A. ns2np4
B. ns2np3
C. ns2np5.
D. ns2np6.
A. 0.
B. +1
C. -1.
D. +3.
A. khí O2.
B. dung dịch NaOH.
C. H2O
D. dung dịch Ca(OH)2.
A. N2.
B. CO2.
C. H2.
D. SO2.
A. KCl.
B. KMnO4.
C. NaCl.
D. HCl.
A. NaCl.
B. Fe.
C. F2.
D. KMnO4.
A. Cl2.CaO.
B. CaOCl2.
C. Ca(OH)2 và CaO
D. CaCl2
A. Brom.
B. Clo.
C. Iot.
D. Flo.
A. Natri hipoclorơ.
B. Natri hipoclorit.
C. Natri peclorat.
D. Natri hipoclorat.
A. H2SO4 loãng.
B. HNO3.
C. H2SO4 đậm đặc
D. NaOH.
A. HNO3.
B. HF.
C. HCl.
D. NaOH.
A. CO2.
B. O2.
C. Cl2.
D. N2.
A. Al.
B. KMnO4.
C. Cu(OH)2.
D. Ag.
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaBr.
A. HCl, HClO.
B. HCl, HClO, Cl2.
C. HCl, Cl2.
D. Cl2.
A. NaCl, NaClO.
B. NaCl, NaClO2.
C. NaCl, NaClO3.
D. Chỉ có NaCl.
A. Khử trùng nước sinh hoạt.
B. Tinh chế dầu mỏ.
C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.
D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat.
A. Có tính axit.
B. Là chất khí ở điều kiện thường.
C. Mùi xốc.
D. Tan tốt trong nước.
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
C. Fe.
A. Fe + HCl.
B. Fe3O4 + HCl.
C. Fe + Cl2.
D. Fe + FeCl3.
A. Cộng hóa trị không cực.
B. Ion.
C. Cộng hóa trị có cực.
D. Hiđro.
A. NaCl.
B. NaF.
C. CaCl2.
D. NaBr.
A. Cu, Fe, Al.
B. Fe, Mg, Al.
C. Cu, Pb, Ag.
D. Fe, Au, Cr.
A. ns2np4.
B. ns2np5.
C. ns2np3.
D. ns2np6.
A. Oxi.
B. Lưu huỳnh.
C. Clo.
D. Flo.
A. Na.
B. Cl.
C. O.
D. S.
A. 0, 2, 4, 6.
B. -2, 0, +4, +6.
C. 1, 3, 5, 7.
D. -2, +4, +6.
A. -2.
B. +4.
C. +6.
D. +8.
A. NH3 và HCl.
B. H2S và Cl2.
C. Cl2 và O2.
D. H2S và O2.
A. SO3.
B. P.
C. Ca.
D. C2H5OH.
A. Mg, Cl2.
B. Al, N2.
C. Ca, F2.
D. Au, S.
A. F2.
B. O3.
C. S.
D. O2.
A. Al.
B. Fe.
C. Hg.
D. Cu.
A. H2S.
B. Cl2.
C. SO2.
D. H2.
A. Tím.
B. Nâu.
C. Xanh nhạt.
D. Vàng.
A. H2S.
B. SO2.
C. Na2S2O3.
D. H2SO4.
A. Na2SO4.
B. SO2.
C. H2S.
D. H2SO4.
A. O2; S; SO2.
B. S; SO2 ; Cl2.
C. O3; H2S; SO2.
D. H2SO4; S; Cl2.
A. SO2.
B. Na2SO4.
C. H2S.
D. H2SO4.
A. H2SO4.nSO2.
B. H2SO4.nH2O.
C. H2SO4.nSO3.
D. H2SO4 đặc.
A. Cu, Na.
B. Ag, Zn.
C. Mg, Al.
D. Au, Pt.
A. Fe2(SO4)3 và H2.
B. FeSO4 và H2.
C. FeSO4 và SO2.
D. Fe2(SO4)3 và SO2.
A. S và H2S.
B. Fe và Fe(OH)3.
C. Cu và Cu(OH)2.
D. C và CO2.
A. Khí oxi.
B. Khí hyđro.
C. Khí cacbonic.
D. Khí sunfurơ.
A. H2S và CO2.
B. H2S và SO2.
C. SO3 và CO2.
D. SO2 và CO2.
A. Al, Mg, Fe.
B. Fe, Al, Cr.
C. Ag, Cu, Au.
D. Ag, Cu, Fe.
A. Fe.
B. NaCl rắn.
C. Ag.
D. Au.
A. Au, C.
B. Mg, Fe.
C. Zn, NaOH.
D. Al, S.
A. Cu.
B. Ag.
C. Ca.
D. Al.
A. Hg, O2, HCl.
B. Pt, Cl2, KClO3.
C. Zn, O2, F2.
D. Na, Br2, H2SO4 loãng.
A. Sự thăng hoa.
B. Sự bay hơi.
C. Sự phân hủy.
D. Sự ngưng tụ.
A. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ.
