nhiều phế nang                                                         

D. Có nhiều ống khí

Câu 1066 : Trong một quần thể ngẫu phối, ban đầu có 0,64AA +0,32Aa+0,04aa  . Nếu khả năng thích nghi của kiểu gen AA và Aa kém hơn so với kiểu gen aa thì tỉ lệ của kiểu gen dị hợp (Aa) sẽ thay đổi như thế nào trong các thế hệ tiếp theo của quần thể?

A. Ở giai đoạn đầu tăng, sau đó giảm dần

B. Liên tục tăng dần qua các thế hệ

C. Liên tục giảm dần qua các thế hệ

D. Ở giai đoạn đầu giảm dần, sau đó tăng dần

Câu 1069 : Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì

A. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím

B. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím

C. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím

D. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam

Câu 1081 : Cách xử lý nào sau đây chưa thật sự hợp lí?

A. Lá mới có màu vàng: Bón bổ sung lưu huỳnh

B. Lá nhỏ, có màu lục đậm; màu thân cây không bình thường: Bón bổ sung photpho

C. Lá có màu vàng: Bón bổ sung nito

D. Lá nhỏ, mềm, mầm đinh bị chết: Bón bổ sung canxi

Câu 1087 : Thực vật không cần nguyên tố nào sau đây?

A. Zn   

B. Mn

C. Co

D. Pb

Câu 1089 : Khẳng định nào sau đây về tiến hóa nhỏ của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại là đúng?

A. Tiến hóa nhỏ kết thúc bằng sự hình thành loài mới được đánh dấu bằng sự xuất hiện của cách li sinh thái

B. Tiến hóa nhỏ xảy ra với từng các cá thể của loài nên đơn vị tiến hóa là loài

C. Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành

D. Diễn ra trong không gian rộng và thời gian lịch sử dài, không thể tiến hành làm thực nghiệm

Câu 1090 : Theo Dacuyn thì đối tượng của chọn lọc tự nhiên là

A. Cá thể sinh vật

B. Dưới cá thể; cá thể và trên cá thể

C. Quần thể sinh vật                

D. Cá thể và quần thể sinh vật

Câu 1092 : Sự kiện nào sau đây không xuất hiện ở đại Cổ sinh?

A. Sự phát sinh và phát triển của cây hạt trần

B. Sự phát sinh và phát triển của chim và thú

C. Sự phát sinh và phát triển của côn trùng

D. Sự phát sinh và phát triển của bò sát

Câu 1093 : Khẳng định sau về ung thư là không đúng?

A. Ung thư là bệnh không di truyền qua các thế hệ

B. Ung thư có thể do đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể gây nên

C. Sự di căn là hiện tượng tế bào ung thư đã tách khỏi mô khối u và di cư vào máu

D. Ung thư là sự tăng sinh của tế bào tạo ra khối u

Câu 1094 : Hiện tượng hoán vị gen xảy ra do sự trao đổi chéo NST:

A. Giữa các cromatit chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân

B. Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân

C. Giữa các cromatit chị em trong căp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân

D. Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân

Câu 1095 : Tại sao người bị phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày, vẫn xảy ra quá trình biến đổi thức ăn?

A. Vì ruột là cơ quan tiêu hóa chủ yếu

B. Vì ruột chứa hai loại dịch tiêu hóa quan trọng là dịch tụy và dịch ruột

C. Vì dịch tụy và dịch ruột có đầy đủ các enzim mạnh để tiêu hoa gluxit, lipid và protit

D. Cả A, B, C đúng

Câu 1096 : Cho các loại giống sau:

A. 6       

B. 4

C. 5  

D. 3

Câu 1097 : Một quần thể có thành phần kiểu gen biến đổi qua các thế hệ như sau:

A. Giao phối không ngẫu nhiên                                                               

B. Di nhập gen

C. Yếu tố ngẫu nhiên

D. Chọn lọc tự nhiên chống lại thể dị hợp

Câu 1098 : Quan điểm nào sau đây là quan điểm trong thuyết tiến hóa của Dacuyn?

A. Cá thể và quần thể là đối tượng chính chịu tác động của chọn lọc tự nhiên

B. Biến dị cá thể phát sinh do biến dị đột biến và biến dị tổ hợp

C. tiến hóa là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi

D. Biến dị cá thể là nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên

Câu 1100 : Động mạch là:

A. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia diều hòa lượng máu đến các cơ quan

B. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan

C. Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan

D. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan

Câu 1102 : Khẳng định đúng về phương pháp tạo giống đột biến?

