A. Ti thể
B. Nhân
C. Lục lạp
D. Tế bào chất
A. Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây trồng
B. Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây trồng
C. Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây trồng
D. Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây trồng.
A. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu cao, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu thấp
B. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu thấp, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cao
C. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu cao, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cũng cao.
D. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu thấp, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cũng thấp.
A. Vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi.
B. Vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể
C. Vì một lượng CO2 còn lưu trữ trong phế nang
D. Vì một lượng CO2 thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.
A. Tâm thất → Động mạch mang → Mao mạch mang → Động mạch lưng → mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ.
B. Tâm nhĩ → Động mạch mang → Mao mạch mang → Động mạch lưng → mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm thất
C. Tâm thất → Động mạch lưng → Động mạch mang → Mao mạch mang → Mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ
D. Tâm thất → Động mạch mang → Mao mạch các cơ quan → Động mạch lưng → Mao mạch mang → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ
A. 1,4
B. 1,3
C. 2,4
D. 1,2,3
A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
A. Lượng nitơ trong khí quyển có tỉ lệ quá thấp
B. Lượng nitơ tự do bay lơ lửng trong không khí, không hoà tan vào đất cho cây sử dụng
C. Phân tử nitơ có liên kết 3 là liên kết rất bền vững cần phải hội đủ điều kiện mới bẽ gãy chúng được
D. Lượng nitơ trong không khí có tỉ lệ quá cao
A. Các nguyên tố khoáng vào tế bào nhiều, làm mất ổn định thành phần chất nguyên sinh của tế bào lông hút
B. Nồng độ dịch đất cao hơn nồng độ dịch bào, tế bào lông hút không hút được nước bằng cơ chế thẩm thấu
C. Thành phần khoáng chất làm mất ổn định tính chất lí hoá của đất
D. Làm cho cây nóng và héo lá.
A. 1
B. 2
C. 3
C. 3
A. Ổ sinh thái của mỗi loài được mở rộng.
B. Tính đa dạng về loài tăng
C. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn.
D. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên.
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi số lượng và thành phần gen của nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn tương hỗ không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của nhiễm sắc thể
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể xảy ra ở cả nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính.
D. Chuyển đoạn có thể làm cho gen từ nhóm liên kết này sang nhóm liên kết khác
A. ba loại U, G, X
B. ba loại A, G, X.
C. ba loại G, A, U
D. ba loại U, A, X
A. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra.
B. số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại.
C. số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ nhất sinh ra
D. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra
A. củng cố và duy trì các đặc tính có lợi của một giống nhất định
B. tạo ra các giống cây thuần chủng về tất cả các cặp gen.
C. tạo ra các giống cây trồng mang một số đặc tính mới có lợi
D. kết hợp tất cả các đặc tính sẵn có của hai loài bố mẹ trong một giống mới.
A. Các chất dinh dưỡng trong đất đã bị bốc hơi cùng với nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
B. Vì trồng lúa nước nên các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng vào nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng
C. Các chất dinh dưỡng đã bị rửa trôi nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng
D. Các chất dinh dưỡng từ đất đã không được luân chuyển trở lại cho đất vì chúng đã bị con người đã chuyển đi nơi khác nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (1), (3) và (4)
B. (1), (2) và (3).
C. (2), (3) và (4).
D. (1), (2) và (4).
A. 1/4.
B. 21/100
C. 15/64.
D. 15/32
A. 1,8% và 6,4%
B. 6,4% và 1,8%.
C. 4,6% và 4,1%.
D. 4,1% và 4,6%.
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2), (5).
D. (1), (3), (5).
A. 6/2401
B. 32/81
C. 24/2401
D. 8/81.
A. 8 loại với tỉ lệ: 2:2:2:2:1:1:1:1
B. 8 loại với tỉ lệ 3:3:3:3:1:1:1:1.
C. 4 loại với tỉ lệ 1:1: 1: 1
D. 12 loại với tỉ lệ bằng nhau
A. AaBb x aabb
B. AABb x AAbb
C. Aabb x aabb
D. AAbb x aaBb
A. 768
B. 588
C. 192
D. 224
A. 1/12.
B. 1/7.
C. 1/39
D. 3/20.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 1, 3.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 2.
D. 2, 3.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đột biến gen có thể phát sinh ngay cả khi trong môi trường không có tác nhân đột biến
B. Đột biến gen tạo ra các lôcut gen mới, làm tăng tính đa dạng di truyền cho loài.
C. Các đột biến gen gây chết vẫn có thể được truyền lại cho đời sau.
D. Đột biến gen trội vẫn có thể không biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể bị đột biến
A. Trong các quần xã trên cạn, loài ưu thế thường là các loài thực vật có hạt.
B. Loài ưu thế thường có số lượng nhiều và có vai trò khống chế sự phát triển của các loài khác.
C. Loài đặc trưng có thể là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã
D. Loài chỉ có mặt ở một quần xã nào đó được gọi là loài đặc trưng.
A. Các bệnh, tật di truyền có thể phát sinh trong quá trình phát triển của cá thể
B. Các bệnh, tật di truyền có thể không truyền được qua các thế hệ
C. Sự biểu hiện của các bệnh, tật di truyền không phụ thuộc vào môi trường.
D. Các bệnh, tật di truyền đều có nguyên nhân là sự biến đổi trong bộ máy di truyền.
A. Thảo nguyên
B. Rừng Địa Trung Hải.
C. Hoang mạc
D. Savan.
A. ARN polimeraza trượt sau enzim tháo xoắn để tổng hợp mạch ARN mới theo chiều 5’-3’
B. Sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ luôn diễn ra trong tế bào chất, còn ở sinh vật nhân thực có thể diễn ra trong nhân hoặc ngoài nhân.
C. Một số gen ở sinh vật nhân sơ có thể có chung một điểm khởi đầu phiên mã.
D. Quá trình phiên mã giúp tổng hợp nên tất cả các loại ARN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực
A. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
B. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
C. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
D. Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Khí khổng đóng, mở
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
C. Sự đóng, mở của lá cây trinh nữ. Khí khổng đóng mở
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại. Khí khổng đóng, mở
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận điều khiển → Bộ phận thực hiện → Bộ phận tiếp nhận kích thích
B. Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện → Bộ phận tiếp nhận kích thích.
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích
D. Bộ phận thực hiện →Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích
A. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang
B. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản
C. Vì một lượng O2 đã ô xy hoá các chất trong cơ thể.
D. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi
A. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co
B. Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co
C. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Mạng Puôc – kin → Bó his → Các tâm nhĩ, tâm thất co.
D. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co.
A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái
B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái
C. Tạo ra cây con giống cây bố và mẹ, có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái
D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái
A. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
B. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
C. Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao
D. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở một nơi khác trong cây
A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu là bỏ chạy
B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe tiếng mèo kêu là bỏ chạy
C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản
D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản
A. Tiến hoá theo hướng dạng lưới → Dạng chuỗi hạch → Dạng ống
B. Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ
C. Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường
D. Tiến hoá theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng
A. Xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa côn trùng.
B. Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát
C. Phát sinh tảo và động vật không xương sống thấp ở biển
D. Phát sinh thú và chim, phân hóa bò sát cổ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường dễ xảy ra giữa các loài có quan hệ xa nhau về nguồn gốc.
B. Hình thành loài bằng con đường sinh thái diễn ra trong những khu phân bố riêng biệt nhau
C. Hình thành loài bằng con đường địa lý chỉ gặp ở những loài có khả năng phát tán mạnh
D. Hình thành loài bằng con đường tập tính chỉ xảy ra ở động vật
A. Các loài cùng sống trong một khu vực thường có ổ sinh thái trùng nhau
B. Ổ sinh thái của loài càng rộng thì khả năng thích nghi của loài càng kém
C. Ổ sinh thái chính là tổ hợp các giới hạn sinh thái của loài về tất cả các nhân tố sinh thái
D. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì ổ sinh thái của mỗi loài càng bị được mở rộng
A. Nuôi nhiều loài cá thuộc cùng một chuỗi thức ăn.
B. Nuôi nhiều loài cá với mật độ cao nhằm tiết kiệm diện tích nuôi trồng
C. Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn
D. Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau
A. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
B. Tăng cường dinh dưỡng và khả năng chống chịu của cá thể
C. Giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống trong môi trường.
D. Giúp duy trì mật độ của quần thể phù hợp với sức chứa của môi trường
A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó
B. Cacbon được tích lũy ở mỗi bậc dinh dưỡng trong quần xã dưới dạng hợp chất hữu cơ
C. Chỉ có một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích
D. Nguồn cung cấp cacbon trực tiếp cho quần xã sinh vật là từ các nhiên liệu hóa thạch
A. Trong diễn thế sinh thái, tương ứng với sự biến đổi của quần xã là hình thành những nhóm loài ưu thế khác nhau
B. Diễn thế thứ sinh luôn xảy ra theo hướng ngược lại với diễn thế nguyên sinh và hình thành những quần xã không ổn định
C. Những quần xã xuất hiện sau trong diễn thế nguyên sinh thường có độ đa dạng thấp hơn những quần xã xuất hiện trước
D. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh
A. Đột biến gen trội thành gen lặn
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Đột biến gen lặn thành gen trội
D. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. thường ít ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến nên có thể được ứng dụng để chuyển gen từ người sang vi khuẩn
B. có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến và làm thay đổi quy luật di truyền chi phối tính trạng
C. xảy ra do sự trao đổi đoạn không cân giữa hai crômatit khác nguồn gốc trong cùng cặp NST kép tương đồng.
D. chỉ làm thay đổi thành phần các gen trong nhóm gen liên kết mà không làm thay đổi hình dạng NST
A. Có 3 kiểu gen qui định kiểu hình hoa xanh
B. Không có kiểu hình hoa vàng thuần chủng
C. Trong số hoa xanh, tỉ lệ hoa thuần chủng là 1/6
D. Có 5 kiểu gen qui định kiểu hình hoa vàng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2).
C. (3), (4).
D. (3), (4), (5).
A. c, d, e, g, h.
B. a, d, e, f, g
C. b, c, d, f, h
D. a, b, c, e, f.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 15/64.
B. 35/128.
C. 15/128.
D. 35/64.
A. Ở giai đoạn đầu tăng, sau đó giảm dần.
B. Liên tục tăng dần qua các thế hệ
C. Liên tục giảm dần qua các thế hệ.
D. Ở giai đoạn đầu giảm dần, sau đó tăng dần.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. (2)→(1)→(3)→(4)→(5).
B. (3)→(2)→(1)→(4)→(5).
C. (1)→(2)→(3)→(4)→(5).
D. (1)→(2)→(3)→(4)→(5).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (2), (3).
B. (1), (4).
C. (3), (4).
D. (2), (4).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cây quả tròn, hạt nhăn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
B. Cây quả tròn, hạt nhăn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
C. Tổng tỉ lệ cây hạt dẹt, nhăn và và hạt dẹt, trơn là 75%.
D. Cây dẹt, trơn thuần chủng chiếm tỉ lệ 15%.
A. toàn bộ bề mặt cơ thể.
B. lông hút của rễ.
C. chóp rễ.
D. khí khổng.
A. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.
B. Dịch mạch gỗ được chuyển theo chiều từ trên lá xuống rễ.
C. Chất hữu cơ được dự trữ ở củ chủ yếu được tổng hợp ở lá.
D. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
A. tham gia cấu trúc nên tế bào.
B. hoạt hóa các enzim trong quá trình trao đổi chất
C. quy định áp suất thẩm thấu của dịch tế bào.
D. thúc đẩy quá trình chín của quả và hạt
A. diệp lục a.
B. diệp lục b
C. carôten.
D. xanthôphyl
A. Chu trình Crep → Đường phân → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp
B. Đường phân → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp → Chu trình Crep
C. Đường phân → Chu trình Crep → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
D. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân
A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2)
B. Nitơ nitrat (NO3-), nitơ amôn (NH4+).
C. Nitơnitrat (NO3-).
D. Nitơ amôn (NH4+).
A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại
B. Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ
C. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn
D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ
A. Máu chảy với áp lực thấp
B. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào.
C. Có ở các loài động vật thuộc nhóm côn trùng, thân mềm, ruột khoang
D. Có hệ mạch nối là các mao mạch.
A. Giao tử đực của hoa này thụ phấn cho noãn của hoa kia và ngược lại.
B. Cả hai giao tử đực đều tham gia vào thụ tinh
C. Hai giao tử đực đều thụ tinh với hai noãn tạo thành hai hợp tử
D. Giao phấn chéo
A. Thành phần hữu sinh của quần xã bao gồm các sinh vật và xác chết của các sinh vật.
B. Sinh vật sản xuất chỉ bao gồm các loài thực vật và vi sinh vật có khả năng quang hợp
C. Sinh vật tiêu thụ bao gồm các loài động vật và một số loại nấm.
D. Sinh vật tiêu thụ làm chậm sự tuần hoàn vật chất trong hệ sinh thái.
A. Đao.
B. Bạch tạng.
C. Máu khó đông
D. AIDS
A. Nước là nguồn tài nguyên vô tận và rất ít thất thoát khi đi qua hệ sinh thái
B. Nguồn nước trên Trái Đất rất dồi dào nhưng phân bố không đều.
C. Lượng nước ngầm ngày càng giảm là do diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp
D. Nước là thành phần không thể thiếu và chiếm phần lớn khối lượng cơ thể sinh vật.
A. quá trình tiến hoá đồng quy của sinh giới (tiến hoá hội tụ).
B. nguồn gốc thống nhất của các loài.
C. sự tiến hoá không ngừng của sinh giới.
D. vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá
A. sự cạnh tranh giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng
B. khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm
C. sự dư thừa thức ăn sẽ làm cho quần thể nhanh chóng khôi phục lại kích thước tối đa
D. sự giao phối gần thường xuyên diễn ra làm tăng tần số các alen lặn có hại
A. Một mARN có thể được dịch mã thành các chuỗi pôlipeptit có cấu trúc hoàn toàn khác nhau
B. Một gen có thể mã hóa cho nhiều phân tử ARN có cấu trúc hoàn toàn khác nhau
C. Trên một mARN chỉ có thể có một mã mở đầu và một mã kết thúc
D. Một gen có thể mã hóa cho nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc hoàn toàn khác nhau.
A. chỉ xuất hiện khi mật độ quần thể tăng cao
B. đều có lợi cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
C. đều làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
D. đều giúp duy trì mật độ của quần thể ổn định qua các thế hệ
A. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau
B. Mức phản ứng không do kiểu gen qui định.
C. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng.
D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
A. Hoang mạc → Savan → Rừng Địa Trung Hải
B. Rừng Địa Trung Hải → Thảo nguyên → Rừng rụng lá ôn đới. (SGK cơ bản)
C. Thảo nguyên → Rừng Địa Trung Hải → Rừng mưa nhiệt đới
D. Savan→ Hoang mạc → Rừng mưa nhiệt đới.
A. luôn làm tăng vốn gen của quần thể.
B. luôn làm tăng sự đa dạng sinh di truyền của sinh vật.
C. đào thải hết các alen có hại khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi.
D. làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
A. số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng
B. sinh khối của các bậc dinh dưỡng.
C. sinh khối và số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng
D. năng lượng của các bậc dinh dưỡng.
A. Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm tần số alen lặn có hại trong quần thể. (GP không làm thay đổi tần số)
B. Giao phối không ngẫu nhiên có thể không làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể. (không thay đổi trong trường hợp quần thể chỉ bao gồm những dòng thuần, ví dụ như những loài tự thụ phấn trong tự nhiên)
C. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. Các hiện tượng tự phối, giao phối gần và giao phối có chọn lọc được xếp vào giao phối không ngẫu nhiên
A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường
B. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng
C. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn
D. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng
A. CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. CLTN tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
C. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì CLTN sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định
D. CLTN quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. chủ động xây dựng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên
B. hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật
C. dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong tương lai
D. di nhập được các giống cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về địa phương
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. %A = %T = 43,75%; %G = %X = 6,25%.
B. %A = %T = 37,5%; %G = %X = 12,5%
C. %A = %T = 35%; %G = %X = 15% .
D. %A = %T = 30%; %G = %X = 20%
A. 16; 10%
B. 400; 40%.
C. 16; 40%.
D. 400; 10%.
A. 5 phép lai.
B. 3 phép lai
C. 4 phép lai.
D. 6 phép lai
A. 6/539
B. 20/539
C. 3/539
D. 2/539.
A. 3/16
B. 3/8.
C. 1/2.
D. 1/16.
A. 7/81
B. 7/9.
C. 1/72
D. 4/9.
A. nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú
B. lưỡng cư hô hấp cả bằng da (chủ yếu) và bằng phổi
C. da lưỡng cư luôn cần ẩm ướt
D. chi của lưỡng cư có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn
A. qua thành tĩnh mạch và mao mạch
B. qua thành mao mạch
C. qua thành động mạch và mao mạch
D. qua thành động mạch và tĩnh mạch
A. Vận tốc máu cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch
B. Vận tốc máu cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch
C. Vận tốc máu cao nhất ở tĩnh mạch, thấp nhất ở động mạch và có giá trị trung bình ở mao mạch
D. Vận tốc máu cao nhất ở động mạch chủ và duy trì ổn định ở tĩnh mạch và mao mạch
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
B. đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
C. không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
D. không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
A. hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích đồng thời
B. hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích có hướng hoặc vô hướng
C. hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng
D. hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định
A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh
B. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ
C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng
D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng
A. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên
B. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới
C. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
D. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới
A. đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
B. giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện
C. tạo cho tốc độ truyền xung nhanh
D. sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie
A. Màng trước xinap
B. Khe xinap
C. Chuỳ xinap
D. Màng sau xinap
A. Dễ xảy ra hơn so với dạng đột biến gen khác
B. Có nhiều thể đột biến hơn so với các dạng đột biến gen khác
C. Chỉ có thể làm thay đổi thành phần nuclêôtit của một bộ ba.
D. Thường gây hậu quả nghiêm trọng so với các dạng đột biến gen khác
A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (3), (4), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (5).
A. Lai phân tích
B. Lai xa.
C. lai khác dòng
D. Lai thuận nghịch.
A. Nguyên phân và giảm phân
B. Nhân đôi và dịch mã
C. Phiên mã và dịch mã.
D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã
A. sự thụ phấn giữa các giao tử của các cây khác nhau thuộc cùng loài
B. sự thụ phấn giữa các giao tử khác nhau thuộc cùng một cây
C. sự thụ phấn xảy ra mà không có sự can thiệp của con người
D. sự thụ phấn không có sự tác động của các tác nhân bên ngoài
A. (2), (3), (4), (5), (6).
B. (1), (4), (5), (6).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (2), (3), (5), (6).
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (1)
D. (2).
A. Các gen cấu trúc trong operon thường có liên quan về chức năng và có chung một cơ chế điều hòa
B. Trong mô hình Opêron Lac ở E.coli, vùng điều hòa gồm: vùng khởi động và vùng vận hành
C. Trong mô hình Opêron Lac ở E.coli, vùng điều hòa gồm: gen điều hòa và vùng khởi động
D. Gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit là: vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. (4), (5).
