Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm 2018-2019 Trường THPT Ngô Quyền

Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm 2018-2019 Trường THPT Ngô Quyền

Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng :

A. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất không mang điện.

B. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất mang điện tích dương.

C. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất mang điện tích âm.

D. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất có thể mang điện hoặc không mang điện

Câu 3 : Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về :

A. Đường chuyển động của các electron.

B. Độ bền liên kết với hạt nhân.

C. Năng lượng trung bình của các electron.

D. Độ bền liên kết với hạt nhân và năng lượng trung bình của các electron.

Câu 4 : Cho các ion sau : Al3+, Mg2+, Na+, F-, O2-. Phát biểu đúng nhất là :

A. Chúng có cùng số proton.  

B. Chúng có cùng  số eletron.  

C. Chúng có cùng số notron.   

D. Chúng có cùng số electron và cấu hình electron.

Câu 5 : Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Men- đê - lê - ép công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần

A. khối lượg nguyên. 

B. bán kính nguyên tử.

C. số hiệu nguyên tử.

D. độ âm điện của nguyên tử.

Câu 6 : Chọn phát biểu không đúng:

A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau.

B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong chu kì không hoàn toàn giống nhau.

C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.

D. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.

Câu 7 : Trong cùng một phân nhóm chính (nhóm A), khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì:

A. năng lượng ion hoá giảm dần.  

B. nguyên tử khối giảm dần.   

C. tính kim loại giảm dần.  

D. bán kính nguyên tử giảm dần.

Câu 9 : Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hoá nhỏ nhất ?

A. Phân nhóm chính nhóm I (IA).  

B. Phân nhóm chính nhóm II (IIA).

C. Phân nhóm chính nhóm III (IIIA). 

D. Phân nhóm chính nhóm VII (VIIA).

Câu 10 : Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì

A. độ âm điện.   

B. tính kim loại. 

C. tính phi kim.    

D. số oxi hoá trong oxit.

Câu 12 : Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở

A. chu kì 2 và nhóm VA.  

B. chu kì 2 và nhóm VIIIA.

C. chu kì 3 và nhóm  VIIA. 

D. chu kì 3 và nhóm VA.

Câu 13 : Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X có vị trí

A. ô thứ 10 chu kì 2 nhóm VIIIA.  

B. ô thứ 8 , chu kì 2 nhóm VIA.

C. ô thứ 12 chu kì 3 nhóm IIA.   

D. ô thứ 9 chu kì 2 nhóm VIIA.

Câu 14 : Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1 ?

A. Chu kì 4, nhóm IB. 

B. Chu kì 4, nhóm IA.   

C. Chu kì 4, nhóm VIA.      

D. Chu kì 4, nhóm VIB.

Câu 15 : Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử:

A. hút e khi tạo liên kết hoá học

B. đẩy e khi tạo thành liên kết hoá học

C. tham gia các phản ứng hóa học 

D. nhường hoặc nhận e khi tạo liên kết.

Câu 16 : Các nguyên tố họ d và f (phân nhóm B) đều là:

A. kim loại điển hình. 

B. kim loại.   

C. phi kim. 

D. phi kim điển hình.

Câu 17 : Trong bảng HTTH, các nguyên tố có tính phi kim điển hình ở vị trí:

A. phía dưới bên trái.  

B. phía trên bên trái. 

C. phía trên bên phải.   

D. phía dưới bên phải.

Câu 18 : Halogen có độ âm điện lớn nhất là:

A. flo. 

B. clo.     

C. brom.  

D. iot.

Câu 19 : Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện?

A. F, O, P, N.   

B. O, F, N, P.   

C. F, O, N, P.    

D. F, N, O, P.

Câu 20 : Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm:

A. Li< Na< K< Rb< Cs.  

B. Cs< Rb <K < Na< Li. 

C. Li< K< Na< Rb< Cs.   

D. Li< Na< K< Cs< R.

Câu 21 : Xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần:

A. K, Na, Mg, Al, Si.  

B. Si, Al, Mg, Na, K. 

C. Na, K, Mg, Si, Al.   

D. Si, Al, Na, Mg, K.

Câu 22 : Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl, Ar, Ca2+ đều có 18e. Xếp chúng theo chiều bán kính giảm dần.

A. Ar, Ca2+, Cl­-.

B. Cl­-, Ca2+, Ar .  

C. Cl­-, Ar, Ca2+.  

D. Ca2+, Ar, Cl­-.

Câu 23 : Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của bán kính nguyên tử và ion? Chọn đáp án đúng

A. K+ > Ca2+ > Ar.     

B. Ar > Ca2+ > K+.  

C. Ar> K+> Ca2+.   

D. Ca2+> K+> Ar.

Câu 25 : Cho các hạt vi mô: O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt ?

A. Al3+< Mg2+ < O2- < Al < Mg < N

B. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-.

C. Na < Mg < Al < Al3+<Mg2+ < O2-.

D. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-.

Câu 26 : Nguyên tố nào sau đây có kim loại mạnh nhất?

A. Na  

B. Mg. 

C. Al.    

D. K.

Câu 28 : Chọn oxit có tính bazơ mạnh nhất:

A. BeO.  

B. CO2.  

C. BaO.      

D. Al2O3.

Câu 30 : Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo trật tự trên, các oxit có:

A. tính axit tăng dần.  

B. tính bazơ tăng dần. 

C. % khối lượng oxi giảm dần.  

D. tính cộng hoá trị giảm dần.

Câu 31 : Trong các hiđroxit sau, chất nào có tính chất bazơ mạnh nhất?

A. Be(OH)2.   

B. Ba(OH)2.   

C. Mg(OH)2.  

D. Ca(OH)2.

Câu 32 : Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây ?

A. Tăng.  

B. Giảm.   

C. Không thay đổi. 

D. Vừa giảm vừa tăng.

Câu 33 : Tính axit của các oxit axit thuộc phân nhóm chính V(VA) theo trật tự giảm dần là:

A. H3SbO4, H3AsO4, HPO4, HNO3

B. HNO3, HPO4, H3SbO4, H3AsO4

C. HNO3, HPO4, H3AsO4, H3SbO4.   

D. H3AsO4, HPO4,H3SbO4, HNO3.

Câu 34 : Tính khử và tính axit của các HX (X: F, Cl, Br, I) tăng dần theo dãy nào sau đây?

A. HF < HCl < HBr < HI.   

B. HCl < HF < HBr < HI.    

C. HF < HI < HBr < HF. 

D. HI < HBr < HCl < HF.

Câu 35 : Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?

A. H2SiO3, HAlO2, HPO4­­, H2­SO4, HClO4.  

B. HClO4, HPO4­­, H2­SO4, HAlO2, H2­SiO3.

C. HClO4, H2­SO4, HPO4­­, H2SiO3, HAlO2

D. H2­SO4, HClO4, HPO4­­, H2SiO3, HAlO2.

Câu 36 : Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa

A. 2 ion.    

B. 2 ion dương và âm.   

C. các hạt mang điện trái dấu. 

D. nhân và các e hóa trị.

Câu 37 : Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử

A. kim loại điển hình.  

B. phi kim điển hình. 

C. kim loại và phi kim. 

D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.

Câu 38 : Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?

A. H2S, Na2O.   

B. CH4, CO2.    

C. CaO, NaCl.    

D. SO2, KCl.

Câu 40 : Hầu hết các hợp chất ion

A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.

B. dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ.

C. ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện. 

D. tan trong nước thành dung dịch không điện li.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247