Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Trắc nghiệm Hóa 10 Đề cương ôn tập học kì 2 !!

Trắc nghiệm Hóa 10 Đề cương ôn tập học kì 2 !!

Câu 3 : Khí Cl2 không tác dụng với

A. khí O2­.

B. dung dịch NaOH.

C. H2O

D. dung dịch Ca(OH)2­­.

Câu 7 : Công thức phân tử của clorua vôi là

A. Cl2.CaO.

B. CaOCl2.

C. Ca(OH)2 và CaO

D. CaCl2

Câu 9 : Muối NaClO có tên là

A. Natri hipoclorơ.

B. Natri hipoclorit.

C. Natri peclorat.

D. Natri hipoclorat.

Câu 13 : Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

A. Al.

B. KMnO4.

C. Cu(OH)2.

D. Ag.

Câu 14 : Clo không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaOH.

B. NaCl.

C. Ca(OH)2.

D. NaBr.

Câu 15 : Trong nước clo có chứa các chất:

A. HCl, HClO.

B. HCl, HClO, Cl2.

C. HCl, Cl2.

D. Cl2.

Câu 16 : Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là

A. NaCl, NaClO.

B. NaCl, NaClO2.

C. NaCl, NaClO3.

D. Chỉ có NaCl.

Câu 17 : Ứng dụng nào sau đây không phải của Clo?

A. Khử trùng nước sinh hoạt.

B. Tinh chế dầu mỏ.

C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.

D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat.

Câu 18 : Nhận xét nào sau đây về hiđro clorua là không đúng?

A. Có tính axit.

B. Là chất khí ở điều kiện thường.

C. Mùi xốc.

D. Tan tốt trong nước.

Câu 20 : Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl2?

A. Fe + HCl.

B. Fe3O4 + HCl.

C. Fe + Cl2.

D. Fe + FeCl3.

Câu 21 : Liên kết hóa học giữa các nguyên tố trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:

A. Cộng hóa trị không cực.

B. Ion.

C. Cộng hóa trị có cực.

D. Hiđro.

Câu 23 : Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

A. Cu, Fe, Al.

B. Fe, Mg, Al.

C. Cu, Pb, Ag.

D. Fe, Au, Cr.

Câu 27 : Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là

A. 0, 2, 4, 6.

B. -2, 0, +4, +6.

C. 1, 3, 5, 7.

D. -2, +4, +6.

Câu 29 : Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là

A. NH3 và HCl.

B. H2S và Cl2.

C. Cl2 và O2.

D. H2S và O2.

Câu 30 : Chất nào sau đây không phản ứng với O2

A. SO3.

B. P.

C. Ca.

D. C2H5OH.

Câu 31 : Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây?

A. Mg, Cl2.

B. Al, N2.

C. Ca, F2.

D. Au, S.

Câu 34 : Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là

A. H2S.

B. Cl2.

C. SO2.

D. H2.

Câu 36 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?

A. H2S.

B. SO2.

C. Na2S2O3.

D. H2SO4.

Câu 38 : Dãy nào sau đây đều có tính oxi hoá và khử?

A. O2; S; SO2.

B. S; SO2 ; Cl2.

C. O3; H2S; SO2.

D. H2SO4; S; Cl2.

Câu 40 : Oleum có công thức tổng quát là

A. H2SO4.nSO2.

B. H2SO4.nH2O.

C. H2SO4.nSO3.

D. H2SO4 đặc.

Câu 42 : Axit H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:

A. Fe2(SO4)3H2.

B. FeSO4 và H2.

C. FeSO4 và SO2.

D. Fe2(SO4)3 và SO2.

Câu 43 : Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây?

A. S và H2S.

B. Fe và Fe(OH)3.

C. Cu và Cu(OH)2.

D. C và CO2.

Câu 44 : Người ta nung nóng Cu với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khí sinh ra có tên gọi là

A. Khí oxi.

B. Khí hyđro.

C. Khí cacbonic.

D. Khí sunfurơ.

Câu 46 : H2SO4 đặc, nguội không tác dụng được với tất cả các kim loại thuộc nhóm nào?

A. Al, Mg, Fe.

B. Fe, Al, Cr.

C. Ag, Cu, Au.

D. Ag, Cu, Fe.

Câu 47 : H2SO4 đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Fe.

B. NaCl rắn.

C. Ag.

D. Au.

Câu 50 : Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là

A. Hg, O2, HCl.

B. Pt, Cl2, KClO3.

C. Zn, O2, F2.

D. Na, Br2, H2SO4 loãng.

Câu 51 : Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là

A. Sự thăng hoa.

B. Sự bay hơi.

C. Sự phân hủy.

D. Sự ngưng tụ.

Câu 52 : Ứng dụng không phải của Clo là

A. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ.