A. Không áp dụng với đối tượng là động vật vì gây đột biến là sinh vật chết hoặc không sinh sản được

B. Phương pháp này có hiệu quả cao với đối tượng là vi khuẩn vì chúng sinh sản nhanh dễ phân lập tạo dòng thuần

C. Tạo giống đột biến chủ yếu áp dụng với vi sinh vật ít áp dụng với thực vật và hiếm áp dụng với động vật

D. Người ta có thể sử dụng tác nhân vật lí và hóa học để tác động gây đột biến trong đó tác nhân vật lí thường có hiệu quả cao hơn

Câu 1103 : Các tế bào cơ thể động vật bậc cao, trao đổi chất và trao đổi khí với môi trường bên trong xảy ra qua

A. Màng tế bào một cách trực tiếp

B. Dịch mô bao quanh tế bào

C. Máu và dịch mô bao quanh tế bào

D. Dịch bạch huyết

Câu 1104 : Những đặc điểm về cấu tạo điển hình một hệ tuần hoàn kín là:

A. 1, 2            

B. 1, 2, 3  

C. 1, 2, 3, 4 

D. 1, 2, 4

Câu 1105 : Ở đậu hà lan cho P thuần hạt vàng lai với hạt xanh được F1 đồng tính hạt vàng, F2 thu được 3 vàng: 1 xanh. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Trên mỗi cây F1 có ¾ số quả chứa hạt vàng và ¼ số quả chứa hạt xanh

B. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại hạt hoặc hạt vàng hoặc hạt xanh

C. Trên mỗi cây F1 có cả hạt vàng và hạt xanh

D. Trên cây F1, mỗi quả có 2 loại hạt với tỉ lệ là 3 hạt vàng: 1 hạt xanh

Câu 1106 : Khẳng định đúng về bệnh di truyền phân tử?

A. Bệnh có thể phát hiện bằng việc quan sát cấu trúc NST

B. Bệnh do các đột biến gen gây nên

C. Đao là một trong các bệnh điển hình của bệnh di truyền phân tử

D. Bệnh sẽ di truyền qua các thế hệ

Câu 1107 : Mô tả nào sau đây không đúng khi nói về các hội chứng bệnh

A. Tocno là hội chúng chỉ gặp ở nữ không gặp ở nam

B. Patau là hội chứng chỉ gặp ở cả nữ và nam

C. Claiphentơ là hội chứng chỉ gặp ở nam mà không gặp ở nữ

D. Đao là hội chứng chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam

Câu 1108 : Khẳng định nào sau đây về bệnh phenylketo niệu là đúng?

A. Có thể giảm tác hại của bệnh bằng cách ăn thức ăn không có phenyalanin

B. Do đột biến gen trội gây nên

C. Gen đột biến đã không tạo ra enzim xúc tác chuyển tirozin thành phenylalanine

D. Sự dư thừa phenylalanine trong máu đã đầu độc tế bào thần kinh

Câu 1109 : Người ta cắt đoạn ADN mang gen qui định tổng hợp insulin từ gen của người rồi nối vào một phân tử plamit nhờ các enzim cắt và nối. Khẳng định nào sau đây là không đúng

A. Phân tử AND được tạo ra sau khi ghép gen được gọi là AND tái tổ hợp

B. AND tái tổ hợp này có khả năng xâm nhập vào tế bào nhận bằng phương pháp tải nạp

C. AND tái tổ hợp này thường được đưa vào tế bào nhận là tế bào vi khuẩn

D. AND tái tổ hợp này có khả năng nhân đôi độc lập với AND của tế bào nhận

Câu 1111 : Trong các thành phần chứa trong thức ăn gồm nước, khoáng, vitamin, gluxit, lipit, protit. Thành phần nào được cơ thể sử dụng trực tiếp mà không cần qua biến đổi?

A. Nước khoáng

B. Nước, khoáng và vitamin các loại

C. Nước, khoáng và một số vitamin tan trong nước

D. Gluxit, lipit và protit

Câu 1112 : Trong trường hợp 1 gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Điều khẳng định nào sau đây là đúng

A. Bố mẹ cùng một kiểu hình và sinh con mang kiểu hình khác bố mẹ thì tính trạng ở bố mẹ do gen lặn qui định

B. Bố mẹ cùng kiểu hình và con sinh ra có kiểu hình giống bố mẹ thì chắc chắn tính trạng của những người này là do gen lặn qui định

C. Bố mẹ cùng một kiểu hình và sinh con mang kiểu hình khác bố mẹ thì tính trạng ở bố mẹ do gen trội qui định

D. Bố mẹ cùng kiểu hình và con sinh ra có kiểu hình giống bố mẹ thì chắc chắn tính trạng của những người này là do gen trội qui định

Câu 1113 : Ý nào trước đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?