B. (1), (2), (3), (4), (5).
C. (1), (3), (4), (5)
D. (1), (2), (3)
A. 150.
B. 450
C. 600
D. 750D. 750
A. nấm.
B. thực vật.
C. sinh vật nhân sơ.
D. động vật nguyên sinh
A. Ánh sáng
B. Nước
C. Nhiệt độ.
D. Mối quan hệ giữa các sinh vật
A. số lượng cá thể của quần thể duy trì không đổi do tỉ lệ sinh sản cân bằng với tỉ lệ tử vong
B. số lượng cá thể của quần thể được duy trì tương đối ổn định phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
C. tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ
D. tỉ lệ đực và cái của quần thể cân bằng và được duy trì ổn định qua các thế hệ
A. (1) →(2) → (3) → (4).
B. (1) →(2) → (4) → (3).
C. (4) →(2) → (1) → (3).
D. (3) →(1) → (2) → (4).
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. (1), (2) và (3)
B. (3) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1) và (4).
A. cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm.
B. cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo
C. cá khai thác quá mức động vật nổi
D. cá gây xáo động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo
A. 6%
B. 7%
C. 12%.
D. 18%.
A. 108
B. 216
C. 72
D. 144.
D. AaBbDdEeHh × AaBbDdEeHh.
A. 52%
B. 48%
C. 25%
D. 28%.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (5).
D. (5), (2), (3).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể
B. phản ứng của cơ thể chỉ trả lời lại các kích thích từ môi trường bên trong cơ thể
C. phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích từ môi trường sống thông qua hệ thần kinh.
D. phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích từ môi trường sống.
A. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao
B. Vì sống trong môi trường phức tạp
C. Vì hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron
D. Vì có nhiều thời gian để học tập
A. Tập tính kiếm ăn
B. Tập tính bảo vệ lãnh thổ.
C. Tập tính sinh sản.
D. Tập tính vị tha.
A. sự sinh trưởng làm tăng chiều dài của thân và rễ cây do sự phân chia của mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng
B. sự sinh trưởng làm tăng đường kính của thân và rễ cây do sự phân chia của mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng.
C. sự sinh trưởng làm tăng chiều dài của thân và rễ cây do sự phân chia của mô phân sinh bên
D. sự sinh trưởng làm tăng đường kính của thân và rễ cây do sự phân chia của mô phân sinh bên.
A. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá
B. không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và động vật.
C. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ
D. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân
A. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu trình sống, bao gồm hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
B. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu trình sống, bao gồm ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
C. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu trình sống, bao gồm ba quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
D. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu trình sống, bao gồm hai quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
A. ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành
B. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành
C. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành.
D. ấu trùng có hình dạng, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành, trải qua giai đoạn trung gian (ở côn trùng là nhộng) ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành
A. kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước của tế bào qua tăng tổng hợp prôtêin. Kích thích phát triển xương (xương dài ra và to lên).
B. kích thích chuyển hoá ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể.
C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dạy thì nhờ tăng phát triển xương, kích thích phân hóa tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp ở con cái.
D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dạy thì nhờ tăng phát triển xương, kích thích phân hóa tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp ở con đực.
A. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D. Vitamin D có vai trò chuyển hoá natri, hình thành xương, qua đó ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển
B. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D. Vitamin D có vai trò chuyển hoá canxi, hình thành xương, qua đó ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển
C. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D. Vitamin D có vai trò chuyển hoá kali, hình thành xương, qua đó ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển.
D. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D. Vitamin D có vai trò chuyển hoá oxi, hình thành xương, qua đó ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển.
A. để tránh sâu bệnh gây hại
B. rút ngắn thời gian sinh trưởng
C. sớm cho thu hoạch.
D. biết trước đặc tính của quả ở thế hệ con.
A. ADN và ARN
B. ADN và prôtêin histon
C. ARN và prôtêin histon
D. Axit nuclêic và prôtêin.
A. mỗi giao tử có bộ NST (n+1).
B. Tạo ra các giao tử có bộ NST n kép là AABB, AAbb
C. tạo ra giao tử có bộ NST n đơn là AB, Ab.
D. không tạo ra giao tử hoặc giao tử bị chết.
A. Phiên mã tổng hợp ARN.
B. Nhân đôi ADN
C. Dịch mã tổng hợp prôtêin.
D. Phiên mã tổng hợp ARN và nhân đôi ADN.
A. Thường biến.
B. ADN tái tổ hợp.
C. Biến dị tổ hợp
D. Đột biến
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit.
D. Sợi cơ bản.
A. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2.
B. 2n + 1, 2n – 1.
C. 2n + 1, 2n – 1, 2n - 2.
D. 2n + 1, 2n – 1, 2n
A. Lớn hơn 7.
B. Bằng 7
C. Bé hơn 7.
D. Không xác định được
A. Hoà hai ống nghiệm với nhau và cho vào enzim ligaza
B. Cho enzim cắt giới hạn X vào ống nghiệm 2; hoà hai ống nghiệm với nhau rồi kích thích CaCl2 hoặc xung điện cao áp.
C. Cho enzim cắt giới hạn Y vào ống nghiệm 1; hoà hai ống nghiệm với nhau rồi cho vào enzim ligaza
D. Hoà hai ống nghiệm với nhau đồng thời kích thích CaCl2 hoặc xung điện cao áp
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. không có phát sinh đột biến mới
B. có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.
C. quần thể không có kiểu hình lặn có hại
D. mức sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen trong quần thể là như nhau.
A. Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau
B. Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5’ – 3’.
C. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit
C. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. do mỗi loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau nên sự phân tầng giúp tăng khả năng sử dụng nguồn sống
B. do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau nên sự phân tầng làm giúp tiết kiệm diện tích
C. do nhu cầu làm giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng
B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần cấu trúc ít hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
A. Chắc chắn tất cả con đều mắt đỏ
B. Có thể xuất hiện con cái mắt trắng
C. Có thể xuất hiện con đực mắt trắng
D. Con đực và con cái đều có thể xuất hiện mắt trắng.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 24 kiểu gen và 8 kiểu hình
B. 36 kiểu gen và 12 kiểu hình
C. 9 kiểu gen và 12 kiểu hình
D. 36 kiểu gen và 8 kiểu hình
A. 18
B. 9
C. 10
D. 12
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 7
B. 9
C. 11
D. 13
A. 4200 và 64
B. 4200 và 256
C. 1200 và 64
D. 4800 và 256
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống
A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến
A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân
B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân
D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân
A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
C. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường
A. Thụ tinh ngoài là trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên ngoài cơ thể con cái
B. Thụ tinh trong là trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên trong cơ thể con cái.
C. Thụ tinh trong có hiệu suất cao nên cần ít trứng, tinh trùng.
D. Thụ tinh ngoài có hiệu suất cao nên cần ít trứng, tinh trùng
A. vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con
D. vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng
A. sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ
B. tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái
C. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi
D. định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái.
A. tăng nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng
B. tăng nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng
C. giảm nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng
D. giảm nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
A. Phân lập các loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y rồi sau đó mới cho thụ tinh
B. Dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động
C. Dùng các nhân tố môi trường trong tác động
D. Thay đổi cặp nhiễm sắc thể gới tính ở hợp tử
A. phát triển nang trứng
B. trứng chín, rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động
C. dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ
D. tuyến yên tiết hoocmôn
A. (1)-(a), (2)-(c), (3)-(b).
B. (1)-(b), (2)-(a), (3)-(c).
C. (1)-(a), (2)-(b), (3)-(c).
D. (1)-(c), (2)-(a), (3)-(b).
A. Trong môi trường mới, loài ngoại lai xuất hiện các biến dị giúp chúng thích nghi hơn ban đầu
B. Loài ngoại lai luôn có sức đề kháng và khả năng chống chịu vượt trội so với những loài sinh vật bản địa
C. Trong môi trường mới, loài ngoại lai có thể không bị khống chế như trong môi trường ban đầu của chúng
D. Loài ngoại lai luôn sinh trưởng và phát triển vượt trội so với những loài sinh vật bản địa.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Loài 1 và loài 3 trong khu vực này gần như không cạnh tranh nhau về thức ăn.
B. Số lượng cá thể loài 2 không ảnh hưởng đến số lượng cá thể loài 3 và ngược lại.
C. Loài 1 và loài 2 có hiện tượng cạnh tranh gay gắt nguồn thức ăn với nhau
D. Các loài chim trong khu vực này có xu hướng mở rộng ổ sinh thái để tìm được nhiều thức ăn hơn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (2), (3).
B. (1), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
A. (1), (3).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2).
D. (2), (3).
A. 5 đặc điểm
B. 4 đặc điểm
C. 2 đặc điểm
D. 2 đặc điểm.
A. Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm tần số alen lặn có hại trong quần thể
B. Giao phối không ngẫu nhiên có thể không làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể.
C. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể
D. Các hiện tượng tự phối, giao phối gần và giao phối có chọn lọc được xếp vào giao phối không ngẫu nhiên
A. ARN pôlimeraza
B. ADN pôlimeraza
C. Enzim nối ligaza
D.Enzim cắt restrictaza
A. tạo ra alen mới, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa
B. làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể.
C. làm giảm bớt sự phân hóa kiểu gen giữa các quần thể khác nhau trong cùng một loài.
D. không phụ thuộc vào sự chênh lệch giữa số lượng cá thể đi vào và số lượng cá thể đi ra khỏi quần thể
A. Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau
B. Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5’ – 3’
C. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit
D. Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành
A. 5’– GGGTTAXXXAAA – 3’
B. 5’ – AAAXXXTTAGGG – 3’.
C. 3’ – GGGTTAXXXAAA – 5’
D. 5’– GGGATTXXXAAA – 3’
A. Vùng A: Khai thác hợp lý; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Chưa khai thác hết tiềm năng
B. Vùng A: Khai thác quá mức; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Chưa khai thác hết tiềm năng
C. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Khai thác hợp lý
D. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác quá mức
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cừu cái không sừng ở F1 có kiểu gen Ss.
B. Khả năng thu được cừu cái có sừng trong phép lai P là 1/4
C. Khả năng thu được cừu đực có sừng trong phép lai P là 1/2
D. Tỉ lệ kiểu hình thu được trong phép lai P là 50% có sừng: 50% không sừng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 9
B. 26
C. 27
D. 24
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4).
A. D → B → A → C → E.
B. D → B → C → A → E
C. D → B → A → E.
D. D → B → C → A.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. A = T = 4207; G = X = 6293
B. A = T = 8985; G = X = 13500
C. A = T = 4193; G = X = 6307
D. A = T = 8985; G = X = 13515
A. Rễ cây sinh trưởng nhanh về chiều sâu để kéo dài ra
B. Rễ cây phân nhánh để lan rộng ra
C. Tế bào lông hút to dần ra để tăng diện tích hấp thụ
D. Rễ hình thành nên một số lượng khổng lồ tế bào lông hút
A. Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước
B. Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).
C. Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp.
D. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp
A. Là động lực đầu trên của quá trình hút và vận chuyển nước
A. Là động lực đầu trên của quá trình hút và vận chuyển nước
C. Kích thích quá trình quang hợp và hô hấp diễn ra với tốc độ bình thường
D. Tạo ra trạng thái hơi thiếu nước của mô, tạo điều kiện cho các quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ
A. Tham gia vào quá trình vận chuyển chất hữu cơ trong cây
B. Hoạt hoá các enzim trong quá trình trao đổi chất của cây
C. Là thành phần cấu tạo nên các chất hữu cơ trong tế bào.
D. Là thành phần cấu tạo nên vách và màng tế bào.
A. Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động sống của sinh vật dị dưỡng
B. Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ
C. Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động trên trái đất
D. Làm trong sạch bầu khí quyển
A. Không, vì thiếu sắc tố chlorôphyl
B. Được, vì chứa sắc tố carôtenôit
C. Được, vì vẫn có nhóm sắc tố chlorôphyl nhưng bị khuất bởi màu đỏ của nhóm sắc tố phụ carôtenôit và sắc tố dịch bào antôxiain
D. Không, vì chỉ có nhóm sắc tố phicôbilin và antoxianin
A. Sự tổng hợp cacbohiđrat
B. Sự tổng hợp lipit
C. Sự tổng hợp ADN
D. Sự tổng hợp prôtêin
A. Lạp thể
B. Ti thể
C. Không bào
D. Mạng lưới nội chất
A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu
B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não →Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường
A. Càng xa tim huyết áp càng giảm
B. Sự tăng dần của huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển
C. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
D. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm và yếu làm giảm huyết áp
A. mARN
B. ADN.
C. tARN
D. rARN
A. AA x Aa.
B. Aa x Aa.
C. AA x aa
D. Aa x aa
A. 0,7
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
A. 9 và 11
B. 19 và 30
C. 9 và 30.
D. 19 và 21
A. tạo ra một số lượng lớn các con bò có kiểu gen hoàn toàn giống nhau và giống con mẹ cho phôi
B. tạo ra một số lượng lớn các con bò đực và cái trong thời gian ngắn
C. tạo ra một số lượng lớn các con bò mang các biến dị di truyền khác nhau để cung cấp cho quá trình chọn giống
D. tạo ra một số lượng lớn các con bò có mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngắn
A. (3); (4).
B. (1); (4).
C. (1); (2); (4).
D. (1); (3); (4)
A. 50% ♂ lông đốm: 50% ♀ lông đen
B. 100% lông đốm
C. 50% ♂ lông đốm: 25% ♀ lông đốm: 25% ♀ lông đen
D. 25% ♂ lông đốm: 25% ♂ lông đen: 25% ♀ đốm: 25% ♀ lông đen
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Hai gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể thường, có hoán vị gen
B. Hai gen cùng nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, có hoán vị gen
C. Hai gen cùng nằm ở vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, có hoán vị gen
D. Gen 1 trên nhiễm sắc thể thường, gen 2 ở vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y
A. 15/64
B. 35/128.
C. 3/32
D. 35/64
A. 1/12.
B. 1/9.
C. 1/18.
D. 1/6
A. Người vợ có kiểu gen dị hợp
B. Người vợ bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường.
C. Người vợ bị rối loạn giảm phân 2 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường
D. Người chồng có thể bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người vợ giảm phân bình thường.
A. Prôtêin
B. tARN
C. mARN
D. ADN.
A. Chi năm ngón, ngón cái đối diện với các ngón khác
B. Dáng đứng thẳng
C. Có lồi cằm
D. Bộ não phát triển
A. Đột biến gen trội.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Năng lượng có thể được chuyển đổi từ dạng này sang dạng khác
B. Năng lượng được sử dụng liên tục và tạo thành chu trình trong hệ sinh thái
C. Năng lượng được vận chuyển thành dòng trong hệ sinh thái, mức độ tiêu hao ngày càng ít dần qua các bậc dinh dưỡng
D. Hiệu suất chuyển hóa năng lượng ở chuỗi thức ăn trên cạn cao hơn chuỗi thức ăn dưới nước
A. Trong các quần xã trên cạn, loài ưu thế thường là các loài thực vật có hạt
B. Loài ưu thế thường có số lượng nhiều và có vai trò khống chế sự phát triển của các loài khác
C. Loài đặc trưng có thể là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã
D. Loài chỉ có mặt ở một quần xã nào đó được gọi là loài đặc trưng
A. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm giảm tốc độ tăng trưởng của quần thể
B. Quan hệ cạnh tranh chỉ xảy ra khi nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể
C. Quan hệ cạnh tranh thường dẫn đến sự diệt vong quần thể do làm giảm số lượng cá thể xuống dưới mức tối thiểu
D. Khi số lượng cá thể của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì sự cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng lên
A. 144.
B. 1320
C. 1020
D. 276
A. Tỉ lệ lông hung thu được là 7/9
B. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng là 1/18
C. Tỉ lệ con đực lông hung là 4/9
D. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là 1/18
A. 0,71%.
B. 19,29%.
C. 18,75%.
D. 17,14%.
A. 0,55
B. 0,45.
C. 0,3025
D. 0,495
A. , 20%
B. , 5%.
C. , 20%.
D. AaXBY, 10%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Áp suất rễ
B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa
C. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
A. Quản bào và mạch ống
B. Quản bào và ống hình rây
C. Ống hình rây và tế bào kèm
D. Mạch ống và tế bào kèm
A. I, III
B. II, III, IV
C. II, IV
D. I, II, IV
A. Tham gia vào các phản ứng sinh hoá trong tế bào
B. Tác động đến tính chất hệ keo trong chất nguyên sinh của tế bào
C. Cấu trúc nên các hợp chất hữu cơ trong tế bào
D. Tham gia vào quá trình hút nước, muối khoáng và thoát hơi nước ở lá
A. Chúng không hấp thụ được năng lượng ánh sáng mặt trời mà chỉ nhận từ chlorôphyl
B. Chúng hấp thụ được năng lượng ánh sáng, sau đó chuyển sang cho chlorôphyl
C. Chúng chỉ hấp thụ được các tia sáng có bước sóng ngắn
D. Năng lượng mặt trời mà chúng hấp thụ được, chủ yếu bị biến đổi thành nhiệt năng
A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp
B. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp
C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp
D. D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp thuận lợi cho quang hợp
A. Lá
B. Thân
C. Rễ
D. Ở tất cả các cơ quan của cơ thểD. Ở tất cả các cơ quan của cơ thểD. Ở tất cả các cơ quan của cơ thể
A. Nghiền nát, cắt, xé thức ăn từ lớn trở thành nhỏ dần
B. Là quá trình biến đổi thức ăn từ phức tạp đến đơn giản để cơ thể có thể hấp thụ được
C. Là quá trình thuỷ phân các chất hữu cơ bằng xúc tác của các enzim, biến đổi chúng thành chất đơn giản
D. Là quá trình biến đổi thức ăn từ phức tạp thành đơn giản nhờ hoạt động của dịch tiêu hóa
A. Chỉ có ở động vật có xương sống (ĐVCXS)
B. Chỉ có ở đa số thân mềm và chân khớp
C. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và ĐVCXS
D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu
A. glucôzơ
B. lactôzơ
C. mantôzơ
D. galactôzơ
A. 5’GGA 3’
B. 5 XAA 3’
C. 3’AUG 5’
D. 3’GUA 5’
A. Nhân bản vô tính
B. cấy truyền phôi
C. Gây đột biến
D. Dung hợp tế bào trần
A. hội sinh
B. kí sinh
C. ức chế - cảm nhiễm.
D. cộng sinh
A. 30%
B. 40%
C. 10%
D. 20%
A. Hội chứng Tơcnơ
B. Hội chứng AIDS
C. Hội chứng Đao
D. Hội chứng Claiphentơ
A. Đồng rêu.
B. Rừng mưa nhiệt đới
C. Rừng rụng lá ôn đới
D. Rừng lá kim phương Bắc
A. bằng chứng sinh học phân tử.
B. bằng chứng hóa thạch
C. bằng chứng giải phẫu so sánh
D. bằng chứng tế bào học
A. Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao
B. Giảm sự lây lan của dịch bệnh
C. Tận thu tối đa các nguồn thức ăn trong ao
D. Tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài
A. Mật độ quần thể
B. Tỷ lệ giới tính
C. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể
D. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đóD. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đóD. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đó
A. Đều có thể cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
B. Đều được xem là nhân tố tiến hóa
C. Đều làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. Đều làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hợp tác và hội sinh
B. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, mỗi loài đều được hưởng lợi
C. Một số mối quan hệ hỗ trợ có thể không mang tính thiết yếu đối với sự tồn tại của loài
D. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, các loài đều không bị hại
A. Con người phải tự nâng cao nhận thức và sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử với thiên nhiên
B. Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp lí, bảo tồn đa dạng sinh học
C. Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống
D. Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái sinh
A. các tế bào sơ khai là khởi đầu của giai đoạn tiến hóa tiền sinh học
B. các chất hữu cơ đơn giản đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa hóa học
C. khi tế bào nguyên thủy được hình thành thì tiến hóa sinh học sẽ kết thúc
D. các đại phân tử hữu cơ đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa sinh học
A. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ
C. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào.
