A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1s22s22p43s1.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p53s2.
D. 1s22s22p63s2.
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mg.
A. 36,10.
B. 17,55.
C. 8,77.
D. 37,50.
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
C. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
A. Na.
B. Ca.
C. K.
D. Li.
A. Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có 7 chu kì, chu kì 1, 2, 3 là các chu kì nhỏ, chu kì 4, 5, 6, 7 là các chu kì lớn.
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
A. 117,5.1012.
B. 117,5.106.
C. 116.1012.
D. 116.106.
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. CaO + CO2 → CaCO3
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
A. H2S và Cl2.
B. HI và O3.
C. Cl2 và O2.
D. NH3 và HCl.
A. H2S, Cl2, SO2.
B. O2, H2S, SO2.
C. H2S, O2, SO2.
D. O2, SO2 , H2S.
A. 4 : 1.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 3 :1.
A. 17.
B. 15.
C. 23.
D. 18.
A. Be, Mg.
B. Mg, Ca.
C. Ca, Ba.
D. Ca, Sr.
A. Chu kì 3, nhóm IIA.
B. Chu kì 3, nhóm IIB.
C. Chu kì 4, nhóm IIA.
D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. HI, HBr, HCl.
B. HI, HCl, HBr.
C. HBr, HI, HCl.
D. HCl, HBr, HI.
A. Ở nhiệt độ thường X không khử được H2O.
B. Kim loại X không khử được ion Cu2+ trong dung dịch.
C. Hợp chất với oxi của X có dạng X2O7.
D. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton.
A. 6
B. 12
C. 10
D. 9
A. nhường 12 electron.
B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron.
D. nhận 13 electron.
A. 3,36 lít.
B. 1,68 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít.
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
A. Al.
B. Zn.
C. BaCO3.
D. giấy quỳ tím.
A. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
C. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.
D. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
A. 14.
B. 30.
C. 26.
D. 12
A. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z.
B. Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7.
C. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính.
D. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp.
A. CO2.
B. HCl.
C. SO2.
D. K2O.
A. Ba.
B. Ca.
C. Sr.
D. Mg.
A. Tăng.
B. Không tuân theo quy luật.
C. Giảm.
D. Không thay đổi.
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Cặp X và Z.
B. Cặp X và Y, cặp X và Z.
C. Cặp X và Y, cặp Y và Z.
D. Cả 3 cặp.
A. HCHO.
B. H2S.
C. CO2.
D. SO2.
A. 58,2%.
B. 47,2%.
C. 41,8%.
D. 52,8%.
A. kim loại và khí hiếm.
B. phi kim và kim loại.
C. kim loại và kim loại.
D. khí hiếm và kim loại.
A. 0,08 mol.
B. 0,06 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,055 mol.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. CaBr2.
B. CaCl2.
C. BaBr2.
D. BaCl2.
A. 7,056.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247