A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuyếch tán qua bề mặt trao đổi khí

B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.

D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp

Câu 1114 : Cho các thông tin sau:

A. 3,4,5                   

B. 1,4,6  

C. 2,3,5

D. 3,5,6

Câu 1117 : Qua các thế hệ thì điểm giống nhau trong cấu trúc di truyền giữa quần thể ngẫu phối và quần thể tự phối là

A. Tần số alen xu hướng thay đổi

B. Thành phần kiểu gen có xu hướng thay đổi

C. Tần số alen không đổi

D. Thành phần kiểu gen có xu hướng không đổi

Câu 1119 : Restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen?

A. Tạo điều kiện cho gen được phép biểu hiện

B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plamis ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp

C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

D. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn

Câu 1120 : Giả sử tần số tương đối của các alen ở một quần thể là 0,2A:0,8a chỉ sau một thế hệ bị biến đổi thành 0,8A:0,2a. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến hiện tượng trên?

A. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a

B. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối

C. Môi trường thay đổi theo hướng chống lại để đồng hợp lặn

D. Kích thước quần thể giảm mạnh do yếu tố thiên tai

Câu 1122 : Loại nhân tố nào sau đây chi phối hướng sáng dương của cây?

A. Tác động các chất kìm hãm sinh trưởng

B. Tác động các chất kích thích sinh trưởng

C. Chất kích thích sinh trưởng auxin

D. Chất kích thích sinh trưởng giberelin

Câu 1124 : Men đen đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm của mình để

A. Kiểm tra các cá thể mang kiểu hình trội mang cặp nhân tố di truyền đồng hợp tử hay dị hợp tử

B. Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng

C. Xác định tính trạnh nào là trội, tính trạng nào là lặn

D. Xác định các cá thể thuần chủng

Câu 1126 : Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp

B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng

C. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau

D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định

Câu 1127 : Đặc điểm cấu tạo nào quan trọn nhất của hệ mạch, để máu vận chuyển trong hệ tuần hoàn qua tim, theo một chiều nhất định?

A. Nhờ lực co bóp của tim rất mạnh

B. Hệ động mạch có tính đàn hồi rất cao, có thể theo huyết áp đẩy máu đi một chiều

C. Nhờ có van tim và hệ thống van tổ chim trong tĩnh mạch

D. Nhờ lực hút của tim rất mạnh, trong gia đoạn tim nghỉ.

Câu 1128 : Cho các phát biểu sau:

A. 4. 

B. 1.  

C. 3.  

D. 2.

Câu 1131 : Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?

A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở

B. Của miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng

C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở

D. Của miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng

Câu 1132 : Khi một gen quy định một tính trạng, các gen trội lặn hoàn toàn, các gen phân li độc lập, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở đợi con là 3:3:1:1?

A. AaBbDd x aabbdd              

B. AaBbDd x AaBbDd

C. aaBbDd x AaBbdd              

D. AabbDD x AaBbdd

Câu 1133 : Điểm giống nhau chủ yếu giữa quan niệm của Dacuyn và quan niệm hiện tại là

A. Đều xem nguyên liệu tiến hoá là biến dị (đột biến, biến dị tổ hợp).

B. Đều xem CLTN là nhân tố chính đóng vai trò chủ đạo trong tiến hoá nói chung cũng như hình thành tính thích nghi nói riêng

C. Đều xem kết quả của CLTN là sự phát triển ưu thế của sinh vật (cá thể hay quần thể) thích nghi

D. Đều xem tiến hoá của sinh vật bắt buộc phải có đào thải

Câu 1134 : Mao mạch là:

A. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào

B. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi giữa máu và tế bào.

C. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào

D. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào

Câu 1137 : Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là:

A. Sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh

B. Sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân.

C. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh

D. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh

Câu 1138 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. (2),(4),(5).               