D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử
A. (1), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (2), (4).
D. (1), (2), (3).
A. Kì đầu giảm phân I và giảm phân II, nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép
B. Kì sau giảm phân II, hai crômatit trong mỗi nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động
C. Kì giữa giảm phân II, nhiễm sắc thể kép xếp 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào
D. Kì cuối giảm phân II, mỗi nhiễm sắc thể đơn tương đương với một crômatit ở kì giữa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư thường là đột biến trội và không có khả năng di truyền qua các thế hệ cơ thể
B. Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư xảy ra ở tế bào sinh dưỡng nên bệnh ung thư không phải là bệnh di truyền
C. Các tế bào của khối u ác tính có thể di chuyển theo máu và tạo ra nhiều khối u ở những vị trí khác nhau trong cơ thể
D. Các tế bào của khối u lành tính không có khả năng di chuyển theo máu đến các nơi khác nhau trong cơ thể.
A. Lịch sử Trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất
B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hưng thịnh của bò sát khổng lồ
C. Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người.
D. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinhD. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit
B. Khi xét ở mức phân tử, đa số các dạng đột biến gen là có hại cho thể đột biến, một số có thể có lợi hoặc trung tính
C. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp
D. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau
A. Tất cả các phân tử ADN tạo ra đều có chứa nguyên liệu mới từ môi trường nội bào
B. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 31 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào
C. Phân tử ADN nói trên đã nhân đôi 5 lần liên tiếp
D. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 30 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước
B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước
C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước
D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước
A. Tuyến tuỵ → Insulin → Gan và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm
B. Gan → Insulin → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm
C. Gan → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể → Insulin → Glucôzơ trong máu giảm
D. Tuyến tuỵ → Insulin → Gan → tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm
A. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng không đổi, nước từ khoang miệng đi qua mang
B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang
C. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang.
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng đi qua mang
A. 1,2,4,5
B. 2,3,4,5
C. 1,3,4,5
D. 1,2,3,4,5.
A. Vì sự chuyển giao xung thần kinh qua xinap nhờ chất trung gian hoá học chỉ theo một chiều
B. Vì các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận chất trung gian hoá học theo một chiều
C. Vì khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều
D. Vì chất trung gian hoá học chỉ bị phân giải sau khi đến màng sau
A. Rễ cây sinh trưởng nhanh về chiều sâu
B. Rễ cây phân nhánh chiếm chiều rộng
C. Rễ lan toả hướng đến nguồn nước ở trong đất
D. Rễ hình thành một số lượng khổng lồ tế bào lông hút
A. Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất
B. Các ion khoáng là độc hại đối với cây
C. Thế năng nước của đất là quá thấp
D. Hàm lượng oxy trong đất là quá thấp
A. Thành phần của thành tế bào, lá có màu vàng
B. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic, sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.
C. Duy trì cân bằng ion, cây bị còi cọc
D. Thành phần của xitôcrôm, lá có màu vàng.
A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng
B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.
C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
A. ATP, NADPH và O2
B. ATP, NADPH và CO2
C. ATP, NADP+ và O2
D. ATP, NADPH
A. Tần số kiểu gen Aa của quần thể I lớn hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II
B. Quần thể IV có tần số kiểu gen Aa lớn gấp 2 lần tần số kiểu gen aa
C. Quần thể III có tần số kiểu gen AA bằng tần số kiểu gen aa
D. Tần số kiểu gen Aa của quần thể IV nhỏ hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Đường pentose.
B. Nhóm phôtphát
C. Bazơ nitơ và nhóm phôtphát
D. Bazơ nitơ
A. Vi sinh vật
B. Động vật.
C. Thực vật
D. Nhiệt độ
A. 3/44
B. 3/22
C. 21/44
D. 21/22.
A. Giao tử Ae BD = 7,5%.
B. Giao tử aE bd = 17,5%
C. Giao tử ae BD = 7,5%.
D. Giao tử AE Bd= 17,5%.
A. thay thế 1 cặp A- T bằng 1 cặp G-X
B. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A- T
C. mất 1 cặp nucleotit loại A-T
D. mất 1 cặp nucleotit G- X
A. 17,275%
B. 39,875%.
C. 48,875%
D. 52,275%.
A. Hiện tượng chặt phá rừng bừa bãi
B. Hoạt động sản xuất công nghiệp
C. Sự phát triển của các phương tiện giao thông vận tải
D. Hiện tượng phun trào của núi lửa
A. Trồng các loài cây phù hợp có khả năng khép tán nhanh trước, sau đó trồng các cây rừng địa phương
B. Để cho quá trình diễn thế sinh thái diễn ra một cách tự nhiên để tạo ra sự cân bằng sinh thái
C. Chỉ trồng các cây rừng địa phương vì vốn đã thích nghi với điều kiện khí hậu địa phương
D. Trồng các cây rừng địa phương trước sau đó trồng thêm các loài cây phù hợp có khả năng khép tán nhanh
A. gen trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường
B. gen trong ti thể không có alen tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con
C. gen trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con
D. con đã được nhận gen bình thường từ bố
A. Năng lượng được tích lũy ở bậc dinh dưỡng có sinh khối lớn nhất là 900 kcal/m2/ngày
B. Bậc dinh dưỡng bậc 2 có sự thất thoát năng lượng nhỏ nhất.
C. Năng lượng được tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 135 kcal/m2/ngày
D. Sinh vật sản xuất tích lũy được 9.105 kcal/m2/ngày.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa
B. Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã
C. Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose
D. Đột biến gen xảy ra tại gen Z không ảnh hưởng đến cấu trúc của 2 chuỗi pôlipeptit do 2 gen Y và A qui định
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
B. Chỉ có những biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản mới là nguyên liệu của tiến hóa.
C. Ngoại cảnh thay đổi mạnh là nguyên nhân gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
D. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ.
B. Trùng roi sống trong ruột mối.
C. Giun sán sống trong ruột người.
D. Nấm sống chung với địa y
A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau
B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo.
C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào
D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 8 quả dẹt: 32 quả tròn: 9 quả dài.
B. 32 quả dẹt: 8 quả tròn: 9 quả dài
C. 6 quả dẹt: 2 quả tròn: 1 quả dài.
D. 8 quả dẹt: 20 quả tròn: 9 quả dài
A. 1 đỏ thẫm: 2 hồng: 1 trắng.
B. 1 đỏ thẫm: 1 đỏ tươi: 1 hồng: 1 hồng nhạt: 1 trắng.
D. 1 hồng: 2 hồng nhạt : 1 trắng
A. tạo ra áp suất thẩm thấu lớn nhờ quá trình hô hấp
B. vận chuyển nước qua màng tế bào nhờ bơm ATPaza
C. vận chuyển theo con đường ẩm bào
D. làm cho thành tế bào mỏng và không thấm cutin.
A. lực hút do sự thoát hơi nước ở lá
B. chênh lệch áp suất giữa cơ quan cho và cơ quan nhận
C. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch
D. lực đẩy của rễ
A. Tạo động lực phía trên để kéo nước, ion khoáng và các chất tan từ rễ lên đến lá.
B. Làm mở khí khổng cho CO2 khuếch tán vào lá để cung cấp cho quá trình quang hợp
C. Làm hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng, đảm bảo cho các quá trình sinh lí xảy ra bình thường
D. Làm cho khí khổng mở và khí O2 sẽ thoát ra không khí
A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa
D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong C6H12O6
A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp
B. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp
C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp
D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
A. mạng lưới nội chất.
B. không bào
C. lục lạp
D. ti thể
A. Thức ăn được tiêu hóa nội bào nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
B. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi tiêu hóa mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản
C. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào (nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi tiêu hóa) và nội bào
D. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi tiêu hóa
A. ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò
B. ngựa, thỏ, chuột
C. ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê
D. trâu, bò, cừu, dê
A. quan hệ cộng sinh
B. quan hệ hội sinh
C. quan hệ kí sinh
D. quan hệ hợp tác
A. Độ đa dạng loài tăng lên nhưng số lượng cá thể mỗi loài giảm xuống
B. Lưới thức ăn phức tạp hơn và chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ ngày càng kém quan trọng
C. Sản lượng sơ cấp tinh dùng làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng ngày càng tăng
D. Kích thước và tuổi thọ các loài đều giảm đi
A. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá
B. Gai của cây hoa hồng và gai của cây hoàng liên có hình thái giống nhau
C. Hai bên lỗ huyệt của trăn có hai mấu xương hình vuốt nối với xương chậu
D. Chuỗi α-hêmôglôbin của gôrila chỉ khác chuỗi α-hêmôglôbin của người ở hai axit amin
A. mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau
B. trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động
C. mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại tARN nhất định
D. mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên bất kì loại mARN nào
A. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Ađênin
B. Thay thế nuclêôtit thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin
C. Thay thế nuclêôtit thứ 5 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin
D. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin
A. Môi trường đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các đặc điểm thích nghi của quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi tồn tại sẵn trong quần thể cũng như tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích luỹ các alen tham gia quy định các đặc điểm thích nghi
C. Tốc độ hình thành quần thể thích nghi phụ thuộc vào: quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài; tốc độ sinh sản của loài và áp lực của CLTN
D. Các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính tương đối vì trong môi trường này thì nó có thể là thích nghi nhưng trong môi trường khác lại có thể không thích nghi
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Một số bệnh di truyền phân tử có thể phát sinh trong đời sống cá thể và không di truyền cho thế hệ sau
B. Tất cả các bệnh di truyền do cha mẹ truyền cho con
C. Bệnh tật di truyền là bệnh của bộ máy di truyền
D. Trên nhiễm sắc thể có số lượng gen càng nhiều thì thể đột biến số lượng về NST đó càng hiếm gặp hoặc không gặp
A. gen tạo ra nhiều loại mARN khác nhau
B. gen điều khiển sự hoạt động của nhiều gen khác
C. gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
D. gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao
A. Mức phản ứng do kiểu gen quy định, không phụ thuộc môi trường
B. Mức phản ứng là tập hợp các kiếu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau
C. Ở loài sinh sản vô tính, cá thể con có mức phản ứng khác với cá thể mẹ
D. Trong một giống thuần chủng, các cá thể đều có mức phản ứng giống nhau
A. giúp tế bào chứa ADN tái tổ hợp có thể tồn tại trong môi trường có thuốc kháng sinh
B. nhận biết được dòng tế bào vi khuẩn nào đã nhận được ADN tái tổ hợp
C. tạo ra những chủng vi khuẩn có khả năng kháng thuốc kháng sinh
D. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện
A. (3), (4).
B. (4).
C. (2), (4).
D. (1), (3), (4), (5).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (2), (3), (9)
B. (4), (7), (8).
C. (1), (4), (8).
D. (4), (5), (6).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi
C. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau
D. alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
A. Phát sinh 3 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+2 và 2n-2).
B. Phát sinh 3 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+1 và 2n-1)
B. Phát sinh 3 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+1 và 2n-1)
D. Phát sinh 5 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 4 dòng tế bào đột biến (2n+2, 2n-2, 2n+1+1 và 2n-1-1).
A. Tính theo lí thuyết, 1000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị
B. Tính theo lí thuyết, 2000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào không xảy ra hiện tượng hoán vị
C. Tính theo lí thuyết, 1000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào không xảy ra hiện tượng hoán vị
D. Tính theo lí thuyết, 2000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 400 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị
A. 1:1:1:1
B. 1:1:1:1:1:1:1:1.
C. 3:3:1:1
D. 2:2:1:1:1:1.
A. 50%
B. 77%
C. 60%
D. 75%
A. 1 con đực lông đen: 1 con đực lông trắng: 2 con cái lông đen
B. 1 con cái lông đen: 1 con cái lông trắng: 2 con đực lông trắng
C. 1 con đực lông đen: 1 con đực lông trắng: 2 con cái lông trắng
D. 1 con cái lông đen: 1 con cái lông trắng: 2 con đực lông đen
A. Dạ dày đơn
B. Manh tràng phát triển
C. Ruột ngắn
D. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ
A. da giun bị khô thì O2 và CO2 không khuếch tán qua da
B. hơi nước trong cơ thể giun thoát ra ngoài khiến cơ thể mất nước
C. cơ thể không thích nghi được khi môi trường sống thay đổi
D. nồng độ O2 ở trên mặt đất thấp hơn ở trong đất
A. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm
B. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
C. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh
D. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định
C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh
D. làm biến đổi điều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể
A. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng về trọng lực).
B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích)
C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).
D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới đất)
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở
C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở
D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở
A. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch
B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch
C. Huyết áp cao nhất ở tĩnh mạch, động mạch và thấp nhất ở mao mạch
D. Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ, giữ ổn định ở tĩnh mạch và mao mạch
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → tuỷ sống → sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → các cơ ngón tay
B. Thụ quan đau ở da → sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → tuỷ sống → các cơ ngón tay
C. Thụ quan đau ở da → sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → tuỷ sống → sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → các cơ ngón tay
D. Thụ quan đau ở da → tuỷ sống → sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → các cơ ngón tay
A. Cơ quan này thường không gây hại cho cơ thể sinh vật, thời gian tiến hóa chưa đủ dài để các yếu tố ngẫu nhiên loại bỏ các gen quy định cơ quan thoái hóa
B. Cơ quan thoái hóa không có chức năng gì nên tồn tại trong quần thể sẽ không ảnh hưởng đến sự tiến hóa của quần thể
C. Nếu loại bỏ cơ quan thoái hóa sẽ ảnh hưởng đến hoạt động của cơ quan khác trong cơ thể
D. Cơ quan thoái hóa là cơ quan khác nguồn gốc tạo ra sự đa dạng di truyền nên được chọn lọc tự nhiên giữ lại
A. Quá trình hình thành các hợp chất hữu cơ cao phân tử đầu tiên diễn ra theo con đường hoá học và nhờ nguồn năng lượng tự nhiên
B. Các chất hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong đại dương nguyên thuỷ tạo thành các keo hữu cơ, các keo này có khả năng trao đổi chất và đã chịu tác động của quy luật chọn lọc tự nhiên
C. Quá trình phát sinh sự sống (tiến hoá của sự sống) trên Trái Đất gồm các giai đoạn: tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học
D. Sự sống đầu tiên trên Trái Đất được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ, từ chất hữu cơ phức tạp
A. Hệ gen của tất cả các loài virut chỉ có ADN dạng mạch kép hoặc dạng đơn
B. Hai mạch của gen đều mang thông tin di truyền
C. Gen của sinh vật nhân thực có dạng mạch xoắn kép và trong vùng mã hóa chứa tất cả các bộ ba mang thông tin mã hóa cho loại sản phẩm nhất định
D. Hệ gen của sinh vật nhân sơ bao gồm tất cả các gen trong các plasmit
A. Có liên kết điphotphoeste.
B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Có liên kết hiđro.
D. Chứa bộ ba đối mã (anticodon).
A. ADN polymeraza
B. ADN ligaza.
C. Các nuclêôtit
D. Các đoạn Okazaki
A. Gen điều hòa, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc
B. Gen điều hòa, vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc A
C. Vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc A, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc Z.
D. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc A
A. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau
B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau
C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
D. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ
A. Chim sáo thường đậu lên lưng trâu, bò bắt chấy, rận để ăn
B. Cây phong lan sống bám trên các cây thân gỗ khác
C. Trùng roi có khả năng phân giải xenlulôzơ sống trong ruột mối
D. Cây tầm gửi sống trên các cây gỗ khác
A. Hiệu ứng nhà kính làm nhiệt độ Trái đất tăng cao
B. Việc trồng rừng nhân tạo để khai thác gỗ cung cấp cho sinh hoạt
C. Sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải
D. Sử dụng các nguồn năng lượng mới như: gió, thủy triều,… thay thế các nhiên liệu hóa thạch
A. Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong pha phân bào
B. Tham gia quá trình điều hòa hoạt động gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm sắc thể
C. Quyết định mức độ tiến hóa của loài bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể 2n
D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
A. Ổ sinh thái là một khoảng không gian sinh thái được hình thành bởi tổ hợp các nhân tố sinh thái
B. Hai loài có nơi ở trùng nhau thì luôn có xu hướng cạnh tranh với nhau về dinh dưỡng
C. Hai loài có ổ sinh thái dinh dưỡng không trùng nhau thì không bao giờ xảy ra sự cạnh tranh
D. Sinh vật chỉ có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian bên trong ổ sinh thái
A. Các cá thể sinh ra trong cùng một lứa thì thường phản ứng như nhau trước cùng một điều kiện môi trường
B. Tất cả các loài sinh vật luôn có xu hướng sinh ra một số lượng con vừa đủ với khả năng cung cấp của môi trường
C. Những cá thể thích nghi tốt dẫn đến khả năng sống sót và sinh sản cao hơn các cá thể khác sẽ để lại nhiều con hơn cho quần thể
D. Các biến dị xuất hiện đồng loạt ở các cá thể dưới tác dụng trực tiếp của ngoại cảnh phần lớn có khả năng di truyền lại cho các thế hệ sau
A. 5 đặc điểm
B. 4 đặc điểm
C. 2 đặc điểm
D. 3 đặc điểm
A. (1), (3), (5), (7).
B. (1), (4), (6), (7)
C. (2), (3), (5), (6).
D. (2), (3), (5), (7).
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A.2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3 và 3
B. 3 và 2
C. 2 và 3
D. 2 và 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. cho các cây F1 lai phân tích.
B. cho các cây F1 tự thụ phấn
C. cho các cây F1 giao phấn với nhau.
D. cho các cây F2, F3 tự thụ phấn
A. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lông xám thuần chủng chiếm 16%.
B. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể chiếm 48%
C. Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể chiếm 25%.
D. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 35 con lông xám : 1 con lông trắng
A. Tỉ lệ cây hoa trắng thu được ở F1 là 1/36
B. Tỉ lệ cây hoa vàng thu được ở F1 là 1/4
C. Nếu cho các cây hoa vàng ở F1 có 2 kiểu gen
D. Cây hoa đỏ ở F1 có 6 kiểu gen
A. Vì ban đêm, khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp, thuận lợi cho nhóm thực vật này
B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm
C. Vì ban đêm, mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hoá CO2
D. Vì ban đêm, khí khổng mới được mở ra; ban ngày khí khổng hoàn toàn đóng để tiết kiệm nước
A. Dạ cỏ – dạ lá sách – dạ tổ ong – dạ múi khế
B. Dạ tổ ong – dạ cỏ – dạ lá sách – dạ múi khế
C. Dạ cỏ – dạ múi khế – dạ lá sách – dạ tổ ong
D. Dạ cỏ – dạ tổ ong – dạ lá sách – dạ múi khế
A. I, II
B. III, IV
C. II
D. I
A. Phổi người
B. Phổi và da của ếch nhái
C. Phổi của bò sát
D. Phổi của chim
A. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu bướm biến thành nhộng và bướm
B. Gây ức chế lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu bướm biến thành nhộng và bướm
C. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu bướm biến thành nhộng và bướm
D. Gây ức chế lột xác của sâu bướm, kích thích sâu bướm biến thành nhộng và bướm
A. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang
B. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản
C. Vì một lượng O2 đã ô xy hoá các chất trong cơ thể
D. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi
A. Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động sống của sinh vật dị dưỡng
B. Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ
C. Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động trên trái đất
D. Làm trong sạch bầu khí quyển
A. Lá
B. Thân
C. Rễ
D. Ở tất cả các cơ quan của cơ thể
A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
A. Quản bào và mạch ống
B. Quản bào và ống hình râyC. Ống hình rây và tế bào kèm
C. Ống hình rây và tế bào kèm
D. Mạch ống và tế bào kèm
A. Đồng rêu
B. Rừng mưa nhiệt đới.
C. Rừng rụng lá ôn đới
D. Rừng lá kim
A. Ức chế - cảm nhiễm
B. Kí sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. ADN của một tế bào nấm
B. ADN của một loại virut.
C. ADN của một tế bào vi khuẩn
D. một phân tử ADN bị đột biến
A. sự tác động của nhân tố xã hội.
B. lao động và tư duy
C. sự phát triển của bộ não và ý thức
D. quá trình đột biến và chọn lọc tự nhiên.
A. Ngô
B. Lúa.
C. Lợn
D. Sắn.
A. có thể diễn ra nhiều lần tùy theo nhu cầu của tế bào
B. luôn diễn trong nhân tế bào và trước khi tế bào thực hiện phân bào.
C. chỉ bắt đầu tại các vùng đầu mút trên từng NST
D. chỉ xảy ra khi NST ở trạng thái đóng xoắn cực đại
A. Nuôi nhiều loài cá thuộc cùng một chuỗi thức ăn
B. Nuôi nhiều loài cá với mật độ cao nhằm tiết kiệm diện tích nuôi trồng
C. Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn
D. Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau
A. chủ động xây dựng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên
B. hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật
C. dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong tương lai
D. di nhập được các giống cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về địa phương
A. Tuổi sinh lý thường cao hơn tuổi sinh thái
B. Tuổi quần thể là tổng số tuổi của tất cả các cá thể trong quần thể
C. Mỗi quần thể đều có cấu trúc tuổi đặc trưng
D. Cấu trúc tuổi của quần thể có thể biến động theo điều kiện môi trường
A. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ.
B. Trùng roi sống trong ruột mối
C. Giun sán sống trong ruột người
D. Nấm sống chung với địa y
A. đều chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen
B. đều làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể
C. đều làm biến đổi mạnh tần số alen của quần thể theo một hướng xác định
D. đều loại bỏ những alen có hại ra khỏi quần thể và giữ lại alen có lợi
A. 12
B. 18
C. 48
D. 24
A. Để tạo được ưu thế lai, có thể sử dụng nhiều hơn hai dòng thuần chủng khác nhau
B. Con lai có ưu thế lai thường chỉ được sử dụng vào mục đích kinh tế
C. Con lai có sự tương tác cộng gộp của nhiều alen nên thường có kiểu hình vượt trội so với các dạng bố mẹ.
D. Bước đầu tiên trong việc tạo ưu thế lai là tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau
A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó
B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên
B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên
D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (3), (4).
D. (4).
A. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-e
B. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c, 5-e
C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e
D. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c.
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (4).
D. (1), (2), (4).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4), (5).
D. (1), (3), (4), (5).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 25%.
B. 50%.
C. 100%
D. 6,25%
A. 27,34%
B. 66,99%.
C. 24,41%
D. 71,09%.
A. 1/12
B. 1/9
C. 1/18
D. 1/6
A. 6/25
B. 27/200
C. 13/30
D. 4/75
A. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng
B. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng
C. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng
D. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng
A. phía màng sau không có bóng chứa chất trung gian hóa học; màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học
B. khe xináp có kích thước rộng nhưng điện hế hoạt động ở màng trước quá nhỏ nên chỉ truyền được theo một chiều
C. xung thần kinh chỉ có ở phía màng trước xináp sau đó mới truyền đến màng sau xináp chứ xung không bao giờ xuất hiện ở màng sau xináp
D. do chiều dẫn truyền của xung thần kinh chỉ được phép lan truyền theo một chiều từ màng trước đến màng sau xináp
A. bẩm sinh.
B. học được
C. bản năng.
D. vừa là bản năng vừa là học được
A. Phát huy những tập tính bẩm sinh
B. Phát triển những tập tính học tập
C. Thay đổi tập tính bẩm sinh
D. Thay đổi tập tính học tập
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
D. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm
A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau
B. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA
C. Trong hạt nảy mầm, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt khô, GA tăng nhanh và đạt trị số cực đại, còn AAB giảm xuống rất mạnh
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh và đạt trị số cực đại còn AAB giảm rất mạnh
A. (1)-(d), (2)-(a), (3)-(c), (4)-(b).
B. (1)-(a), (2)-(d), (3)-(c), (4)-(b).
C. (1)-(c), (2)-(b), (3)-(d), (4)-(a).
D. (1)-(b), (2)-(c), (3)-(a), (4)-(d).
A. cây cà phê chè (Coffea arabica), cây lúa (Oryza sativa).
B. cây cà phê chè (Coffea arabica), cây lúa (Oryza sativa), hướng dương (Helianthus annuus).
C. cây rau bina (Spinacia oleracea), lúa đại mạch (Hordeum vulgare), lúa mì (Triticum aestivum).
D. cà phê chè (Coffea arabica), lúa đại mạch (Hordeum vulgare), lúa mì (Triticum aestivum)
A. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lí
B. con non có đặc điểm cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành nhưng khác về hình thái
C. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành.
D. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành
A. toàn năng
B. phân hóa
C. chuyên hóa cao
D. tự dưỡng
A. Silua
B. Krêta (Phấn trắng).
C. Đêvôn
D. Than đá (Cacbon).
A. Tích cực nghiên cứu và sử dụng các nguồn năng lượng sạch như năng lượng gió, thủy triều
B. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc
C. Hoạt động của các vi sinh vật phân giải chất hữu cơ trong đất
D. Tăng cường sử dụng các nguyên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải
A. Sự tiếp hợp NST kì đầu của giảm phân II
B. Sự sắp xếp các cặp NST tương đồng ở mặt phẳng xích đạo của kì giữa giảm phân I
C. Sự tiếp hợp NST kì đầu của giảm phân I
D. Sự trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng ở lần giảm phân I
A. Aa và bb.
B. Aa và Bb
C. aa và Bb
D. aa và bb
A. Bằng chứng sinh học phân tử
B. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chứng hóa thạch
D. Bằng chứng tế baò học
A. tinh trùng bắt đầu thụ tinh với trứng
B. nhân của tinh trùng đã đi vào trứng nhưng chưa hòa hợp với nhân của trứng
C. hợp tử đã phát triển thành phôi
D. hợp tử bắt đầu phát triển thành phôi.
A. Bệnh bạch tạng
B. Tật dính ngón tay 2-3
C. Bệnh Phêninkêtô niệu
D. Hội chứng Đao
A. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
B. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống, mức độ tử vong và mức độ sinh sản của các cá thể trong quần thể
C. Mật độ cá thể của quần thể có thể thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống
D. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao so với sức chứa của môi trường sẽ làm tăng khả năng sinh sản của cá thể trong quần thể.
A. Sự thay đổi về mức sinh sản và mức tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
B. Mức sinh sản của một quần thể động vật chỉ phụ thuộc vào số lượng trứng (hay con non) của mỗi lứa đẻ
C. Mức sinh sản của quần thể thường giảm khi điều kiện sống không thuận lợi như thiếu thức ăn, điều kiện khí hậu thay đổi bất thường
D. Mức tử vong của quần thể phụ thuộc vào trạng thái của quần thể, các điều kiện sống của môi trường và mức độ khai thác của con người
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai; (5) đúng
B. (1) đúng; (2) sai; (3) sai; (4) sai; (5) đúng
C. (1) sai; (2) sai; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng
D. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng; (5) sai
A. 1d, 2a, 3b, 4c, 5e
B. 1d, 2b, 3a, 4c, 5e
C. 1d, 2d, 3b, 4e, 5a
D. 1e, 2a, 3b, 4c, 5a
A. 120 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình
B. 84 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình.
C. 120 loại kiểu gen, 32 loại kiểu hình
D. 108 loại kiểu gen, 32 loại kiểu hình
A. Rễ chính
B. Rễ bên
C. Miền lông hút
D. Đỉnh sinh trưởng
A. Nước và các ion khoáng
B. Amit, ion khoáng
C. Saccarôzơ và axit amin
D. Hoocmon, vitamin
A. Nhiệt độ
B. Nước
C. Phân bón
D. Ánh sáng
A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây
C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
A. N, P, Ca
B. N, Mg C. K, N, Mg
C. K, N, Mg
D. Mg, Fe
A. Chlorôphyl
B. Phicôbilin (sắc tố của thực vật bậc thấp)
C. Carôtenôit
D. Antôxianin
A. CO2 + ATP + NADH
B. CO2 + ATP + NADPH + FADH2
C. CO2 + ATP + FADH2
D. CO2 + ATP + NADH + FADH2
A. Ngựa, chuột, bò, dê
B. Ngựa, thỏ, chuột
C. Trâu, bò, cừu, dê
D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết
B. Vận chuyển chất dinh dưỡng
C. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết
D. Tham gia vào quá trình vận chuyển khí trong hô hấp
A. Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích
B. Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích
C. Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường sau khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích
D. Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. trung gian
B. kỳ đầu
C. kỳ giữa
D. kì cuối
A. ATG TAX XXG XGA TTT
B. ATG TAX GGX GXT AAA
C. AUG UAX XXG XGA UUU
D. UAX AUG GGX GXU AAA
A. AABBDDEE ×aaBBDDee
B. AABBddEE × AabbccEE
C. AABBddEE × aabbDDee
D. aaBBddee × aabbDDee
A. cây tầm gửi sống bám trên thân cây Chò.
B. những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn
C. những cây thông nhựa sống gần nhau có rễ nối thông nhau
D. những con cá ép sống bám trên thân cá mập
A. vì lactozo làm gen điều hòa không hoạt động
B. vì gen cấu trúc làm gen điều hòa bị bất hoạt
C. vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ
D. vì lactôzơ làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó
A. hội chứng claiphentơ
B. hội chứng tơcnơ
C. Macphan (hội chứng người nhện)
D. hội chứng Đao
A. Aa × Aa
B. Aa × AA
C. AA × AA
D. aa × aa
A. loài đặc trưng
B. loài ngẫu nhiên
C. loài ưu thế
D. loài thứ yếu
A. XAXa × XAY
B. XaXa × XAY
C. XAXa × XaY
D. XAXA × XaY
A. chỉ gồm các dòng thuần chủng khác nhau
B. tần số alen trội bao giờ cũng bằng tần số alen lặn
C. đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
D. tần số kiểu gen đồng hợp bao giờ cũng bằng tần số kiểu gen dị hợp
A. nhóm cá thể di cư tới vùng đất mới chịu sự tác động của những điều kiện tự nhiên rất khác so với của quần thể gốc
B. nhóm cá thể di cư tới vùng đất mới bị giảm sút về số lượng trong quá trình di cư của chúng
C. nhóm cá thể di cư tới vùng đất mới bị giảm sút về số lượng vì chưa thích nghi kịp thời với điều kiện sống mới
D. nhóm cá thể di cư tới vùng đất mới chỉ ngẫu nhiên mang một phần nào đó trong vốn gen của quần thể gốc
A. Không gây hiện tượng nhờn thuốc
B. Không gây ô nhiễm môi trường
C. Có hiệu quả cao, không phụ thuộc vào thời tiết, khí hậu
D. Không gây ảnh hưởng xấu tới sinh vật có ích và sức khỏe con người
A. Từ xác các sinh vật, vi khuẩn cộng sinh với cây họ đậu và các vi khuẩn chuyển hóa nitơ chuyển thành NO3- và NH4+, cung cấp cho cây
B. Thực vật có thể hấp thu NO3- và NH4+, trong cây các hợp chất này sẽ được sử dụng để tổng hợp axit amin
C. Sấm sét, phân bón có vai trò cung cấp nguồn NO3- trực tiếp cho động vật và thực vật, từ đó tổng hợp ra các phân tử protein
D. Vi khuẩn nốt sần cộng sinh với cây họ đậu và vi khuẩn phản nitrat hóa có vai trò cố định nitơ không khí, cung cấp nitrat cho thực vật
A. Cây ngô bất thụ đực nếu được thụ tinh bởi phấn hoa bình thường thì toàn bộ thế hệ con sẽ không có khả năng tạo ra hạt phấn hữu thụ
B. Cây ngô bất thụ đực được sử dụng trong chọn giống cây trồng nhằm tạo hạt lai mà không tốn công hủy bỏ nhụy của cây làm bố
C. Cây ngô bất thụ đực chỉ có thể sinh sản vô tính mà không thể sinh sản hữu tính do không tạo được hạt phấn hữu thụ
D. Cây ngô bất thụ đực không tạo được hạt phấn hữu thụ nên không có ý nghĩa trong công tác chọn giống cây trồng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (4).
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (4), (5).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1/15
B. 1/7
C. 1/14
D. 1/16
A. 9/7.
B. 7/9
C. 4/3
D. 3/4
A. 54/256.
B. 12/256.
C. 81/256
D. 108/256
A. 37,5%.
B. 25%
C. 62,5%
D. 12,5%
A. Theo lí thuyết, ở đời F1 có tối đa 112 kiểu gen
B. Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F1 chiếm tỉ lệ 21,25%.
C. Trong số các con cái có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng ở F1, tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp là 10%.
D. Cho con đực P đem lai phân tích, ở Fb thu được các cá thể dị hợp về tất cả các cặp gen là 25%.
A. (1),(2),(5),(7),(8).
B. (1),(3),(5),(6),(7)
C. (2),(4),(5),(6),(8).
D. (2),(3),(4),(6),(7).
A. 61,23%
B. 2,56%
C. 7,84%.
D. 85,71%.
A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ
B. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sảnC. Cá ép sống bám trên cá lớn
C. Cá ép sống bám trên cá lớn
D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng
A. Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các chất vô cơ
B. Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn
C. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1
A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái
B. Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và con đường lai xa và đa bội hóa thường diễn ra trong cùng khu phân bố
C. Ở thực vật, một cá thể được xem là loài mới khi được hình thành bằng cách lai giữa hai loài khác nhau và được đa bội hóa
D. Hình thành loài mới ở thực vật có thể diễn ra bằng các con đường cách li địa lí, cách li tập tính, cách li sinh thái
A. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể
C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội
D. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nguyên nhân gây ra bệnh Đao là do mẹ sinh con ở tuổi sau 35
B. Có thể sử dụng phương pháp tế bào học để phát hiện các bệnh sau: Đao, Tơcnơ, Patau, mèo kêu, ung thư máu, túm lông ở tai, bạch tạng.
