A. RH2, RO
B. RH5, R2O3
C. RH3, R2O5
D. RH4, RO2
A. Hóa trị trong hợp chất khí với Hidro giảm dần, tính kim loại giảm.
B. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. Hóa trị cao nhất với oxi tăng dần, độ âm điện tăng dần.
D. Tính bazo của hidroxit tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
A. Li, Na.
B. K, Rb.
C. Rb, Cs.
D. Na, K.
A. Tính kim loại càng yếu.
B. Khả năng thu electron càng lớn.
C. Bán kính nguyên tử càng lớn.
D. Độ âm điện càng lớn.
A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA. Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IVA
B. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA. Y thuộc chu kỳ 4, nhóm VIA
C. X thuộc chu kỳ 2, nhóm IIIA. Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA
D. X thuộc chu kỳ 2, nhóm VA. Y thuộc chu kỳ 3, nhóm VA
A. Al(OH)3
B. KOH
C. NaOH
D. Mg(OH)2
A. Tính phi kim.
B. Điện tích hạt nhân.
C. Độ âm điện.
D. Tính kim loại.
A. 14; 18
B. 7; 15
C. 15; 17
D. 12; 20
A. Phân lớp ngoài cùng của X có 5 electron.
B. X có 2 lớp electron.
C. X là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.
D. Công thức oxit cao nhất của X là X2O7
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p63d54s1
C. 1s22s22p4
D. 1s22s22p6
A. 27,27%.
B. 40,0%.
C. 60,0%.
D. 50,0%.
A. Bán kính nguyên tử.
B. Số khối.
C. Số electron ngoài cùng.
D. Độ âm điện.
A. Nguyên tử X có 25 proton
B. Điện tích hạt nhân của X là 20.
C. Nguyên tử Y có 26 electron.
D. X và Y đều là nguyên tố s
A. 1s22s22p63s23p3 .
B. 1s22s22p63s23p4 .
C. 1s22s22p63s23p5 .
D. 1s22s22p63s23p2 .
A. P, N, F, O
B. P, N, O, F
C. N, P, O, F
D. N, P, F, O
A. Chu kì 4, nhóm IA
B. Chu kì 4, nhóm IIA
C. Chu kì 3, nhóm VIIIA
D. Chu kì 3, nhóm VIA
A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
B. Điện tích hạt nhân.
C. Cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
D. Số hiệu nguyên tử.
A. 7, 12, 15.
B. 6, 13, 17.
C. 16, 17, 19.
D. 11, 14, 32.
A. Nguyên tố s và nguyên tố p
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d và nguyên tố f.
D. Nguyên tố s
A. X có 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. X là một kim loại.
C. Nguyên tử của nguyên tố đó có 23 electron.
D. X là phi kim
A. x ≤ y.
B. x = y.
C. x + y = 8.
D. x - y = 8
A. Phi kim và khí hiếm
B. Khí hiếm và kim loại
C. Kim loại và kim loại
D. Phi kim và kim loại
A. Nguyên tử X có 16 proton.
B. X là nguyên tố phi kim.
C. X có 4 electron ở lớp ngoài cùng.
D. X là nguyên tố p.
A. Na.
B. Mg.
C. Ca
D. Ba
A. Chu kỳ 4, nhóm IIIA
B. Chu kỳ 3, nhóm VIA
C. Chu kỳ 3, nhóm IVA
D. Chu kỳ 3, nhóm VIB
A. Photpho.
B. Nitơ.
C. Cacbon.
D. Silic.
A. T < Y < R < X
B. R < X < Y < T
C. X < R < T < Y
D. X < T < Y < R
A. Z và T thuộc nhóm IIA
B. X thuộc nhóm IVA.
C. Y thuộc nhóm VA.
D. Z, T thuộc chu kỳ 4
A. Li, Na, O, F
B. F, O, Li. Na
C. F, Li, O, Na
D. F, Na, O, Li
A. 18
B. 1
C. 8
D. 2
A. C.
B. P.
C. S.
D. N.
A. Mg.
B. Ca.
C. Ba.
D. Be.
A. d, f
B. s, p
C. p, d
D. s, d
A. axit.
B. bazo.
C. trung tính.
D. lưỡng tính.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Li, K, Na, Rb, Cs.
B. Li, Na, K, Rb, Cs.
C. Cs, Rb, K, Na, Li.
D. Cs, Rb, K, Na, Li.
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Vừa tăng vừa giảm.
D. Không đổi.
A. 4+
B. 5+
C. 2+
D. 6+
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247