A. C2H5OH.
B. NaCl.
C. NaHCO3.
D. CuSO4.
A. H2SO4, HNO3, H3PO4.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH.
C. HCOOH, H3PO3, H2SO3.
D. H2SO4, H2S, H3PO4.
A. NaCl.
B. NH4Cl.
C. Na2CO3.
D. K2S.
A. P trắng.
B. P đỏ.
C. PH3.
D. P2H4.
A. (NH4)2CO3.
B. NH4HCO3 .
C. Na2CO3 .
D. NH4Cl.
A. % K2O.
B. % P2O5.
C. % P.
D. %PO43-.
A. Al3N.
B. Al2N3.
C. AlN.
D. Al3N2.
A. C + 2H2 → CH4
B. C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O
C. 4C + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2
D. C + CO2 → 2CO
A. Than hoạt tính.
B. Than chì.
C. Than đá.
D. Than cốc.
A. CO2, (NH4)2CO3, CH4, C2H6.
B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl.
D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
A. trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua,...
B. với oxi.
C. với hiđro, oxi và nhiều nguyên tố khác.
D. với hiđro.
A. 1,699.
B. 12,301.
C. 1,097.
D. 1,398.
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
A. KH2PO4 và K2HPO4.
B. KH2PO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4.
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 2 hoặc hình 3
A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Zn.
A. oxi.
B. cacbon.
C. silic.
D. sắt.
A. 20g.
B. 15g.
C. 30g.
D. 18g.
A. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
A. 4
B. 3
C. 56
D. 6
A. C3H8O.
B. C2H6.
C. C2H4O2.
D. CH2O.
A. Al2O3.
B. CO.
C. NO.
D. SiO2.
A. 49,5 gam.
B. 54,1 gam.
C. 59,28 gam.
D. 61,2 gam.
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
C. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
D. trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.
A. tính khử và tính axit.
B. tính khử và tính bazơ.
C. tính oxi hóa và tính axit.
D. tính oxi hóa và tính khử.
A. NH4Cl
B. NH4HCO3
C. CaCO3
D. (NH4)2CO3
A. Al, Fe, Cr.
B. Ag, Pb, Al.
C. Hg, Ni, Fe.
D. Zn,Cu,Cr.
A. Màu nâu đỏ.
B. Không màu.
C. Không hòa tan trong nước.
D. Có mùi khai.
A. 4NaNO3 → 2Na2O + 4NO2 + O2.
B. 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2.
C. 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2.
D. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2.
A. Phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Phản ứng tạo khí có màu nâu.
D. Phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí.
A. axit H3PO4.
B. thuốc trị bệnh.
C. đạn khói.
D. phân lân.
A. Na2CO3.
B. CaCO3
C. MgCO3
D. NaHCO3.
A. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O.
B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3+ H2O.
C. SiO2 + 2C → Si + 2CO.
D. SiO2 + 2Mg → 2MgO +Si.
A. KOH, K2O, NaCl, NH3.
B. Na2SO4, NaOH, K2O, NH3.
C. NaOH, Na2CO3, NaCl, MgO.
D. NaOH, NH3, Na2CO3, MgO.
A. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng.
B. F2, Mg, NaOH.
C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
A. 14,2 gam NaH2PO4 và 49,2 gam Na2HPO4.
B. 50 gam Na3PO4 và 14 gam Na2HPO4 .
C. 49,2 gam Na3PO4 và 14,2 gam Na2HPO4.
D. 14 gam Na3PO4 và 50 gam Na2HPO4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247