C. Bệnh phenylketo niệu có thể được chữa trị bằng cách ăn kiêng hợp lý
D. Bệnh mù màu chỉ gặp ở nam, không gặp ở nữ
A. Các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen, đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen
C. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, đột biến
D. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên
A. tay người và cánh dơi
B. cánh dơi và cánh ong mật
C. tay người và vây cá
D. cánh dơi và cánh bướm
A. Một số bệnh di truyền hiện đã có phương pháp điều trị dứt điểm
B. Có thể dự đoán khả năng xuất hiện các tật bệnh di truyền trong những gia đình mang đột biến
C. Nhiều tật bệnh di truyền và các dị tật bẩm sinh liên quan đến đột biến NST hoặc đột biến gen
D. Bằng các phương pháp và kĩ thuật hiện đại đã có thể chuẩn đoán sớm và chính xác các bệnh di truyền thậm chí ngay từ giai đoạn bào thai
A. kỉ Silua
B. kỉ Tam điệp
C. kỉ Jura
D. kỉ Đệ tam
A. Sinh vật có bậc dinh dưỡng cấp 2 là: Bọ rùa, châu chấu, gà rừng, dê, nấm
B. Ếch nhái tham gia vào 4 chuỗi thức ăn
C. Nếu diều hâu bị mất đi thì chỉ có 3 loài được hưởng lợi
D. Dê chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn
A. Tất cả các gà lông đen đều là gà mái.
B. Gà trống lông vằn và gà mái lông vằn có số lượng bằng nhau
C. Gà mái lông vằn và gà mái lông đen có tỉ lệ bằng nhau
D. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,6AA : 0,4aa
A. 0,6AA : 0,4aa
C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
A. Trên một nhiễm sắc thể, các gen nằm càng xa nhau thì tần số hoán vị gen càng bé
B. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể đơn của loài
C. Một gen trong tế bào chất có thể có nhiều hơn hai alen
D. Tính trang số lượng thường do nhiều gen quy định và ít chịu ảnh hưởng của điều kiện MTD. Tính trang số lượng thường do nhiều gen quy định và ít chịu ảnh hưởng của điều kiện MT
A. Dễ xảy ra hơn so với dạng đột biến gen khác
B. Có nhiều thể đột biến hơn so với các dạng đột biến gen khác
C. Chỉ có thể làm thay đổi thành phần nucleotit của một bộ ba
D. Thường gây hậu quả nghiêm trọng so với các dạng đột biến gen khác.
A. Lai phân tích
B. Lai xa.
C. lai khác dòng
D. Lai thuận nghịch
A. Bằng phương pháp nuôi cấy mô thực vật tạo ra các giống cây trồng mới có kiểu gen đồng nhất
B. Nuôi cấy mô thực vật giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm
C. Nuôi cấy các hạt phấn, noãn chưa thụ tinh và gây lưỡng bội hóa sẽ tạo ra một dòng đồng hợp về tất cả các gen
D. Khi dung hợp hai tế bào trần của hai loài thực vật sẽ tạo ra giống mới có kiểu gen đồng hợp của cả hai loài
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 4202
B. 4200
C. 4199
D. 4201
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Các gen tiền ung thư bình thường có vai trò giúp điều hòa sự phân chia tế bào
B. Các gen tiền ung thư là các dạng biến thể của các gen bình thường
C. Các tế bào tạo ra các gen tiền ung thư khi tuổi của cơ thể tăng lên
D. Các gen tiền ung thư bắt nguồn từ sự lây nhiễm của virus
A. Rễ cây sinh trưởng nhanh về chiều sâu để kéo dài ra
B. Rễ cây phân nhánh để lan rộng ra
C. Tế bào lông hút to dần ra để tăng diện tích hấp thụ
D. Rễ hình thành nên một số lượng khổng lồ tế bào lông hút
A. Ức chế hô hấp của nông phẩm về không
B. Bảo quản khô
C. Bảo quản lạnh
D. Bảo quản trong môi trường khí biến đổi
A. Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động sống của sinh vật dị dưỡng
B. Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ
C. Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động trên trái đất
D. Làm trong sạch bầu khí quyển.
A. AA x Aa
B. Aa x Aa
C. AA x aa
D. Aa x aa
A. Sự tổng hợp cacbohiđrat
B. Sự tổng hợp lipit
C. Sự tổng hợp ADN
D. Sự tổng hợp prôtêin.
A. Lạp thể
B. Ti thể
C. Không bào
D. Mạng lưới nội chất
A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu
B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não →Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 30 -35oC
B. 30 -40oC
C. 25 -30oC
D. 20 -30oC
A. Khử CO2 nhờ ATP và NADPH để tổng hợp chất hữu cơ
B. Oxi hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH và giải phóng oxi
C. Quang phân li nước tạo H+, điện tử và giải phóng oxi
D. Tổng hợp ATP và chất nhận CO2
A. Tăng cường khái niệm quang hợp
B. Hạn chế sự mất nước
C. Tăng cường sự hấp thụ nước của rễ
D. Tăng cường CO2 vào lá
A. Tiêu hoá nội bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào
B. Tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào→ Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào
D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào
A. Tim – Động mạch – Tĩnh mạch – Mao mạch – Tim
B. Tim – Tĩnh mạch – Mao mạch – Động mạch – Tim
C. Tim – Động mạch – Mao mạch – Tĩnh mạch – Tim
D. Tim – Động mạch – Mao mạch – Tim– Tĩnh mạch
A. Tuyến tuỵ → Glucagôn → Gan → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng
B. Gan → Glucagôn → Tuyến tuỵ → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng
C. Gan → Tuyến tuỵ → Glucagôn → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng
D. Tuyến tuỵ → Gan → Glucagôn → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng
A. Thụ quan đau ở da → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay
B. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay
C. Thụ quan đau ở da → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Các cơ ngón tay
D. Thụ quan đau ở da → Tuỷ sống → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay
A. Xung thần kinh lan truyền liên tiếp từ màng sau ra màng trước
B. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp
C. Chất trung gian hóa học có trong các bóng được Ca2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xináp đến màng sau
D. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca2+ đi vào trong chuỳ xináp
A. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp →tầng sinh mạch →gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ
B. Bần → tầng sinh bần → mạch rây thứ cấp → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ
C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch → gỗ sơ cấp → gỗ thứ cấp → tuỷ
C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch → gỗ sơ cấp → gỗ thứ cấp → tuỷ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. kỳ đầu, giảm phân I
B. kỳ đầu, giảm phân II.
C. kỳ giữa, giảm phân I
D. kỳ giữa, giảm phân II
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
A. Gồm 2 lần phân bào
B. Xảy ra ở tế bào hợp tử
C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chín
D. Nhiễm sắc thể nhân đôi một lần
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 1, 4
D. 2, 3
A. cơ chế gây bệnh do đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
B. bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát của tế bào
C. đột biến gây bệnh chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục
D. bệnh được hình thành do đột biến gen ức chế khối u và gen quy định các yếu tố sinh trưởng
A. 0,38125AA:0,0375Aa:0,58125
B. 0.36AA : 048Aa:016aa
C. 0,25AA: 0,3Aa:0 45aa
D. 0,16AA:0,48Aa: 0,36aa
A. 25%
B. 37,5%
C. 50%
D. 6,25%
A. 2n =22
B. 2n=40
C. 2n=20
C. 2n=20
A. A = 450;T = 150;G = 150;X = 750
B. A = 750;T = 150; G = 150;X = 150
C. A = 450; T =150; G = 750;X =150
D. A = 150;T = 45; G = 750;X = 150
A. Ngô.
B. Lúa
C. Lợn
D. Sắn
A. Trồng các loài cây phù hợp có khả năng khép tán nhanh trước, sau đó trồng các cây rừng địa phương
B. Để cho quá trình diễn thế sinh thái diễn ra một cách tự nhiên để tạo ra sự cân bằng sinh thái
C. Chỉ trồng các cây rừng địa phương vì vốn đã thích nghi với điều kiện khí hậu địa phương
C. Chỉ trồng các cây rừng địa phương vì vốn đã thích nghi với điều kiện khí hậu địa phương
A. có thể diễn ra nhiều lần tùy theo nhu cầu của tế bào
B. luôn diễn trong nhân tế bào và trước khi tế bào thực hiện phân bào
C. chỉ bắt đầu tại các vùng đầu mút trên từng NST
D. chỉ xảy ra khi NST ở trạng thái đóng xoắn cực đại
A. Nuôi nhiều loài cá thuộc cùng một chuỗi thức ăn.
B. Nuôi nhiều loài cá với mật độ cao nhằm tiết kiệm diện tích nuôi trồng
C. Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn
D. Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Chỉ có những biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản mới là nguyên liệu của tiến hóa
C. Ngoại cảnh thay đổi mạnh là nguyên nhân gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
D. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung
A. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ
B. Trùng roi sống trong ruột mối.
C. Giun sán sống trong ruột người
D. Nấm sống chung với địa y.
A. 12
B. 18
C. 48
D. 24
A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau
B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo
C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào
D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4).
C. (3), (4).
D. (4).
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (4).
D. (1), (2), (4).
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 4
A. Năng lượng được tích lũy ở bậc dinh dưỡng có sinh khối lớn nhất là 900 kcal/m2/ngày
B. Bậc dinh dưỡng bậc 2 có sự thất thoát năng lượng nhỏ nhất
C. Năng lượng được tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 135 kcal/m2/ngày
D. Sinh vật sản xuất tích lũy được 9.105 kcal/m2/ngày
A. 1 đỏ thẫm: 2 hồng: 1 trắng
B. 1 đỏ thẫm: 1 đỏ tươi: 1 hồng: 1 hồng nhạt: 1 trắng
C. 2 hồng: 1 hồng nhạt: 1 trắng
D. 1 hồng: 2 hồng nhạt: 1 trắng
A. 1/12
B. 1/9
C. 1/18
D. 1/6
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim
B. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nước)
C. Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoa, đậu quả, phát triển rễ
D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim
A. Diệp lục sử dụng năng lượng ánh sáng, biến đổi nước thành H2 và O
B. Oxi hoá nước tạo H+ và điện tử, đồng thời giải phóng oxi
C. Sử dụng H+ và điện tử, tổng hợp ATP
D. Biến đổi nước thành lực khử NADPH.
A. Cần ADP từ pha sáng để thực hiện tổng hợp chất hữu cơ
B. Giải phóng ra CO2
C. Xảy ra vào ban đêm
D. Sản xuất C6H12O6 (đường).
A. Ti thể và ribôxôm
B. Bộ máy gôngi và lục lạp
C. Nhân và ti thể
D. Ti thể và lục lạp
A. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và hấp thụ vào máu
B. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu
C. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và hấp thụ vào máu
D. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào
A. Tim → Động mạch → Khoang máu → trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô – máu → tĩnh mạch → Tim
B. Tim → Động mạch → trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô – máu → Khoang máu → tĩnh mạch → Tim
C. Tim → Động mạch → Hỗn hợp dịch mô – máu → Khoang máu → trao đổi chất với tế bào → tĩnh mạch → Tim
D. Tim → Động mạch → Khoang máu → Hỗn hợp dịch mô – máu → tĩnh mạch → Tim
A. Dưới tác dụng phối hợp của insulin và glucagôn lên gan làm chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ rất nhanh
B. Dưới tác động của glucagôn lên gan làm chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen, còn với tác động của insulin lên gan làm phân giải glicôgen thành glucozơ
C. Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, còn dưới tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucôzơ
D. Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, còn với tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucôzơ nhờ đó nồng độ glucôzơ trong máu giảm
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới
B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên
C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới
D. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới
A. Mất phân cực → Khử cực → Tái phân cực
B. Đảo cực → Khử cực → Tái phân cực
C. Tái phân cực → Mất phân cực → Đảo cực
D. Khử cực → Đảo cực → Tái phân cực
A. Vỏ → biểu bì → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ sơ cấp → tuỷ
B. Biểu bì → vỏ → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ sơ cấp → tuỷ
C. Biểu bì → vỏ → gỗ sơ cấp → tầng sinh mạch → mạch rây sơ cấp → tuỷ
D. Biểu bì → vỏ → tầng sinh mạch → mạch rây sơ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
A. A = T = 1799; G = X = 1200
B. A = T = 1800; G = X = 1200
C. A = T = 899; G = X = 600
D. A = T = 1799; G = X = 1800
A. Tần số kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là 0,3024
B. Tần số kiểu gen AaBb là 0,1536
C. Quần thể có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
D. Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất trong quần thể
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Kỉ Silua
B. Kỉ Cambri
C. Kỉ Cacbon
D. Kỉ Đêvôn
A. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật
B. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
C. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
D. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì cân đối từ thế hệ này sang thế hệ khác
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,3
A. Đi thẳng đứng
B. Biết dùng lửa
C. Có lồi cằm
D. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động bằng đá
A. Biến dị tổ hợp được tạo ra qua quá trình sinh sản là nguyên liệu thứ cấp
B. Đột biến gen xuất hiện với tần số thấp, là nguyên liệu sơ cấp
C. Nguyên liệu tiến hóa của quần thể có thể được bổ sung bởi sự di chuyển của các cá thể hoặc các giao tử từ các quần thể khác vào
D. Thường biến không di truyền được nên không có ý nghĩa đối với tiến hóa
A. Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng
B. Đột biến ở gen cấu trúc A làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng
C. Đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã
D. Đột biến ở gen cấu trúc Y làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
A. Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến nhưng không biểu hiện ra kiểu hình
B. Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình tạo nên thể khảm
C. Chỉ một số tế bào con mang đột biến và tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đột biến
D. Gen đột biến phân bố không đồng đều cho các tế bào con và biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp
A. (1), (2).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (3).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1
B. 19/25AA + 6/25Aa = 1
C. 13/17AA + 4/17Aa = 1
D. 111/113AA + 2/113Aa = 1
A. Thay thế 4 cặp G-X bằng 4 cặp A-T
B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
C. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
D. Thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X
A. AAA, AO, aa
B. Aaa, AO, AA
C. AAA, AO, Aa
D. AAa, aO, AA
A. 25%.
B. 50%
C. 75%
D. 12,5%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 7/34
B. 10/17
C. 17/34
D. 27/34
A. Rễ, thân, lá
B. Rễ, thân
C. Thân, lá
D. Rễ và hệ thống lông hút
A. Nước và các ion khoáng
B. Hợp chất hữu cơ
C. Saccarôzơ và axit amin
D. Hoocmon, vitamin
A. Cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin
B. Cơ chế đóng mở khí khổng
C. Cơ chế cân bằng nước
D. Cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh
A. Nitơ
B. Sắt
C. Canxi
D. Photpho
A. Màng ngoài
B. Màng tilacôit
C. Màng trong
D. Chất nền
A. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này
B. Trong O2
C. Trong NADH và FADH2
D. Mất dưới dạng nhiệt
A. Dạ cỏ – dạ lá sách – dạ tổ ong – dạ múi khế
B. Dạ tổ ong – dạ cỏ – dạ lá sách – dạ múi khế
C. Dạ cỏ – dạ múi khế – dạ lá sách – dạ tổ ong
D. Dạ cỏ – dạ tổ ong – dạ lá sách – dạ múi khế
A. Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú
B. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát
C. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá
D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu
A. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang
B. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt toàn cơ thể
C. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở phổi
D. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. nguyên phân
B. nguyên phân, giảm phân và phân đôi
C. giảm phân và thụ tinh
D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
A. có sự tổ hợp lại của các nhiễm sắc thể
B. có sự tự nhân đôi của các nhiễm sắc thể
C. có sự phân ly của các nhiễm sắc thể
D. mà tế bà con có bộ nhiễm sắc thể giống tế bào mẹ
A. làm tăng tính đa dạng sinh học cho ao
B. giảm sự lây lan của dịch bệnh
C. tận dụng tối đa nguồn thức ăn trong ao
D. tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài
A. 1,2
B. 1,2,3
C. 3,4
C. 3,4
A. bệnh máu khó đông
B. bệnh bạch tạng
C. bệnh câm điếc bẩm sinh
D. hội chứng có túm lông ở tai
A. 3 đỏ: 1 trắng
B. 1 đỏ: 3 trắng
C. 2 đỏ: 1 trắng
D. 1 đỏ: 2 trắng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1:2:1:2:4:2:1:1:1
B. 4:2:2:2:2:1:1:1:1
C. 1:2:1:1:2:1:1:2:1
D. 3:3:1:1:3:3:1:1:1
A. hô hấp của sinh vật
B. quang hợp ở sinh vật tự dưỡng
C. phân giải chất hữu cơ
D. thẩm thấu
A. Hiện tượng chặt phá rừng bừa bãi
B. Hoạt động sản xuất công nghiệp
C. Sự phát triển của các phương tiện giao thông vận tải
D. Hiện tượng phun trào của núi lửa
A. gen trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường
B. gen trong ti thể không có alen tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con
C. gen trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con
D. con đã được nhận gen bình thường từ bố
A. Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa
B. Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã
C. Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose
D. Đột biến gen xảy ra tại gen Z không ảnh hưởng đến cấu trúc của 2 chuỗi pôlipeptit do 2 gen Y và A qui định
A. chủ động xây dựng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên
B. hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật
C. dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong tương lai
D. di nhập được các giống cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về địa phương
A. Tuổi sinh lý thường cao hơn tuổi sinh thái
A. Tuổi sinh lý thường cao hơn tuổi sinh thái
C. Mỗi quần thể đều có cấu trúc tuổi đặc trưng
D. Cấu trúc tuổi của quần thể có thể biến động theo điều kiện môi trường
A. đều chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen
B. đều làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể
C. đều làm biến đổi mạnh tần số alen của quần thể theo một hướng xác định
D. đều loại bỏ những alen có hại ra khỏi quần thể và giữ lại alen có lợi
A. Để tạo được ưu thế lai, có thể sử dụng nhiều hơn hai dòng thuần chủng khác nhau.
B. Con lai có ưu thế lai thường chỉ được sử dụng vào mục đích kinh tế
C. Con lai có sự tương tác cộng gộp của nhiều alen nên thường có kiểu hình vượt trội so với các dạng bố mẹ
D. Bước đầu tiên trong việc tạo ưu thế lai là tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau
A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên
C. Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục
D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
A. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-e
B. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c, 5-e.
C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e
D. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4), (5)
D. (1), (3), (4), (5).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 25%
B. 50%.
C. 100%.
D. 6,25%.
A. 8 quả dẹt: 32 quả tròn: 9 quả dài.
B. 32 quả dẹt: 8 quả tròn: 9 quả dài
C. 6 quả dẹt: 2 quả tròn: 1 quả dài
D. 8 quả dẹt: 20 quả tròn: 9 quả dài
A. 27,34%
B. 66,99%.
C. 24,41%.
D. 71,09%.
A. 6/25
B. 27/200.
C. 13/30
D. 4/75
A. Hoocmôn LH
B. Hoocmôn prôgestêrôn
C. Hoocmôn HCG
D. Hoocmôn ơstrôgen
A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò
B. Ngựa, thỏ, chuột
C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê
D. Trâu, bò, cừu, dê
A. cành và khí khổng của lá.
B. thân, cành và lớp cutin bề mặt
C. thân, cành và lá
D. khí khổng và qua lớp cutin
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Gan
D. Ruột non
A. Từ một tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực
B. Từ một tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực
C. Từ một tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực
D. Từ một tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực
A. Aa
B. aa
C. AA
D. AAa
A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể
C. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn
D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường
A. sự kết hợp của hai giao tử đực và cái
B. sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái
C. sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái
D. sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạo thành bộ nhiễm sắc thể lưỡng bộ (2n) ở hợp tử
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2
B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2
C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2
D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3
A. Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao
B. Giảm sự lây lan của dịch bệnh
C. Tận thu tối đa các nguồn thức ăn trong ao
D. Tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài
A. Thường ít biểu hiện ra kiểu hình
B. Chỉ liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit
C. Tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa
D. Sắp xếp lại vị trí các gen trong nhóm gen liên kết
A. Kỉ Cacbon và kỉ Phấn trắng
B. Kỉ Silua và kỉ Triat.
C. Kỉ Cacbon và kỉ Triat
D. Kỉ Silua và kỉ Phấn trắng
A. đột biến
B. các yếu tố ngẫu nhiên
C. giao phối không ngẫu nhiên
D. di – nhập gen
A. nitơ
B. cacbonđioxit
C. bức xạ mặt trời
D. nước
A. Nấm rơm
B. Dây tơ hồng
C. Mốc tương
D. Rêu
A. Mật độ quần thể
B. Tỷ lệ giới tính
C. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể
D. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đó
A. tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú, cung cấp cho quá trình chọn giống
B. tạo ra các giống cây trồng mới mang nhiều đặc tính có lợi
B. tạo ra các giống cây trồng mới mang nhiều đặc tính có lợi
D. tạo ra một số lượng lớn cây trồng có mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngắn.
A. Đều có thể cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
B. Đều được xem là nhân tố tiến hóa
C. Đều làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. Đều làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hợp tác và hội sinh
B. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, mỗi loài đều được hưởng lợi
C. Một số mối quan hệ hỗ trợ có thể không mang tính thiết yếu đối với sự tồn tại của loài
D. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, các loài đều không bị hại
A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái
B. Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và con đường lai xa và đa bội hóa thường diễn ra trong cùng khu phân bố
C. Ở thực vật, một cá thể được xem là loài mới khi được hình thành bằng cách lai giữa hai loài khác nhau và được đa bội hóa
D. Hình thành loài mới ở thực vật có thể diễn ra bằng các con đường cách li địa lí, cách li tập tính, cách li sinh thái
A. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
B. Trong tự nhiên, nhiều quần thể trong loài cách li nhau về mặt địa lí trong thời gian dài nhưng vẫn không xuất hiện cách li sinh sản
C. Cách li địa lí có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít di cư
D. Cách li địa lí là những trở ngại sinh học ngăn cản các cá thể của các quần thể giao phối với nhau
A. Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dưỡng
B. Cáo được gọi là động vật ăn thịt bậc 2
C. Năng lượng thất thoát cao nhất là ở bậc dinh dưỡng bậc 2
D. Năng lượng tích lũy cao nhất là ở bậc dinh dưỡng bậc 3
A. Cá rô phi có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn cá chép
B. Cá rô phi có khoảng thuận lợi hẹp hơn cá chép
C. Cá chép thường có vùng phân bố rộng hơn so với cá rô phi
D. Ở nhiệt độ 10oC, sức sống của cả hai loài cá có thể bị suy giảm
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho toàn hoa đỏ
B. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ có toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số cây cho toàn hoa đỏ
C. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa đỏ, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho toàn hoa trắng.
D. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số hoa trên mỗi cây là hoa đỏ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 7/128
B. 105/512
C. 63/256
D. 35/512
A. 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau
B. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và có hoán vị gen
C. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và liên kết hoàn toàn
D. 3 cặp gen nằm trên 1 cặp NST và có hoán vị gen
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (1), (4), (5).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4/27
B. 8/27
C. 4/81
D. 8/81
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 26568
B. 25280
C. 50000
D. 11880
A. 18,52%
B. 15,15%.
C. 8,20%
D. 16,67%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (2), (3).
B. (2), (4).
C. (1), (4)
D. (1), (3).
A. Nước và các ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động.
B. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động
C. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động
D. Nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. lục lạp, quang hợp, áp suất thẩm thấu, khí khổngA. lục lạp, quang hợp, áp suất thẩm thấu, khí khổng
B. lục lạp, áp suất thẩm thấu, quang hợp, khí khổng
C. quang hợp, áp suất thẩm thấu, khí khổng, lục lạp
D. lục lạp, quang hợp, khí khổng, áp suất thẩm thấu
A. Thực vật C4 có hai dạng lục lạp: Lục lạp của tế bào mô giậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch
B. Trong các con đường cố định CO2 hiệu quả quang hợp ở các nhóm thực vật được xếp theo thứ tự C3 > C4 > CAM
C. Ở thực vật CAM, quá trình cố định CO2 tạm thời (chu trình C4) xảy ra vào ban đêm còn quá trình tái cố định CO2 (chu trình Canvin) lại xảy ra vào ban ngày
D. Ở các nhóm thực vật khác nhau, pha tối diễn ra khác nhau ở chất nhận CO2 đầu tiên và sản phẩm cố định CO2 đầu tiên
A. nitơ trong NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật
B. thực vật có khả năng hấp thụ một lượng rất nhỏ nitơ phân tử
C. cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật
D. rễ cây chỉ hấp thụ nitơ khoáng từ đất dưới dạng NO3– và NH4+.
A. 32 ATP.
B. 34 ATP.
C. 36 ATP.
D. 38ATP
A. ở trùng giày, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào rồi trao đổi qua màng vào cơ thể. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa nội bào thành các chất đơn giản, dễ sử dụng
B. ở trùng giày, thức ăn được tiêu hóa trong túi tiêu hóa thành những phần nhỏ rồi tiếp tục được tiêu hóa nội bào. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa trong không bào tiêu hóa – tiêu hóa nội bào
C. ở trùng giày, thức ăn được tiêu hóa trong không bào tiêu hóa – tiêu hóa nội bào. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa trong túi tiêu hóa thành những phần nhỏ rồi tiếp tục được tiêu hóa nội bào
D. ở trùng giày, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào thành các chất đơn giản rồi tiếp tục được tiêu hóa nội bào. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa trong túi tiêu hóa thành những chất đơn giản, dễ sử dụng
A. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệch về nồng độ giữa bên trong và bên ngoài cơ thể
B. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho nồng độ O2 trong cơ thể luôn bé hơn bên ngoài
C. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho nồng độ CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài
D. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 giữa bên trong và bên ngoài cơ thể
A. (1),(2),(3),(4),(5).
B. (1),(2),(3),(4),(6)
C. (2),(3),(4),(5),(6)
D. (1),(2),(3),(5),(6).
A. Gen điều hòa luôn tổng hợp ra prôtêin ức chế mà không phụ thuộc vào sự có mặt của chất cảm ứng lactôzơ.
B. Vùng khởi động nằm ở vị trí đầu tiên trong cấu trúc của opêron Lac
C. Vùng vận hành là vị trí tương tác với prôtêin ức chế để ngăn cản hoạt động phiên mã của enzim ARN – polimeraza
D. Lượng sản phẩm của nhóm gen sẽ tăng lên nếu có đột biến gen xảy ra tại vùng vận hành
A. Đối với mỗi tính trạng, trong giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền quy định cho tính trạng này
B. Trong cơ thể sinh vật lưỡng bội, các nhân tố di truyền tồn tại độc lập mà không hoà trộn vào nhau
C. Mỗi tính trạng của cơ thể sinh vật lưỡng bội là do một cặp nhân tố di truyền quy định
D. Cơ thể chứa hai nhân tố di truyền khác nhau nhưng chỉ biểu hiện tính trạng trội do alen lặn trong cá thể này đã bị tiêu biến đi
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Giao phối ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Đột biến
A. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng
B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen của quần thể
C. Di – nhập gen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quần thể
D. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ
B. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.
C. Cá ép sống bám trên cá lớn
D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng
A. Giun đũa sống trong ruột lợn
B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá trong cùng một môi trường
C. Bò ăn cỏ
D. Cây lúa và cỏ dại sống trong một ruộng lúa
A. Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các chất vô cơ
B. Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn
C. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1
A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
B. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 6
C. 5
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (3), (4), (5).
B. (1), (4), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (4), (5), (6).
A. Người vợ có kiểu gen dị hợp
B. Người vợ bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường
C. Người vợ bị rối loạn giảm phân 2 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường
D. Người chồng có thể bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người vợ giảm phân bình thường
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 12,5%.
A. 240 và 32
B. 240 và 24
C. 360 và 64
D. 168 và 24
A. Các cặp gen qui định màu sắc hoa phân li độc lập trong quá trình giảm phân tạo giao tử
B. Có hiện tượng liên kết không hoàn toàn giữa một trong hai gen quy định tính trạng màu sắc hoa với gen quy định chiều cao cây.
C. Có hiện tượng liên kết hoàn toàn hai cặp gen cùng qui định tính trạng màu sắc hoa
D. Có hiện tượng 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau qui định 2 tính trạng màu sắc hoa và chiều cao cây
A. Cặp alen quy định bệnh P và bệnh Q đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
B. Có 5 người chắc chắn xác định được kiểu gen
C. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng III.13 – III.14 là 63/80
D. Gen gây bệnh P là gen lặn, gen gây bệnh Q là gen trội
A. (1), (3), (5)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (2), (3), (6)
D. (1), (4), (5)
A. 1-e, 2-d, 3-c, 4-a, 5-b
B. 1-b, 2-c, 3-a, 4-e, 5-d
C. 1-e, 2-c, 3-a, 4-d, 5-b
D. 1-b, 2-a, 3-c, 4-e, 5-d
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (1)
C. (3), (2), (4), (1)
D. (2), (1), (3), (4)
A. Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân
B. Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rễ
C. Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá
D. Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rễ và thoát hơi nước ở lá.
A. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
A. 16/47
B. 6/47
C. 18/47
D. 25/47
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Di – nhập gen
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Điện li và hút bám trao đổi
B. Hấp thụ khuếch tán và thẩm thấu
C. Hấp thụ bị động và hấp thụ chủ động
D. Cùng chiều nồng độ và ngược chiều nồng độ
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến một tính trạng của cơ thể
B. Đột biến gen ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật.
C. Giá trị thích nghi của đột biến gen thay đổi tùy thuộc vào môi trường sống và tổ hợp gen
D. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể
A. Chặt một cành của cơ thể, trồng xuống đất để tạo ra cây mới trong thời gian ngắn
B. Chặt ngọn cây, để cây mẹ đẻ nhánh, mọc chồi bên
C. Kích thích cành cây ra rễ, rồi cắt rời cành đem trồng
D. Đem chồi cây này, cho mọc trên thân cây kia
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 0,00018%
B. 0,18%
C. 0,0018%
D. 0,018%
A. Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau
B. Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều
C. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit
D. Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. (1), (2) và (3)
B. (3) và (4)
C. (2) và (3)
D. (1) và (4)
A. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
B. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
D. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
A. Ở hệ sinh thái tự nhiên, tất cả thức ăn cho sinh vật đều được cung cấp bên trong hệ sinh thái còn ở hệ sinh thái nhân tạo thức ăn được con người cung cấp, có một phần sản lượng sinh vật được thu hoạch mang ra ngoài hệ sinh thái
B. Hệ sinh thái tự nhiên được cung cấp năng lượng chủ yếu từ mặt trời còn hệ sinh thái nhân tạo ngoài năng lượng mặt trời còn được cung cấp thêm một phần sản lượng và năng lượng khác (phân bón,…).
C. Hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo đều có cấu trúc phân tầng và có đủ các thành phần sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
D. Thành phần loài phong phú và lưới ăn phức tạp ở hệ sinh thái tự nhiên còn hệ sinh thái nhân tạo có ít loài và lưới thức ăn đơn giản
A. Chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT
B. Là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT
C. Không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến đã phát sinh trong quần thể.
D. Liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước
A. Ghi nhớ
B. Thói quen
C. Tính nhạy cảm
D. Thử và sai
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 85,73%
B. 43,51%
C. 46,36%
D. 36,73%
A. quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hóa.
B. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
C. phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
A. Xương ức, xương sườn và xương sống
B. Xương đùi và xương ống tay, chân
C. Gan.
D. Lách
A. (2), (4), (5)
B. (2), (3), (6)
C. (2), (3), (5)
D. (1), (3), (6)
A. Thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động
B. Sự xuất hiện điện thế hoạt động
C. Thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động
D. Thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động
A. Các cá thể trong quần thể tự thụ phấn
B. Các cá thể trong quần thể chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
C. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên
D. Các cá thể trong quần thể sinh sản vô tính
A. Đột biến làm gen ức chế khối u mất khả năng kiểm soát khối u thường là đột biến trội
B. Ung thư có thể bắt đầu từ một tế bào xôma bị đột biến, làm mất khả năng kiểm soát phân bào và liên kết tế bào
C. Ung thư là hiện tượng tế bào nhân đôi nhưng không phân li hình thành khối u sau đó di căn
D. Những gen ung thư được tạo thành do đột biến gen tiền ung thư thường được di truyền qua các thế hệ
A. Đời F2 có 9 kiểu gen quy định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen quy định hoa trắng
B. Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ
C. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng
D. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1, 2, 5, 7, 8
B. 1, 3, 5, 6, 7
C. 2, 4, 5, 6, 8
D. 2, 3, 4, 6, 7.
A. Khí khổng mở khi cây thừa nước.
B. Khí khổng đóng khi cây thiếu ánh sáng
C. Khí khổng đóng khi cây thiếu nước
D. Khí khổng mở vào ban ngày hoặc đem cây từ tối ra sáng
A. 7/34
B. 10/17
C. 17/34
D. 27/34
A. 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3
D. 2, 4
A. AAA, AO, aa.
B. Aaa, AO, AA.
C. AAA, AO, Aa
D. AAa, aO, AA
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
A. Tế bào 1 đang ở kì giữa của giảm phân 1 còn tế bào 2 đang ở kì giữa của quá trình giảm phân IIB. Nếu 2 cromatide chứa gen a của tế bào 2 không tách nhau ra thì sẽ tạo ra các tế bào con bị đột biến lệch bội
B. Nếu 2 cromatide chứa gen a của tế bào 2 không tách nhau ra thì sẽ tạo ra các tế bào con bị đột biến lệch bội
C. Sau khi kết thúc toàn bộ quá trình phân bào bình thường, hàm lượng ADN trong mỗi tế bào con sinh ra từ tế bào 1 và tế bào 2 bằng nhau
D. Kết thúc quá trình giảm phân bình thường, tế bào 1 sẽ hình thành nên 4 loại giao tử có kiểu gen là: AB, Ab, aB, ab
A. (5), (4), (2), (1), (3)
B. (3), (4), (2), (1), (5)
C. (3), (4), (5), (1), (2)
D. (5), (4), (3), (2), (1)
A. A = T = 15%; G = X = 35%.
B. G = X = 15%; A = T = 35%.
C. A = T = 45%; G = X = 55%
D. G = X = 55%; A = T = 45%.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Sự tiến hóa của chi trước thích nghi với người và dơi nhưng chưa thích nghi với cá voi
B. CLTN trong môi trường nước đã tích lũy những biến đổi quan trọng trong giải phẫu chi trước của cá voi
C. Chỉ có người và dơi được tiến hóa bằng chọn lọc tự nhiên
D. Các gen ở cá voi đột biến với tần số cao hơn so với các gen ở người và dơi
A. 1/3 thiếu máu nặng: 2/3 thiếu máu nhẹ.
B. 2/3 bình thường: 1/3 thiếu máu nhẹ
C. 1/3 bình thường: 2/3 thiếu máu nhẹ.
D. 1/2 bình thường: 1/2 thiếu máu nhẹ
A. 37,12%
B. 12,62%
C. 74%
D. 37,87%
A. Xác suất để bố đẻ của người với mang alen gây bệnh là 4/11
B. Xác suất để người con gái vợ chồng trên mang alen gây bệnh là 16/29
C. Xác suất sinh con thứ hai của vợ chồng trên là trai không bị bệnh là 29/64
D. Có thể biết chính xác kiểu gen của cậu ruột người phụ nữ trên
A. Theo lí thuyết, ở đời F1 có tối đa 112 kiểu gen
B. Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F1 chiếm tỉ lệ 21,25%.
C. Trong số các con cái có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng ở F1, tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp là 10%.
D. Cho con đực P đem lai phân tích, ở Fb thu được các cá thể dị hợp về tất cả các cặp gen là 25%.
A. Thay thế 4 cặp G-X bằng 4 cặp A-T
B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
C. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
D. Thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Hệ thần kinh vận động điều khiển vận động hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển các hoạt động của các cơ vân trong hệ vận động
B. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động của các nội quan và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động không theo ý muốn
C. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động không theo ý muốn và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động theo ý muốn
D. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động không theo ý muốn
A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (4)
D. (2) và (3)
A. (1) và (3)
B. (3)
C. (1) và (2)
D. (1)
A. (1) sai; (2) sai; (3) sai; (4) đúng
B. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng; (4) sai
C. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai
D. (1) đúng; (2) sai; (3) sai; (4) đúng
A. Đột biến D thành d là đột biến thay thế cặp G-X thành cặp A-T
B. Gen D có 701 nuclêotit loại T
C. Cả hai gen đều nhân đôi 5 lần
D. Tổng số nuclêotit loại X môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của cả hai alen là 49.569 nuclêotit
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. (1) đúng; (2) đúng; (3) đúng; (4) sai
B. (1) đúng; (2) sai; (3) sai; (4) đúng
C. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng; (4) đúng
D. (1) sai; (2) sai; (3) đúng; (4) sai
A. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào lưỡng bội và 1 tế bào thể 1
B. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào thể 3 và 1 tế bào lưỡng bội
C. 2 tế bào con đều bị đột biến thừa 1 nhiễm sắc thể
D. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào thể 3 và 1 tế bào thể 1
A. Lịch sử Trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất
B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hung thịnh của bò sát khổng lồ
C. Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người.
D. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh
A. Mô phân sinh; ngang
B. Đỉnh sinh trưởng, cao
C. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ; ngang
D. Tế bào mạch rây, cao
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. Sự phóng điện trong cơn giông đã ôxy hóa N2 thành nitơ dạng nitrat
B. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất
C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón
D. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng
B. Môi trường sống bị biến đổi khi cây cảnh bị tiêu diệt
C. Số lượng sâu hại mía tăng
D. Mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo
A. Việc nghiên cứu nhóm tuổi cho phép ta đánh giá tiềm năng của quần thể sinh vật
B. Khi nguồn sống giảm, số cá thể thuộc nhóm tuổi trung bình có xu hướng giảm mạnh
C. Dựa vào tuổi sinh lí để xây dựng tháp tuổi
D. Cấu trúc tuổi của quần thể chỉ phụ thuộc vào đặc điểm của loài sinh vật
A. Khối lượng thức ăn mèo rừng đồng hóa được 2.400kg/năm.
B. Sản lượng cỏ còn lại sau khi cung cấp cho côn trùng là 2 tấn/ha/năm
C. Sản lượng chung của thỏ là 48.000kg/năm.
D. Khối lượng thỏ làm thức ăn cho mèo rừng là 1.200kg/năm
A. (1),(4),(2),(3)
B. (1),(3),(4),(2)
C. (1),(2),(3),(4)
D. (1),(3),(2),(4)
A. Quá trình tự phối và giao phối gần đều không làm thay đổi tần số các alen có hại trong quần thể
B. Vốn gen của quần thể là tập hợp tất cả các alen của cùng một gen có trong quần thể tại một thời điểm xác định
C. Quần thể tự thụ phấn trong tự nhiên thường bao gồm nhiều dòng thuần chủng và không có hiện tượng thoái hóa giống.
D. Khi cho các dòng cây giao phấn tự thụ phấn bắt buộc, tỉ lệ các dòng thuần chủng tăng dần qua các thế hệ
A. 50%
A. 1, 4
B. 1, 3, 4
C. 2, 4
D. 1, 2, 4
A. 50%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 50%
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể thường không xảy ra, do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể
B. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
C. Cạnh tranh, ký sinh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài
D. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản
A. 50%
A. Nuôi cấy tế bào thực vật thành mô sẹo, sau đó dùng hormone sinh trưởng kích thích phát triển thành cây
B. Dung hợp tế bào trần để tạo ra tế bào lai, và sử dụng hormone sinh trưởng kích thích thành cây
C. Sử dụng công nghệ chuyển gen
D. Nuôi hạt phấn sau đó gây lưỡng bội hóa
A. 50%
A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định tính trạng thích nghi
B. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi
C. Vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi
D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi
A. 50%
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 50%
A. Đặc điểm cấu tạo của cây họ Đậu
B. Xác của vi khuẩn chất, lâu ngày tích tụ
C. Vi khuẩn phân chia mạnh, cây đậu phản ứng bằng cách phân chia mau chóng tế bào rễ, tạo thành nốt sần
D. Nguồn nito được vi khuẩn tổng hợp, tích tụ lại rễ
A. 50%
A. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng mạnh
B. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng ít thì cạnh tranh với nhau càng yếu
C. Những loài có ổ sinh thái không giao nhau thì không cạnh tranh với nhau
D. Những loại có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng yếu.
A. 50%
A. 1, 3, 5
B. 1, 2, 3
C. 2, 4, 5
D. 3, 4, 5
A. 50%
A. Tần số alen A là ở giới đực khi mới sáp nhập là 1/3
B. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trong quần thể khi ở trạng thái cân bằng là 241/450
C. Tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể ở thế hệ F1 là 8/15
D. Tần số alen a ở giới cái khi mới sáp nhập là 3/5
A. 50%
A. (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (2), (4)
D. (1), (2), (3)
A. 50%
A. 3, 4, 6, 7, 8
B. 1, 2, 3, 4, 6
C. 4, 5, 6, 7, 8
D. 2, 3, 6, 7, 8
A. 50%
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
A. 50%
A. Con đường gian bào và thành tế bào
B. Con đường tế bào sống
C. Con đường qua gian bào và con đường qua các tế bào sống
D. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào
A. 50%
A. IQ = 125
B. IQ = 80
C. IQ = 1.25
D. IQ = 200
A. 50%
A. Xanh lục vì tia sáng này làm cho clorophyl dễ hấp thụ nhất
B. Xanh tím vì bức xạ này kích thích mạnh nhất đến giai đoạn quang lý
C. Màu cam vì bức xạ này kích thích quá trình quang phân li nước tạo ATP xảy ra nhanh chóng.
D. Bức xạ đỏ vì đây là tia giàu năng lượng và dễ gây ra các biến đổi quang hóa nhất.
A. 50%
A. A = 100; U = 200; G = 400; X = 300
B. A = 199; U = 99; G = 300; X = 399
C. A = 200; U = 100; G = 300; X = 400
D. A = 99; U = 199; G = 399; X = 300
A. 50%
A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều
B. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng.
C. Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ
D. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới
A. 50%
A. 1, 3, 4, 5
B. 1, 2, 3, 5
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 4, 5
A. 50%
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 50%
A. Bậc dinh dưỡng thứ 2
B. Bậc dinh dưỡng thứ 4
C. Bậc dinh dưỡng thứ nhất
D. Bậc dinh dưỡng thứ 3
A. 50%
A. Dẫn truyền theo lối “Nhảy cóc” từ eo Ranvie nà chuyển sang eo Ranvie khác
B. Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo
C. Dẫn truyền nhanh và ít tiêu tốn năng lượng
D. Nếu kích thích tại điểm giữa sợi trục thì lan truyền chỉ theo một hướng
A. 50%
A. Thêm 1 cặp G – X.
B. Mất 1 cặp G – X
C. Thay thế 1 cặp G – X bằng một cặp A – T.
D. Thay thế 3 cặp A – T bằng 3 cặp G - X
A. 50%
A. Hiện tượng chặt phá rừng bừa bãi
B. Hoạt động sản xuất công nghiệp
C. Sự phát triển của các phương tiện giao thông vận tải
D. Hiện tượng phun trào của núi lửa
A. 50%
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 50%
A. Lần 4 và lần 9
B. Lần 5 và lần 9
C. Lần 4 và lần 8
D. Lần 6 và lần 2
A. 50%
A. Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 2 phân tử piruvat
B. Trong 2 phân tử piruvat có ít năng lượng hơn trong 1 phân tử glucozo
C. Piruvat là một chất oxi hóa mạnh hơn CO2
D. Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 1 phân tử glucozo
A. 50%
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 50%
A. 1, 2, 5
B. 1, 2, 3, 5
C. 3, 4, 5
D. 1, 3, 5
A. 50%
A. 210/1024
B. 120/512
C. 120/256
D. 30/256
A. 50%
A. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH, và LH
B. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và LH
C. Kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH
D. Gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH
A. 50%
A. 2, 3, 5
B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 4
A. 50%
A. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường
B. Thụ tinh nhân tạo, nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp
C. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích tổng hợp, thay đổi các yếu tố môi trường.
D. Thay đổi các yếu tố môi trường, nuôi cấy phôi, thụ tinh nhân tạo
A. 50%
A. Sự phát sinh của sinh vật nhân thực cổ nhất
B. Sự phát sinh lưỡng cư và côn trùng
C. Sự di chuyển đời sống từ nước lên cạn
D. Sự phát sinh thực vật có hạt
A. 50%
A. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng, cả ba cặp gen đều phân li độc lập
B. Hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng phân li độc lập
C. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng, trong đó có một cặp phân li độc lập, hai cặp còn lại liên kết gen
D. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng đều liên kết gen một cặp NST tương đồng
A. Chất X được gọi là chất cảm ứng
B. Khi môi trường nội bào không có lactôzơ, chất X bám vào vùng 2 gây ức chế phiên mã
C. Operon Lac bao gồm gen R, vùng 1, vùng 2 và các gen Z, Y, A
D. Trên phân tử mARN2 chỉ chứa một mã mở đầu và một mã kết thúc
A. II
B. IV
C. I, III
D. II, IV
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sự không phân ly của tất cả các cặp NST trong quá trình giảm phân của tế bào ở đỉnh sinh trưởng của cây
B. Cây này được tạo ra do lai giữa hai cây tứ bội
C. Sự không phân ly của tất cả các cặp NST trong quá trình nguyên phân của tế bào ở đỉnh sinh trưởng của cành
D. Hợp tử ban đầu bị đột biến dẫn dến không phân ly các cặp NST trong nguyên phân.
A. 1, 3, 2, 4, 5
B. 3, 2, 1, 4, 5
C. 1, 2, 3, 4, 5
D. 2, 1, 3, 4, 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bệnh ung thư là một loại bệnh di truyền, thường phát sinh ở các tế bào sinh dưỡng và không thể truyền qua các thế hệ
B. Bệnh máu khó đông và bệnh mù màu do đột biến gen lặn trên NST giới tính X, thường phổ biến ở nam và ít gặp ở nữ
C. Bệnh phêninkêtô niệu có thể được chữa khỏi nếu được phát hiện sớm và loại bỏ phêninkêtô ra khỏi khẩu phần ăn từ giai đoạn sớm
D. Hội chứng Down là một loại bệnh di truyền tế bào và có thể được phát hiện sớm bằng phương pháp sinh thiết tua nhau thai
A. 1
B. 4
C. 5
D. 2
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1, 2
B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Độ ẩm khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn
B. Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng.
C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn
D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít
A. 3
B. 1
C. 4
D. 5
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Các sản phẩm sinh học
B. Các chủng vi khuẩn E.coli có lợi
C. Các phân tử AND tái tổ hợp
D. Các sinh vật chuyển gen
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Phát huy những tập tính bẩm sinh
B. Phát triển những tập tính học tập
C. Thay đổi tập tính bẩm sinh
D. Thay đổi tập tính học tập
A. Tuổi của quần thể là tuổi trung bình của các cá thể trong quần thể
B. Tuổi thọ sinh thái được tính từ lúc cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái
C. Tuổi thọ sinh thái cao hơn tuổi thọ sinh lí và đặc trưng cho loài sinh vật
D. Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết đi vì già
A. Làm cho tế bào to hơn bình thường
B. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc
C. Làm cho bộ NST tăng lên
D. Cản trở sự phân chia của tế bào
A. 79/100.
B. 13/18
C. 149/200
D. 37/49
A. Chủ động xây dựng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên
B. Hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật
C. Dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong tương lai
D. Di nhập được các giống cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về địa phương
A. 1 đỏ thẫm: 2 hồng: 1 trắng
B. 1 đỏ thẫm: 1 đỏ tươi: 1 hồng: 1 hồng nhạt: 1 trắng
C. 2 hồng: 1 hồng nhạt: 1 trắng
D. 1 hồng: 2 hồng nhạt: 1 trắng
A. Dịch tiêu hóa không bị hòa loãng
B. Dịch tiêu hóa được hòa loãng
C. Ống tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyển hóa về chức năng.
D. Có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và cơ học
A. 0,2304AA: 0,4992Aa: 0,2704aa
B. 0,2873AA: 0,4854Aa: 0,2273aa
C. 0,2809AA: 0,4982Aa: 0,2209aa.
D. 0,2044AA: 0,5138Aa: 0,2818aa
A. Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
B. Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm
C. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ phấn
D. Quần thể biểu hiện tính đa hình
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Cải tạo điều kiện môi trường sống
B. Cải tiến kỹ thuật sản xuất
C. Tăng cường chế độ thức ăn, phân bón
D. Cải tiến giống vật nuôi, cây trồng
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Hệ tuần hoàn hở.
B. Hệ tuần hoàn kín
C. Màng tế bào một cách trực tiếp
D. Qua dịch mô bao quanh tế bào
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Không có hệ mạch bạch huyết
B. Không có dịch mô bao quanh tế bào
C. Giữa động mạch và tĩnh mạch không được nối với nhau bởi mao mạch
D. Có các lỗ hở trên thành tim để máu về tim
A. 4
B. 6
C. 2
D. 8
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Qua thân, cành, lá.
B. Qua cành và khí khổng của lá
C. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá
D. Qua khí khổng và qua lớp cutin
A. Quần thể cá trê
B. Quần thể rái cá.
C. Quần thể cá chép
D. Quần thể ốc
A. 20%.
B. 10%.
C. 30%.
D. 40%.
A. Sự tăng dần áp suất thẩm thấu từ tế bào lông hút đến lớp tế bào sát bó mạch gỗ của rễ và từ lớp tế bào sát bó mạch gỗ của gân đến lớp tế bào gần khí khổng
B. Lực đẩy nước của áp suất rễ và lực hút của quá trình thoát hơi nước
C. Lực đẩy bên dưới của rễ, do áp suất rễ
D. Lực hút của lá, do thoát hơi nước
A. thêm 1 cặp G – X.
B. thêm 1 cặp A – T
C. thay 3 cặp G – X bằng 3 cặp A – T.
D. thay 3 cặp A – T bằng 3 cặp G – X.
A. chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động
C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể
D. chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại
B. Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
C. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn
D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ
A. (3), (5).
B. (4), (5).
C. (1), (6).
D. (2), (3).
A. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương
B. Răng cửa giữ thức ăn.
C. Răng nanh cắn và giữ mồi
D. Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
A. Diện tích rừng bị thu hẹp, một số dạng vượn người chuyển xuống sống dưới mặt đất, các vùng đất trống, tiến hoá theo chiều hướng di chuyển bằng 2 chân, đứng thẳng và trở thành tổ tiên loài người
B. Thực vật hạt kín phát triển mạnh, trở thành loài thức ăn phong phú cho các loài chim và thú
C. Từ thú ăn sâu bọ đã tách thành bộ Linh trưởng, tới giữa kỳ các dạng vượn người đã phân bố rộng
D. Các hoá thạch của loài Homo habilis được phát hiện chủ yếu trong các địa tầng ở thời đại này.
A. Hình thành loài khác khu thường trải qua nhiều giai đoạn trung gian, có sự hình thành các nòi địa lý khác nhau, nếu thiết lập sự trao đổi dòng gen giữa 2 nòi, quá trình hình thành loài có thể bị dừng lại
B. Các biến dị xuất hiện trong quần thể và được giao phối phát tán đi các cá thể, các cá thể hình thành kiểu gen thích nghi hoặc không thích nghi, do vậy cá thể được coi là đơn vị chọn lọc và là đơn vị tiến hoá
C. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi các điều kiện của môi trường cũng như sinh vật có sự thay đổi
D. Hầu hết các quá trình hình thành loài mới đều không có mối liên hệ trực tiếp đối với quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hạch đầu, hạch ngực, hạch lưng
B. Hạch đầu, hạch thân, hạch lưng
C. Hạch đầu, hạch bụng, hạch lưng
D. Hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng
A. Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm tần số alen lặn có hại trong quần thể
B. Giao phối không ngẫu nhiên có thể không làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể
C. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể
D. Các hiện tượng tự phối, giao phối gần và giao phối có chọn lọc được xếp vào giao phối không ngẫu nhiên.
A. Môi trường cạn là nơi sống của phần lớn sinh vật trên Trái Đất
B. Con người cũng được xem là môi trường sống của một số loài sinh vật khác
C. Các nhân tố sinh thái tác động đồng thời và theo kiểu cộng gộp lên sinh vật.
D. Sinh vật có thể làm thay đổi tính chất của các nhân tố sinh thái
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
B. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội
C. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n + 1
D. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
A. Oxi hoá tạo năng lượng cho các hoạt động sống
B. Tổng hợp ra các axit amin cho cây
C. Tạo ra các sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình hô hấp
D. Tổng hợp các chất béo
A. 15,36%.
B. 80,64%.
C. 32%.
D. 48%.
A. Hô hấp sáng là một trong những tiêu chuẩn quang hợp dùng để phân biệt thực vật
B. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật , không xảy ra ở thực vật hoặc rất yếu.
C. Thực vật xảy ra hô hấp sáng có năng suất cao hơn so với thực vật không hô hấp sáng
D. Các loài không xảy ra hô hấp sáng sống ở vùng nhiệt đới
A. 1 ♀ lông xoăn, tai dài : 3 ♀ lông thẳng, tai dài : 1 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 3 ♂ lông thẳng, tai ngắn
B. 3 ♀ lông xoăn, tai dài : 1 ♀ lông thẳng, tai dài : 1 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 3 ♂ lông thẳng, tai ngắn
C. 1 ♀ lông xoăn, tai dài : 3 ♀ lông thẳng, tai dài : 3 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 1 ♂ lông thẳng, tai ngắn
D. 3 ♀ lông xoăn, tai dài : 3 ♀ lông thẳng, tai dài : 1 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 1 ♂ lông thẳng, tai ngắn
A. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử và giao tử thể
B. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể
C. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử
D. Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử và giao tử thể
A. thao tác trên plasmit.
B. kĩ thuật chuyển gen
C. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
D. thao tác trên gen
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (6).
D. (4), (5), (6).
A. Kỷ Cambri
B. Kỷ Đêvôn
C. Kỷ Silua
D. Kỷ Ocđôvic
A. 81/130
B. 120/169
C. 49/130
D. 51/100
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 7/64
B. 7/32
C. 35/128
D. 15/128
A. 37,63%
B. 0,99%
C. 25%
D. 49,75%
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
A. Toàn bộ là nước, được rễ cây hút lên từ đất
B. Toàn bộ là nước và muối khoáng
C. Toàn bộ là chất hữu cơ
D. Gồm nước, muối khoáng và các chất hữu cơ như đường, axit amin
A. A = T = 719; G = X = 481
B. A = T = 721; G = X = 479
C. A = T = 481; G = X = 719
D. A = T = 479; G = X = 721.
A. Cây hạn sinh
B. Cây trung sinh
C. Cây còn non.
D. Cây trưởng thành
A. Tinh tinh được tiến hóa từ người
B. Người và tinh tinh có chung tổ tiên
C. Tiến hóa hội tụ đã dẫn đến sự giống nhau về ADN
D. Người được tiến hóa từ tinh tinh
A. 1-(a), 2-(c), 3-(b)
B. 1-(a), 2-(b), 3-(c)
C. 1-(c), 2-(a), 3-(b).
D. 1-(c), 2-(b), 3-(a).
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Có ổ sinh thái rộng và mật độ quần thể thấp
B. Có ổ sinh thái rộng và mật độ quần thể cao
C. Có ổ sinh thái hẹp và mật độ quần thể thấp
D. Có ổ sinh thái hẹp và mật độ quần thể cao
A. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo thành loài mới
B. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý có thể xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán kém
C. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài
D. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và các biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Lực liên kết ba giữa 2 nguyên tử N yếu
B. Các loại vi khuẩn này giàu ATP
C. Các loại vi khuẩn này có hệ enzim nitrogenaza
D. Các loại vi khuẩn này sống kị khí
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên
B. Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga
C. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới
D. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới
A. 8/49
B. 9/16
C. 2/9
D. 4/9
A. Ký sinh và ức chế cảm nhiễm
B. Cạnh tranh và vật ăn thịt – con mồi
C. Hợp tác và hội sinh
D. Ký sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp
A. 5/15.
B. 6/16
C. 2/9.
D. 2/7
A. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, quần xã xuất hiện sau thường có độ đa dạng cao hơn quần xã xuất hiện trước
C. Độ đa dạng trong quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái trong quần xã càng mạnh
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì số lượng cá thể của quần xã càng giảm
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Ruột khoang
B. Thân mềm
C. Giáp xác
D. Cá
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
A. 34,5%
B. 9%
C. 25,5%
D. 24,5%
A. 4/9
B. 4/27
C. 2/27
D. 2/9
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. Phân lập các loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y rồi sau đó mới cho thụ tinh
B. Dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động
C. Dùng các nhân tố môi trường trong tác động
D. Thay đổi cặp nhiễm sắc thể giới tính ở hợp tử
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3)
A. Trời quá nóng
B. Trời quá lạnh
C. Trong đất có clorofooc, KCN hoặc đất bị giảm độ thoáng
D. Đất bị thiếu nito
A. Sản phẩm của các gen tác động qua lại với nhau trong sự hình thành tính trạng
B. Các gen tác động qua lại với môi trường trong sự hình thành một kiểu hình
C. Các tính trạng do gen quy định tác động qua lại với nhau trong một kiểu gen
D. Sản phẩm của gen này tác động lên sự biểu hiện của 1 gen khác trong 1 kiểu gen
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi số lượng và thành phần gen của nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn tương hỗ không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của nhiễm sắc thể
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể xảy ra ở cả nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính
D. Chuyển đoạn có thể làm cho gen từ nhóm liên kết này sang nhóm liên kết khác
A. ba loại U, G, X
B. ba loại A, G, X
C. ba loại G, A, U
D. ba loại U, A, X
A. Tỉ lệ giữa hút nước và thoát nước
B. Lượng nước được thoát hơi nước trong một đơn vị thời gian nhất định
C. Lượng nước được thoát hơi trên một đơn vị diện tích lá.
D. Lượng nước được thoát hơi tính trên đơn vị thời gian và một đơn vị diện tích lá được tính bằng số gram nước / lá / giờ
A. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra
B. số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại
C. số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ nhất sinh ra
D. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra
A. Nghiền nát, cắt, xé thức ăn từ lớn trở thành nhỏ dần
B. Là quá trình biến đổi thức ăn từ phức tạp đến đơn giản để cơ thể có thể hấp thụ được
C. Là quá trình thủy phân các chất hữu cơ bằng xúc tác của các enzim, biến đổi chúng thành chất đơn giản
D. Là quá trình biến đổi thức ăn từ phức tạp thành đơn giản nhờ hoạt động của dịch tiêu hóa
A. 3 và 4
B. 2 và 6
C. 4 và 5
D. 1 và 3
A. các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy của Trái Đất
B. các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ nguồn năng lượng sinh học
C. các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất bằng con đường tổng hợp sinh học
D. ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hóa học trong tự nhiên
A. Các chất dinh dưỡng trong đất đã bị bốc hơi cùng với nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng
B. Vì trồng lúa nước nên các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng vào nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng
C. Các chất dinh dưỡng đã bị rửa trôi nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng
D. Các chất dinh dưỡng từ đất đã không được luân chuyển trở lại cho đất vì chúng đã bị con người đã chuyển đi nơi khác nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Làm tăng nhu động ruột.