B. Diệt trùng và tẩy trắng.

C. Sản xuất các hóa chất hữu cơ.

D. Sản xuất chất dẻo Teflon làm chất chống dính ở xoong, chảo.

Câu 53 : Trong phòng thí nghiệm nước Gia-ven được điều chế bằng cách:

A. Cho khí clo tác dụng với nước

B. Cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2

C. Cho khí clo sục vào dung dịch NaOH loãng

D. Cho khí clo vào dung dịch KOH loãng rồi đun nóng 1000C

Câu 54 : Ứng dụng nào sau đây không phải của flo?

A. Điều chế dẫn xuất flo của hiđrocacbon để sản xuất chất dẻo

B. Tẩy trắng vải sợi, giấy

C. Làm chất oxi hóa nhiên liệu tên lửa

D. Làm giàu 235U trong công nghiệp hạt nhân

Câu 55 : Trong công nghiệp, người ta điều chế nước Gia-ven bằng cách:

A. Cho khí Cl2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3

B. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH

C. Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3

D. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn

Câu 56 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách

A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng

B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

C. điện phân nóng chảy NaCl

D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl

Câu 57 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?

A. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2.

B. Cu + 2HCl  ® CuCl2 + H2.

C. CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O

D. AgNO3 + HCl ® AgCl + HNO3.

Câu 58 : Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohiđric?

A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.

B. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.

C. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.

D. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.

Câu 59 : Cho phản ứng hóa học  Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng

A. Oxi hóa – khử.

B. Trao đổi.

C. Trung hòa.

D. Hóa hợp.

Câu 60 : Trong phản ứng : Cl2 + H2O  HCl + HClO, Clo đóng vai trò

A. Chất tan.

B. Chất khử.

C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

D. Chất oxi hóa.

Câu 61 : Trong tự nhiên, Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng

A. NaCl trong nước biển và muối mỏ.

B. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).

C. Đơn chất Cl2 có trong khí thiên nhiên.

D. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).

Câu 62 : Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl

A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá

B. Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử

C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử

D. Cl2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử

Câu 63 : Cho các mệnh đề sau:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 64 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo

B. Dung dịch HF hoà tan được SiO2

C. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước

D. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7

Câu 65 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Clo có bán kính nguyên tử lớn hơn flo

B. Brom có độ âm điện lớn hơn iot

C. Trong dãy HX (X là halogen), tính axit giảm dần từ HF đến HI

D. Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HF đến HI

Câu 66 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa

B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom

C. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo

D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl

Câu 67 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO3

B. Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl

C. Khí F2 tác dụng với H2O đun nóng, tạo ra O2 và HF

D. Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H2 và I2

Câu 69 : Để tinh chế brom bị lẫn tạp chất clo, người ta dẫn hỗn hợp qua

A. Dung dịch NaBr

B. Dung dịch NaI

C. Dung dịch NaCl

D. Dung dịch H2SO4

Câu 70 : Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

A. Dung dịch H2SO4 đậm đặc

B. Na2SO3 khan

C. CaO

D. Dung dịch NaOH đặc

Câu 71 : Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là

Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là

B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA

C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA

D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA

Câu 72 : Phản ứng không xảy ra là

A. 2Mg + O2 t°2MgO

B. C2H5OH + 3O2 t°2CO2 + 3H2O

C. 2Cl2 + 7O2 t°2Cl2O7

D. 4P + 5O­2 t° 2P2O5

Câu 73 : Hiđro sunfua (H2S) là chất có

A. Tính axit mạnh

B. Tính oxi hóa mạnh

C. Vừa có tính axit, vừa có tính bazơ

D. Tính khử mạnh

Câu 75 : Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau:

A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước

B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc

C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước

D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc

Câu 76 : Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2

B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3

C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn

D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3

Câu 77 : Trong các phản ứng sau đây, ở phản ứng nào axit H2SO4 là axit loãng?

A. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O

B. H2SO4 + 2Na → Na2SO4 + H2­O

C. 2H2SO4 + S → 3SO2­ + 2H2O

6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2­ + 6H2O

Câu 78 : Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào axit H2SO4 là axit đặc

A. H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2­ + H2O

B. H2SO4 + Ca → CaSO4 + H2­

C. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2­

D. 3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2­

Câu 79 : Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2

B. CuO, Fe(OH)­2, Al, NaCl

C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3

D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4

Câu 80 : Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon

A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau

B. Oxi và ozon đều có số proton và số notron giống nhau trong phân tử

C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi

D. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường

Câu 81 : Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?