B. (1),(3),(5).       

C. (1),(2),(3).  

D. (3),(4),(5).

Câu 1141 : Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với:

A. Thực vật và vi sinh vật                        

 B. Động vật và vi sinh vật.

C. Động vật bậc thấp.              

 D. Động vật và thực vật

Câu 1142 : Tiến hoá lớn là quá trình:

A. Biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới

B. Biến đổi thành phân kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài

C. Hình thành loài mới

D. Hình thành các nhóm phân loại trên loài.

Câu 1143 : Cơ quan tương tự là những cơ quan

A. Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau

B. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự

C. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể cấu tạo giống nhau

D. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

Câu 1144 : Cho các thành tựu sau:

A. 3. 

B. 2.  

C. 5.  

D. 4

Câu 1147 : Tại sao trong di truyền qua thể bào chất tính trạng luôn được di truyển theo dòng mẹ và cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch?

A. Do gen chi phối tính trạng di truyền liên kết với NST giới tính Y.

B. Do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ

C. Do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngoài nhân chủ yếu từ mẹ

D. Do gen chi phối tính trạng di truyền liên kết với NST giới tính X

Câu 1148 : Ở sinh vật lưỡng bội, các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì:

A. Alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình

B. Các alen lặn ít ở trạng thái dị hợp

C. Các alen lặn có tần số đáng kể.

D. Alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.

Câu 1149 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen của Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, khi môi trường có chất cảm ứng lactozo thì diễn ra các sự kiện nào?

A. (1) và (3).        

B. (1) và (4).         

C. (2) và (4).         

D. (2) và (3).

Câu 1152 : Trong nuôi cấy mô ở thực vạt, muốn chồi mọc nhanh và khoẻ, người ta xử lí tỉ lệ các phitohoocmon như sau:

A. Tỉ lệ xitokinin cao hơn auxin

B. Tỉ lệ auxin cao hơn xitokinin

C. Tỉ lệ xitokinin cao hơn axit abxixic

D. Tỉ lệ axit abxixic cao hơn xitokinin.

Câu 1154 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào dưới đây không chính xác?

A. Quá trình trao đổi chéo không cần xảy ra giữa 2 nhiễm sắc tử không chị em trong cặp NST tương đồng làm xuất hiện đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST

B. Đột biến đảo đoạn NST có thể làm xuất hiện loài mới

C. Trong một số trường hợp, đột biến mất đoạn nhỏ giúp loại bỏ gen có hại cho quần thể

D. Có thể sử dụng đột biến chuyển đoạn để xây dựng bản đổ gen.

Câu 1155 : Cho một số hiện tượng như sau:

A. (2) và (3).                 

B. (1) và (4).      

C. (1) và (3).    

D. (2) và (4).

Câu 1156 : Trong tế bào, mARN có vai trò gì?

A. Truyền thông tin di truyển từ ADN đến protein

B. Gắn với các tARN tương ứng để thực hiện quá trình dich mã.

C. Tổ hợp với protein để tạo nên riboxom.

D. Vận chuyển axit amin đến riboxom.

Câu 1157 : Cho sơ đồ phả hệ sau:

A. 1. 

B. 2.  

C. 3.  

D. 4

Câu 1158 : Trong hệ sinh thái dưới nước, sản lượng sinh vật sơ câp của thực vật nổi cao hơn thực vật sống ở lớp dưới đáy sâu chủ yếu là do:

A. Thực vật nối tiếp nhận nhiều oxi và không khí hơn

B. Thực vật ở dưới đáy bị các loài cá và các động vật lớn sử dụng nhiều hơn

C. Thực vật nối tiếp nhận được nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời hơn

D. Thực vật nổi ít bị các loài khác sủ dụng làm thức ăn hơn

Câu 1160 : Những giọt rỉ ra trên bề mặt thân cây bị cắt do:

A. Nước bị rễ đẩy lên phần trên bị tràn ra

B. Nhựa rỉ ra từ các tế bào bị dập nát.

C. Nhựa do rễ đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ ở thân

D. Nước từ khoảng gian bào tràn ra

Câu 1161 : Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây: 

A. 4      

B. 1   

C. 3

D. 2

Câu 1164 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?  