B. Làm tăng bề mặt hấp thụ.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học
D. Tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học
A. (2), (3)
B. (1), (4)
C. (3), (4)
D. (2), (4)
A. Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm tần số alen lặn có hại trong quần thể
B. Giao phối không ngẫu nhiên có thể không làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể
C. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. Các hiện tượng tự phối, giao phối gần và giao phối có chọn lọc được xếp vào giao phối không ngẫu nhiên
A. Hiện tượng chặt phá rừng bừa bãi
B. Hoạt động sản xuất công nghiệp
C. Sự phát triển của các phương tiện giao thông vận tải
D. Hiện tượng phun trào của núi lửa
A. 75 cây
B. 50 cây
C. 35 cây
D. 25 cây
A. (2) →(1) →(3) →(4) →(5)
B. (3) →(2) →(1) →(4) →(5)
C. (1) →(2) →(3) →(4) →(5)
D. (1) →(3) →(2) →(4) →(5)
A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó
B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên
C. Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục
D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phế quản phân nhánh nhiều.
B. Khí quản dài
C. Có nhiều phế nang
D. Có nhiều ống khí
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Ở giai đoạn đầu tăng, sau đó giảm dần
B. Liên tục tăng dần qua các thế hệ
C. Liên tục giảm dần qua các thế hệ
D. Ở giai đoạn đầu giảm dần, sau đó tăng dần
A. 1/4
B. 21/100
C. 15/64
D. 15/32
A. 1 đỏ thẫm : 2 hồng : 1 trắng
B. 1 đỏ thẫm : 1 đỏ tươi : 1hồng : 1 hồng nhạt : 1 trắng
C. 2 hồng : 1 hồng nhạt : 1 trắng
D. 1 hồng : 2 hồng nhạt : 1 trắng
A. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím
B. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím
C. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím
D. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam
A. 15/64
B. 35/128
C. 15/128
D. 35/64
A. 0,55
B. 0,45
C. 0,3025
D. 0,495
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. c, d, e, g, h
B. a, d, e, f, g
C. b, c, d, f, h
D. a, b, c, e, f
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến
C. Yếu tố ngẫu nhiên
D. Di nhập gen
A. Lá mới có màu vàng: Bón bổ sung lưu huỳnh
B. Lá nhỏ, có màu lục đậm; màu thân cây không bình thường: Bón bổ sung photpho
C. Lá có màu vàng: Bón bổ sung nito
D. Lá nhỏ, mềm, mầm đinh bị chết: Bón bổ sung canxi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 36;4
B. 136;2
C. 136;16
D. 36;8
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. Tính trạng bệnh là do gen trội nằm trên NST X qui định
B. Tính trạng bệnh là do gen trội nằm trên NST thường qui định
C. Tính trạng bệnh là do gen lặn nằm trên NST X qui định
D. Tính trạng bệnh là do gen lặn nằm trên NST thường qui định
A. 20%
B. 4%
C. 2%
D. 16%
A. Zn
B. Mn
C. Co
D. Pb
A. Tỉ lệ lông hung thu được là 7/9
B. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng là 1/18
C. tỉ lệ con đực lông hung là 4/9
D. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là 1/18
A. Tiến hóa nhỏ kết thúc bằng sự hình thành loài mới được đánh dấu bằng sự xuất hiện của cách li sinh thái
B. Tiến hóa nhỏ xảy ra với từng các cá thể của loài nên đơn vị tiến hóa là loài
C. Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành
D. Diễn ra trong không gian rộng và thời gian lịch sử dài, không thể tiến hành làm thực nghiệm
A. Cá thể sinh vật
B. Dưới cá thể; cá thể và trên cá thể
C. Quần thể sinh vật
D. Cá thể và quần thể sinh vật
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. Sự phát sinh và phát triển của cây hạt trần
B. Sự phát sinh và phát triển của chim và thú
C. Sự phát sinh và phát triển của côn trùng
D. Sự phát sinh và phát triển của bò sát
A. Ung thư là bệnh không di truyền qua các thế hệ
B. Ung thư có thể do đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể gây nên
C. Sự di căn là hiện tượng tế bào ung thư đã tách khỏi mô khối u và di cư vào máu
D. Ung thư là sự tăng sinh của tế bào tạo ra khối u
A. Giữa các cromatit chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân
B. Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân
C. Giữa các cromatit chị em trong căp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân
D. Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân
A. Vì ruột là cơ quan tiêu hóa chủ yếu
B. Vì ruột chứa hai loại dịch tiêu hóa quan trọng là dịch tụy và dịch ruột
C. Vì dịch tụy và dịch ruột có đầy đủ các enzim mạnh để tiêu hoa gluxit, lipid và protit
D. Cả A, B, C đúng
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Di nhập gen
C. Yếu tố ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên chống lại thể dị hợp
A. Cá thể và quần thể là đối tượng chính chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
B. Biến dị cá thể phát sinh do biến dị đột biến và biến dị tổ hợp
C. tiến hóa là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi
D. Biến dị cá thể là nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên
A. 144
B. 1320
C. 1020
D. 276
A. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia diều hòa lượng máu đến các cơ quan
B. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan
C. Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan
D. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan
A. 42%
B. 28%
C. 36%
D. 16%
A. Không áp dụng với đối tượng là động vật vì gây đột biến là sinh vật chết hoặc không sinh sản được
B. Phương pháp này có hiệu quả cao với đối tượng là vi khuẩn vì chúng sinh sản nhanh dễ phân lập tạo dòng thuần
C. Tạo giống đột biến chủ yếu áp dụng với vi sinh vật ít áp dụng với thực vật và hiếm áp dụng với động vật
D. Người ta có thể sử dụng tác nhân vật lí và hóa học để tác động gây đột biến trong đó tác nhân vật lí thường có hiệu quả cao hơn
A. Màng tế bào một cách trực tiếp
B. Dịch mô bao quanh tế bào
C. Máu và dịch mô bao quanh tế bào
D. Dịch bạch huyết
A. 1, 2
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
A. Trên mỗi cây F1 có ¾ số quả chứa hạt vàng và ¼ số quả chứa hạt xanh
B. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại hạt hoặc hạt vàng hoặc hạt xanh
C. Trên mỗi cây F1 có cả hạt vàng và hạt xanh
D. Trên cây F1, mỗi quả có 2 loại hạt với tỉ lệ là 3 hạt vàng: 1 hạt xanh
A. Bệnh có thể phát hiện bằng việc quan sát cấu trúc NST
B. Bệnh do các đột biến gen gây nên
C. Đao là một trong các bệnh điển hình của bệnh di truyền phân tử
D. Bệnh sẽ di truyền qua các thế hệ
A. Tocno là hội chúng chỉ gặp ở nữ không gặp ở nam
B. Patau là hội chứng chỉ gặp ở cả nữ và nam
C. Claiphentơ là hội chứng chỉ gặp ở nam mà không gặp ở nữ
D. Đao là hội chứng chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam
A. Có thể giảm tác hại của bệnh bằng cách ăn thức ăn không có phenyalanin
B. Do đột biến gen trội gây nên
C. Gen đột biến đã không tạo ra enzim xúc tác chuyển tirozin thành phenylalanine
D. Sự dư thừa phenylalanine trong máu đã đầu độc tế bào thần kinh
A. Phân tử AND được tạo ra sau khi ghép gen được gọi là AND tái tổ hợp
B. AND tái tổ hợp này có khả năng xâm nhập vào tế bào nhận bằng phương pháp tải nạp
C. AND tái tổ hợp này thường được đưa vào tế bào nhận là tế bào vi khuẩn
D. AND tái tổ hợp này có khả năng nhân đôi độc lập với AND của tế bào nhận
A. F2 số cá thể mang toàn tính trạng lặn chiếm 5%B. F2 trong những cơ chế mang toàn tính trạng trội thì con đực chiếm 1/3
B. F2 trong những cơ chế mang toàn tính trạng trội thì con đực chiếm 1/3
C. F2 số cá thể mang một tính trạng lặn chiếm 47,5%
D. F2 thu được 40 kiểu gen
A. Nước khoáng
B. Nước, khoáng và vitamin các loại
C. Nước, khoáng và một số vitamin tan trong nước
D. Gluxit, lipit và protit
A. Bố mẹ cùng một kiểu hình và sinh con mang kiểu hình khác bố mẹ thì tính trạng ở bố mẹ do gen lặn qui định
B. Bố mẹ cùng kiểu hình và con sinh ra có kiểu hình giống bố mẹ thì chắc chắn tính trạng của những người này là do gen lặn qui định
C. Bố mẹ cùng một kiểu hình và sinh con mang kiểu hình khác bố mẹ thì tính trạng ở bố mẹ do gen trội qui định
D. Bố mẹ cùng kiểu hình và con sinh ra có kiểu hình giống bố mẹ thì chắc chắn tính trạng của những người này là do gen trội qui định
A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuyếch tán qua bề mặt trao đổi khí
B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp
A. 3,4,5
B. 1,4,6
C. 2,3,5
D. 3,5,6
A. 1 đỏ, dài : 2 vàng, dài : 1 vàng tròn
B. 1 đỏ, dài : 2 đỏ, tròn : 1 vàng tròn
C. 1 đỏ, tròn : 2 vàng, dài : 1 đỏ, dài
D. 1 đỏ, dài : 2 vàng tròn : 1 vàng dài
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Tần số alen xu hướng thay đổi
B. Thành phần kiểu gen có xu hướng thay đổi
C. Tần số alen không đổi
D. Thành phần kiểu gen có xu hướng không đổi
A. 15/81.
B. 1/256.
C. 15/256.
D. 1/81
A. Tạo điều kiện cho gen được phép biểu hiện
B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plamis ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp
C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
D. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn
A. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a
B. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối
C. Môi trường thay đổi theo hướng chống lại để đồng hợp lặn
D. Kích thước quần thể giảm mạnh do yếu tố thiên tai
A. Tác động các chất kìm hãm sinh trưởng
B. Tác động các chất kích thích sinh trưởng
C. Chất kích thích sinh trưởng auxin
D. Chất kích thích sinh trưởng giberelin
A. Kiểm tra các cá thể mang kiểu hình trội mang cặp nhân tố di truyền đồng hợp tử hay dị hợp tử
B. Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng
C. Xác định tính trạnh nào là trội, tính trạng nào là lặn
D. Xác định các cá thể thuần chủng
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5
A. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp
B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng
C. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau
D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định
A. Nhờ lực co bóp của tim rất mạnh
B. Hệ động mạch có tính đàn hồi rất cao, có thể theo huyết áp đẩy máu đi một chiều
C. Nhờ có van tim và hệ thống van tổ chim trong tĩnh mạch
D. Nhờ lực hút của tim rất mạnh, trong gia đoạn tim nghỉ.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5
A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở
B. Của miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở
D. Của miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
A. AaBbDd x aabbdd
B. AaBbDd x AaBbDd
C. aaBbDd x AaBbdd
D. AabbDD x AaBbdd
A. Đều xem nguyên liệu tiến hoá là biến dị (đột biến, biến dị tổ hợp).
B. Đều xem CLTN là nhân tố chính đóng vai trò chủ đạo trong tiến hoá nói chung cũng như hình thành tính thích nghi nói riêng
C. Đều xem kết quả của CLTN là sự phát triển ưu thế của sinh vật (cá thể hay quần thể) thích nghi
D. Đều xem tiến hoá của sinh vật bắt buộc phải có đào thải
A. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào
B. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi giữa máu và tế bào.
C. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
D. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. Sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh
B. Sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân.
C. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
D. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
A. (2),(4),(5).
B. (1),(3),(5).
C. (1),(2),(3).
D. (3),(4),(5).
A. mất một cặp G-X.
B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X
C. mất một cặp A-T
D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T
A. 1400.
B. 2800.
C. 1200.
D. 2400.
A. Thực vật và vi sinh vật
B. Động vật và vi sinh vật.
C. Động vật bậc thấp.
D. Động vật và thực vật
A. Biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới
B. Biến đổi thành phân kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài
C. Hình thành loài mới
D. Hình thành các nhóm phân loại trên loài.
A. Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
B. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
C. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể cấu tạo giống nhau
D. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4
A. 37,5%.
B. 25%.
C. 75%.
D. 50%.
A. XAXA x XaY
B. XAXa x XAY
C. XAXa x XaY
D. XaXa x XAY
A. Do gen chi phối tính trạng di truyền liên kết với NST giới tính Y.
B. Do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ
C. Do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngoài nhân chủ yếu từ mẹ
D. Do gen chi phối tính trạng di truyền liên kết với NST giới tính X
A. Alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình
B. Các alen lặn ít ở trạng thái dị hợp
C. Các alen lặn có tần số đáng kể.
D. Alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.
A. (1) và (3).
B. (1) và (4).
C. (2) và (4).
D. (2) và (3).
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1
A. Màng tilacoit của lục lạp
B. Stroma của lục lạp
C. Màng trong của ti thể
D. Cytosol
A. Tỉ lệ xitokinin cao hơn auxin
B. Tỉ lệ auxin cao hơn xitokinin
C. Tỉ lệ xitokinin cao hơn axit abxixic
D. Tỉ lệ axit abxixic cao hơn xitokinin.
A. 0,05.
B. 0,1.
C. 0,8.
D. 0,2
A. Quá trình trao đổi chéo không cần xảy ra giữa 2 nhiễm sắc tử không chị em trong cặp NST tương đồng làm xuất hiện đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST
B. Đột biến đảo đoạn NST có thể làm xuất hiện loài mới
C. Trong một số trường hợp, đột biến mất đoạn nhỏ giúp loại bỏ gen có hại cho quần thể
D. Có thể sử dụng đột biến chuyển đoạn để xây dựng bản đổ gen.
A. (2) và (3).
B. (1) và (4).
C. (1) và (3).
D. (2) và (4).
A. Truyền thông tin di truyển từ ADN đến protein
B. Gắn với các tARN tương ứng để thực hiện quá trình dich mã.
C. Tổ hợp với protein để tạo nên riboxom.
D. Vận chuyển axit amin đến riboxom.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. Thực vật nối tiếp nhận nhiều oxi và không khí hơn
B. Thực vật ở dưới đáy bị các loài cá và các động vật lớn sử dụng nhiều hơn
C. Thực vật nối tiếp nhận được nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời hơn
D. Thực vật nổi ít bị các loài khác sủ dụng làm thức ăn hơn
A. 0,495
B. 0,55
C. 0,45
D. 0,3025
A. Nước bị rễ đẩy lên phần trên bị tràn ra
B. Nhựa rỉ ra từ các tế bào bị dập nát.
C. Nhựa do rễ đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ ở thân
D. Nước từ khoảng gian bào tràn ra
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 37,5%
B. 43,75%
C. 50%
D. 62,5%
A. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế
C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Số cây thân cao ở F2 chiếm 9/16
B. Ở F2 có tất cả 5 loại kiểu gen
C. Kiểu gen đồng hợp lặn ở F2 là 1/81
D. Số cây thân thấp ở F2 chiếm 31,25%
A. 4
B. 8
C. 1
D. 2
A. Chết dần di không tiêu hóa được thức ăn.
B. Ăn uống bình thường, nhưng tuyệt đối không được sử dụng lipid vì thiếu mật
C. Chết sau đó khoảng 1 tháng, vì sinh lí tiêu hóa bị rối loạn nghiêm trọng
D. Ăn uống bình thường (ăn kiêng) do gen tiết mật trực tiếp vào ruột
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định
B. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định
C. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X qui định
D. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X qui định.
A. 12,5%
B. 25%
C. 50%
D. 20%
A. Quần thể cá trê.
B. Quần thể rái cá.
C. Quần thể cá chép.
D. Quần thể ốc bươu vàng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bb (Ad//aD), f = 18,5%
B. Aa (Bd//bD), f = 37%.
C. Aa (BD//bd), f = 18,5%.
D. Aa (Bd//bD), f = 18,5%.
A. 65
B. 200
C. 195
D. 130
A. 1,2
B. 1,2,3
C. 1,2,3,4
D. 1,2,4
A. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học
B. Trong khí quyển nguyên thuỷ của trái đất chưa có hoặc có rất ít oxi
C. Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêôtit
D. Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hoá học mới chỉ là giả thuyết chưa được chứng minh bằng thực nghiệm
B. Đoạn giữa ruột non
C. Kết tràng ngang
D. Kết tràng lên
A. nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
B. nhân đôi, tổ hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
C. phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
D. nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể
A. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 3050m2 và có mật độ 9 cá thể/1m2.
B. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 2150m2 và có mật độ 12 cá thể/1m2
C. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 835m2 và có mật độ 33 cá thể/1m2.
D. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 800m2 và có mật độ 34 cá thể/1m2
A. Có hai dòng tế bào đột biến là 2n + 2 và 2n - 2
B. Có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 2 và 2n - 2
C. Có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 1 và 2n - 1
D. Có hai dòng tế bào đột biến là 2n + 1 và 2n - 1.
A. A = 0,6; a =0,4; B = 0,7; b =0,3
B. A = 0,7; a =0,3; B = 0,6; b =0,4
C. A = 0,6; a =0,4; B = 0,5; b =0,5
D. A = 0,5; a =0,5; B = 0,6; b =0,4
A. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng loài của quần xã cao.
B. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng loài của quần xã thấp
C. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng loài của quần xã cao
D. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng loài của quần xã thấp
A. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
A. H2O, O2, CH4, N2.
B. H2O, CH4, NH3, H2
C. H2O, CO2 , CH4, NH3.
D. H2O, CO2, CH4, N2.
A. Hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”.
B. Hoạt động tự động
C. Hoạt động theo chu kì
D. Hoạt động cần năng lượng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Trội không hoàn toàn
B. Tương tác át chế
C. Tương tác cộng gộp
D. Tương tác bổ sung
A. Tập tính thứ sinh
B. Bản năng
C. Tập tính bẩm sinh
D. Cả B và C
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
C. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp
B. Là một tập hợp các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung
C. Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn các hệ sinh thái trẻ
D. Những loài rộng thực đóng vai trò là các mắt xích chung
A. (2), (3), (6).
B. (2), (3), (5)
C. (1), (3), (6)
D. (2), (4), (5).
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247