B. Diệt trùng và tẩy trắng.
C. Sản xuất các hóa chất hữu cơ.
D. Sản xuất chất dẻo Teflon làm chất chống dính ở xoong, chảo.
A. Cho khí clo tác dụng với nước
B. Cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
C. Cho khí clo sục vào dung dịch NaOH loãng
D. Cho khí clo vào dung dịch KOH loãng rồi đun nóng 1000C
A. Điều chế dẫn xuất flo của hiđrocacbon để sản xuất chất dẻo
B. Tẩy trắng vải sợi, giấy
C. Làm chất oxi hóa nhiên liệu tên lửa
D. Làm giàu 235U trong công nghiệp hạt nhân
A. Cho khí Cl2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH
C. Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3
D. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn
A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
C. điện phân nóng chảy NaCl
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl
A. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2.
B. Cu + 2HCl ® CuCl2 + H2.
C. CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O
D. AgNO3 + HCl ® AgCl + HNO3.
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.
B. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.
C. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
D. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
A. Oxi hóa – khử.
B. Trao đổi.
C. Trung hòa.
D. Hóa hợp.
A. Chất tan.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Chất oxi hóa.
A. NaCl trong nước biển và muối mỏ.
B. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
C. Đơn chất Cl2 có trong khí thiên nhiên.
D. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).
A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá
B. Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử
C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
D. Cl2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo
B. Dung dịch HF hoà tan được SiO2
C. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước
D. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7
A. Clo có bán kính nguyên tử lớn hơn flo
B. Brom có độ âm điện lớn hơn iot
C. Trong dãy HX (X là halogen), tính axit giảm dần từ HF đến HI
D. Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HF đến HI
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa
B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
C. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo
D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl
A. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO3
B. Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl
C. Khí F2 tác dụng với H2O đun nóng, tạo ra O2 và HF
D. Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H2 và I2
A. AgNO3
B. Dung dịch NaOH
C. Hồ tinh bột
D. Cl2
A. Dung dịch NaBr
B. Dung dịch NaI
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch H2SO4
A. Dung dịch H2SO4 đậm đặc
B. Na2SO3 khan
C. CaO
D. Dung dịch NaOH đặc
Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là
B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA
C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA
D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA
A. 2Mg + O2 2MgO
B. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
C. 2Cl2 + 7O2 2Cl2O7
D. 4P + 5O2 2P2O5
A. Tính axit mạnh
B. Tính oxi hóa mạnh
C. Vừa có tính axit, vừa có tính bazơ
D. Tính khử mạnh
A. SO2
B. H2S
C. H2SO3
D. SO3
A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc
C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước
D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc
A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2
B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3
C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn
D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3
A. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O
B. H2SO4 + 2Na → Na2SO4 + H2O
C. 2H2SO4 + S → 3SO2 + 2H2O
6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
A. H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O
B. H2SO4 + Ca → CaSO4 + H2
C. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2
D. 3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2
A. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2
B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl
C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3
D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau
B. Oxi và ozon đều có số proton và số notron giống nhau trong phân tử
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi
D. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại
B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C. Ozon kém bền hơn oxi
D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2
A. lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với hiđro ở điều kiện thường
B. ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử
C. lưu huỳnh tác dụng được hầu hết với các phi kim
D. trong các phản ứng với hiđro và kim loại lưu huỳnh là chất oxi hoá
A. S + O2 SO2
B. S + 2Na Na2S
C. S + 2H2SO4 (đ) 3SO2 + 2H2O
C. S + 2H2SO4 (đ) 3SO2 + 2H2O
A. 4S + 6NaOH2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O
B. S + 2Na Na2S
C. S + 6HNO3 đặc H2SO4 + 6NO2 + 4H2O
D. S + 3F2 SF6
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Cát
B. Lưu huỳnh
C. Than
D. Muối ăn
A. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
B. H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
C. 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2
D. 2H2S + O2 2H2O + 2S
A. 2H2S + 4Ag + O2 2Ag2S+ 2H2O
B. H2S + Pb(NO3)22HNO3 + PbS
C. 2Na + 2H2S2NaHS + H2
D. 3H2S + 2KMnO4 2MnO2 + 2KOH + 3S + 2H2O
A. H2S + Pb(NO3)2 PbS+ 2HNO3
B. CuS + 2HCl H2S + CuCl2
C. Na2S + Pb(NO3)2 PbS+ 2NaNO3
D. FeS + HCl H2S + FeCl2
A. 3O2 + 2H2S 2H2O + 2SO2
B. FeCl2 + H2S FeS + 2HCl
C. O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2+ O2
D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
A. Chất khử
B. Môi trường
C. Chất oxi hóa
D. Vừa oxi hóa, vừa khử
A. SO2 thể hiện tính oxi hoá
B. SO2 thể hiện tính khử
C. SO2 vừa oxi hóa vừa khử
D. SO2 là oxit axit
A. oxi hóa
B. vừa oxi hóa, vừa khử
C. khử
D. Không oxi hóa khử
A. H2S, O2, nước Br2
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2
D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4
A. SO2 + dung dịch NaOH
B. SO2 + dung dịch BaCl2
C. SO2 + dung dịch nớc clo
D. SO2 + dung dịch H2S
A. SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
B. 2SO2 + O2 2SO3
C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2H2SO4 + 2MnSO4
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. màu xanh đậm
B. màu đỏ
C. màu vàng
D. Không hiện tượng
A. Cu
B. Hồ tinh bột
C. H2
D. Dung dịch KI và hồ tinh bột
A. Ca(OH)2
B. H2O
C. H2SO4 loãng
D. HCl
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 16
B. 5
C. 10
D. 8
A. NaCl, Cu(OH)2
B. HCl, NaOH
C. Cl2, NaOH
D. HCl, Al(OH)3
A. khí O2
B. dung dịch CuSO4
C. dung dịch FeSO4
D. khí Cl2
A. O2
B. H2
C. Cl2O
D. Cl2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 2:3
A. SO2, hơi S
B. H2S, hơi S
C. H2S, SO2
D. SO2,H2S
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. KMnO4
B. KNO3
C. KClO3
D. AgNO3
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. lưu huỳnh
B. cacbon
C. photpho
D. nitơ
A. 15
B. 12
C. 14
D. 13
A. Nước vôi trong
B. Dung dịch Br2
C. Nước vôi trong và dung dịch Br2
D. Dung dịch KMnO4
A. CO2, NH3, Cl2, N2
B. CO2, H2S, N2, O2
C. CO2, N2, SO2, O2
D. CO2, H2S, O2, N2
A. H2, H2S, S
B. H2S, SO2, S
C. H2, SO2, S
D. O2, SO2, SO3
A. 8,96 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 2,24 lít
A. 12,5
B. 25,0
C. 19,6
D. 26,7
A. 2,24
B. 2,80
C. 1,12
D. 0,56
A. 46,15%
B. 56,36%
C. 43,64%
D. 53,85%
A. 11,7
B. 5,85
C. 8,77
D. 9,3
A. 16,8 gam
B. 11,2 gam
C. 6,5 gam
D. 5,6 gam
A. 7,05
B. 5,3
C. 4,3
D. 6,05
A. 5,8 gam và 3,6 gam
B. 1,2 gam và 2,4 gam
C. 5,4 gam và 2,4 gam
D. 2,7 gam và 1,2 gam
A. 1,34 lít
B. 1,45 lít
C. 1,12 lít
D. 1,4 lít
A. 2,24
B. 4,48
C. 1,79
D. 5,6
A. 10,045
B. 10,77
C. 8,61
D. 11,85
A. 46,30 g
B. 57,10 g
C. 53,85 g
D. 43,05 g
A. Ba
B. Ca
C. Mg
D. Sr
A. Na
B. K
C. Li
D. Rb
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Al
A. 20%
B. 80%
C. 40%
D. 50%
A. 33,3
B. 15,54
C. 13,32
D. 19,98
A. 18,78
B. 19,425
C. 20,535
D. 19,98
A. 37,89 %.
B. 33,33%.
C. 38,79 %.
D. 44,44 %.
A. 17,8
B. 18,8
C. 15,8
D. 16,8
A. Fe
B. Fe và FeS
C. FeS
D. S và FeS
A. 1,0
B. 0,2
C. 0,1
D. 1,2
A. 26,5%
B. 73,5%
C. 62,5%
D. 37,5%
A. 25%
B. 60%
C. 40%
D. 75%
A. 2%
B. 3%
C. 5%
D. 4%
A. 75,00 %.
B. 66,67 %.
C. 33,33 %.
D. 25,00 %.
A. 28
B. 22,4
C. 16,8
D. 9,318
A. 43%.
B. 57%.
C. 53%.
D. 47%.
A. 25%.
B. 30%.
C. 40%.
D. 50%.
A. KClO
B. KClO2
C. KClO3
D. KClO4
A. 13,24 gam
B. 9,93 gam
C. 99,30 gam
D. 132,40 gam
A. 80%.
B. 57,14%.
C. 43,27%.
D. 20%.
A. CaSO4
B. FeSO4
C. MgSO4
D. ZnSO4
A. 83,4 gam
B. 47,4 gam
C. 54,0 gam
D. 41,7 gam
A. 8,4
B. 19,5
C. 10,6
D. 11,7
A. 21,70
B. 19,53
C. 32,55
D. 26,04
A. 100 ml
B. 120 ml
C. 80 ml
D. 90 ml
A. 0,35
B. 0,14
C. 0,7
D. 0,28
A. 0,112
B. 2,24
C. 1,12
D. 0,224
A. 35,96%.
B. 37,21%.
C. 37,87%.
D. 38,28%.
A. 75 ml
B. 150 ml
C. 55 ml
D. 90 ml
A. 5,6
B. 4,48
C. 6,72
D. 2,24
A. Ba(HCO3)2
B. NaHCO3
C. Mg(HCO3)2
D. NH4HCO3
A. 11,2
B. 26,88
C. 13,44
D. 20,16
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,45
A. 300 ml
B. 175 ml
C. 200 ml
D. 215 ml
A. 57,83%.
B. 33,33%.
C. 19,28%.
D. 38,55%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247