A.  ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã

B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế  

C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế

D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

Câu 1166 : Các nguyên tố đại lượng (Đa) gồm:

A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe

B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg

C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn

D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu

Câu 1168 : Cho P có kiểu hình ngô thân cao tự thụ phấn, ở F1 có tỉ lệ 9 cây cao: 7 cây thấp. Cho

A. Số cây thân cao ở F2 chiếm 9/16

B. Ở F2 có tất cả 5 loại kiểu gen

C.  Kiểu gen đồng hợp lặn ở F2 là 1/81

D. Số cây thân thấp ở F2 chiếm 31,25%

Câu 1170 : Do bệnh lý phải cắt bỏ túi mật, bệnh nhân sẽ

A. Chết dần di không tiêu hóa được thức ăn.

B. Ăn uống bình thường, nhưng tuyệt đối không được sử dụng lipid vì thiếu mật

C. Chết sau đó khoảng 1 tháng, vì sinh lí tiêu hóa bị rối loạn nghiêm trọng

D. Ăn uống bình thường (ăn kiêng) do gen tiết mật trực tiếp vào ruột

Câu 1172 : Phả hệ dưới đây ghi lại sự di truyền của một bệnh rất hiếm gặp ở người do một gen đột biến gây nên. Điều giải thích nào dưới đây là hợp lý hơn cả về sự di truyền của bệnh này?

A.  Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định

B. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định

C. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X qui định

D. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X qui định.  

Câu 1174 : Trong một đầm lầy tự nhiên, cá chép và cá trê sử dụng ốc bươu vàng làm thức ăn, cá

A. Quần thể cá trê.                                   

B. Quần thể rái cá. 

C. Quần thể cá chép.                 

D. Quần thể ốc bươu vàng.

Câu 1178 : Những đặc điểm về cấu tạo điển hình một hệ tuần hoàn kín là

A. 1,2

B. 1,2,3       

C. 1,2,3,4   

 D. 1,2,4

Câu 1179 : Phát biểu nào dưới đây về các sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học là không đúng?

A. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học

B. Trong khí quyển nguyên thuỷ của trái đất chưa có hoặc có rất ít oxi

C. Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêôtit

D. Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hoá học mới chỉ là giả thuyết chưa được chứng minh bằng thực nghiệm

Câu 1180 : Dịch tụy được tuyến tụy đổ vào ruột ở đoạn nào sau đây?

 

B. Đoạn giữa ruột non           

C. Kết tràng ngang 

D. Kết tràng lên

Câu 1181 : Sự đóng xoắn của nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự:

A. nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào

B. nhân đôi, tổ hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc

C. phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc

D. nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể

Câu 1182 : Có 4 quần thể của cùng một loài cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi trường nào sau đây có kích thước lớn nhất?

A. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 3050m2 và có mật độ 9 cá thể/1m2. 

B. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 2150m2 và có mật độ 12 cá thể/1m2

C. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 835m2 và có mật độ 33 cá thể/1m2.  

D. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 800m2 và có mật độ 34 cá thể/1m2

Câu 1183 : Trong quá trình phát triển phôi sớm ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Cho rằng phôi đó phát triển thành thể đột biến, thì ở thể đột biến đó:

A. Có hai dòng tế bào đột biến là 2n + 2 và 2n - 2

B. Có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 2 và 2n - 2

C. Có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 1 và 2n - 1

D. Có hai dòng tế bào đột biến là 2n + 1 và 2n - 1.

Câu 1185 : Quần xã ở rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm là

A.  các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng loài của quần xã cao.  

B. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng loài của quần xã thấp

C. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng loài của quần xã cao

D. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng loài của quần xã thấp

Câu 1186 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

A. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên

B. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên

C. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên

D. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên

Câu 1189 : Ý nào không phải là sai khác về hoạt động của cơ tim so với hoạt động của cơ vân?

A. Hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”.

B. Hoạt động tự động

C. Hoạt động theo chu kì

D. Hoạt động cần năng lượng

Câu 1192 : Chim di cư tránh rét và cá di cư đẻ trứng là:

A. Tập tính thứ sinh  

B. Bản năng            

C. Tập tính bẩm sinh

D. Cả B và C

Câu 1193 : Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau, có bao nhiêu trường hợp có thể gặp ở cả nam và nữ?

A. 5                                                  

B. 2               

C. 3          

D. 4

Câu 1194 : Cho các đặc điểm sau:  

A. 1  

B. 4   

C. 2   

D. 3

Câu 1195 : Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến nào sau đây? 

A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể

B.  Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể

C. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể

D. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể

Câu 1196 : Khi nói về lưới thức ăn, điều nào sau đây không đúng?  

A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp

B. Là một tập hợp các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung

C. Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn các hệ sinh thái trẻ

D. Những loài rộng thực đóng vai trò là các mắt xích chung

Câu 1197 : Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ chế cách li sau hợp tử:

A. (2), (3), (6).               

B. (2), (3), (5)      

C. (1), (3), (6)  

D. (2), (4), (5).

Câu 1198 : Cho các phát biểu sau:

A. 3      

B. 6 

C. 5  

D. 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247