A. 42
B. 18
C. 35
D. 17
A. nhường electron
B. nhận electron
C. nhận proton
D. nhường proton
A. Na (23)
B. K (39)
C. Ba (137)
D. Ca (40)
A. điện hoá trị là 2+
B. điện hoá trị là 4+
C. cộng hoá trị là 2
D. cộng hoá trị là 4
A. H2CO3, H2SiO3, HNO3
B. H2SiO3, H2CO3, HNO3
C. HNO3, H2SiO3, H2CO3
D. HNO3, H2CO3, H2SiO3
A. Điện tích hạt nhân
B. Tính kim loại, tính phi kim
C. Số electron lớp ngoài cùng
D. Độ âm điện
A. Chu kì 4, nhóm IIA
B. Chu kì 2, nhóm IIA
C. Chu kì 2, nhóm IVA
D. Chu kì 3, nhóm IIIA
A. 24
B. 12
C. 15
D. 28
A. \({}_{11}^{12}X\)
B. \({}_{12}^{23}X\)
C. \({}_{12}^{11}X\)
D. \({}_{11}^{23}X\)
A. R2O3
B. RO2
C. R2O5
D. RO3
A. (4)
B. (3)
C. (1)
D. (2)
A. s
B. f
C. d
D. p
A. O (Z = 8)
B. F (Z = 9)
C. N (Z = 7)
D. C (Z = 6)
A. Y, Z
B. X, Z
C. X, Y
D. X,Y,Z
A. NaCl, K2O, MgO
B. ZnCl2, Cl2, NH3
C. Cl2, CaCl2, N2
D. MgO, H2S, Cl2
A. 107
B. 109
C. 108
D. 108,5
A. +1, -1, +5
B. +1, +1, +5
C. -1, +1, +1
D. -1, +1, +5
A. không thể xác định
B. n
C. 2n2 + 1
D. 2n2
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s23p1
C. 1s22s22p5
D. 1s22s22p63s2
A. 12,022
B. 12,011
C. 12,5
D. 12,055
A. Na > Al > Mg > K
B. K > Al > Mg > Na
C. Na > Mg > Al >K
D. K > Na > Mg > Al
A. chu kì 2, nhóm VA
B. chu kì 2, nhóm VIIA
C. chu kì 3, nhóm IA
D. chu kì 2, nhóm VIIIA .
A. 9
B. 7
C. 8
D. 6
A. KF
B. H2S
C. LiCl
D. NaCl
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. NH3 là chất oxi hoá
B. NH3 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Cl2 là chất khử
D. NH3 là chất khử; Cl2 là chất oxi hoá
A. proton
B. nơtron
C. electron
D. Proton và electron
A. nhường 1 electron
B. nhận 5 electron
C. nhường 3 electron
D. nhận 3 electron
A. \({}_{80}^{141}R\)
B. \({}_{111}^{141}R\)
C. \({}_{111}^{252}R\)
D. \({}_{80}^{111}R\)
A. 13 proton và 14 nơtron
B. 13 nơtron và 13 proton
C. 13 electron và 14 nơtron
D. 13 electrron và 13 proton
A. X5Y2, liên kết cộng hóa trị.
B. X3Y2, liên kết ion.
C. X2Y3, liên kết ion.
D. X2Y5, liên kết cộng hóa trị.
A. IVA.
B. VIB.
C. VIA.
D. IIIA.
A. Tính phi kim: X > Y.
B. X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn.
C. Độ âm điện: X > Y.
D. Bán kính nguyên tử: X > Y.
A. N2, CO2, Cl2, H2.
B. N2, Cl2, H2, HF.
C. N2, H2O, Cl2, O2.
D. Cl2, HCl, N2, F2.
A. nguyên tố f.
B. nguyên tố s
C. nguyên tố p.
D. nguyên tố d.
A. Mg (Z = 12).
B. Na (Z = 11).
C. Cl (Z = 17).
D. O (Z = 8).
A. 2.
B. 32.
C. 18.
D. 8.
A. số electron lớp ngoài cùng.
B. số electron.
C. số lớp electron.
D. số proton.
A. 2HgO → 2Hg + O2.
B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O.
D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
A. p < s < d.
B. s < p < d.
C. d < s < p.
D. s < d < p.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247