A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại

B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O

C. Ozon kém bền hơn oxi

D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2

Câu 82 : Chọn phát biểu không đúng khi nói về lưu huỳnh?

A. lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với hiđro ở điều kiện thường

B. ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử

C. lưu huỳnh tác dụng được hầu hết với các phi kim

D. trong các phản ứng với hiđro và kim loại lưu huỳnh là chất oxi hoá

Câu 83 : Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. S + O2 t° SO2

B. S + 2Na t° Na2S

C. S + 2H2SO4 (đ) t° 3SO2­ + 2H2O

C. S + 2H2SO4 (đ) t° 3SO2­ + 2H2O

Câu 84 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. 4S + 6NaOHt°2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O

B. S + 2Na t° Na2S

C. S + 6HNO3 đặc t° H2SO4 + 6NO2­ + 4H2O

D. S + 3F2 t° SF6

Câu 85 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 87 : Phản ứng nào sau đây không chứng minh được H2S có tính khử?

A. H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl

B. H2S + 2NaOH  Na2S + 2H2O

C. 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2

D. 2H2S + O2  2H2O + 2S

Câu 88 : Phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò chất khử

A. 2H2S + 4Ag + O2 2Ag2S+ 2H2O

B. H2S + Pb(NO3)22HNO3 + PbS

C. 2Na + 2H2S2NaHS + H2

D. 3H2S + 2KMnO4 2MnO2 + 2KOH + 3S + 2H2O

Câu 89 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. H2S + Pb(NO3)2 PbS+ 2HNO3

B. CuS + 2HCl  H2S­ + CuCl2

C. Na2S + Pb(NO3)2  PbS+ 2NaNO3

D. FeS + HCl  H2S­ + FeCl2

Câu 90 : Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là

A. 3O2 + 2H2S 2H2O + 2SO2

B. FeCl2 + H2S  FeS + 2HCl

C. O3 + 2KI + H2O  2KOH + I2+ O2

D. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O

Câu 91 : Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng là

A. Chất khử

B. Môi trường

C. Chất oxi hóa

D. Vừa oxi hóa, vừa khử

Câu 92 : Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng:

A. SO2 thể hiện tính oxi hoá

B. SO2 thể hiện tính khử

C. SO2 vừa oxi hóa vừa khử

D. SO2 là oxit axit

Câu 93 : Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O  2HCl + H2SO4. Vai trò của lưu huỳnh đioxit là

A. oxi hóa

B. vừa oxi hóa, vừa khử

C. khử

D. Không oxi hóa khử

Câu 94 : SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với

A. H2S, O2, nước Br2

B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4

C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2

D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4

Câu 95 : Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra với chất tan trong dung dịch?

A. SO2 + dung dịch NaOH

B. SO2 + dung dịch BaCl2   

C. SO2 + dung dịch n­ớc clo

D. SO2 + dung dịch H2

Câu 96 : Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trò chất oxi hoá?

A. SO2 + Br2 + 2H2O    2HBr + H2SO4

B. 2SO2 + O2  2SO3

C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O

D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  K2SO4 + 2H2SO4 + 2MnSO4

Câu 99 : Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?

A. Cu

B. Hồ tinh bột

C. H2

D. Dung dịch KI và hồ tinh bột

Câu 104 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe +X  FeCl3 +Y Fe(OH)3

A. NaCl, Cu(OH)2

B. HCl, NaOH

C. Cl2, NaOH

D. HCl, Al(OH)3

Câu 105 : Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?

A. khí O2

B. dung dịch CuSO4

C. dung dịch FeSO4

D. khí Cl2

Câu 106 : Cho các phản ứng sau:

A. O2

B. H2

C. Cl2O

D. Cl2

Câu 110 : Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS+HCL khí X+ O2khí Y+Br2+H2OH2SO4

A. SO2, hơi S

B. H2S, hơi S

C. H2S, SO2

D. SO2,H2S

Câu 113 : Cho các ứng dụng:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 116 : Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc thử là

A. Nước vôi trong

B. Dung dịch Br2

C. Nước vôi trong và dung dịch Br2

D. Dung dịch KMnO4

Câu 117 : Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào?

A. CO2, NH3, Cl2, N2

B. CO2, H2S, N2, O2

C. CO2, N2, SO2, O2

D. CO2, H2S, O2, N2

Câu 119 : Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là

A. 8,96 lít

B. 3,36 lít

C. 6,72 lít

D. 2,24 lít

Câu 127 : Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư

A. 1,34 lít

B. 1,45 lít

C. 1,12 lít

D. 1,4 lít

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247