Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề ôn tập HK1 môn Hóa 10 năm học 2019-2020 Trường Cao Đẳng Bách Việt

Đề ôn tập HK1 môn Hóa 10 năm học 2019-2020 Trường Cao Đẳng Bách Việt

Câu 2 : Trong các chất sau, chất có liên kết ion là

A. HCl.    

B. H2O.  

C. Cl2.  

D. NaCl.

Câu 3 : Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí, tính chất của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kì 4, nhóm IVB, kim loại   

B. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim

C. Chu kì 3, nhóm IIA, kim loại    

D. Chu kì 4, nhóm IIIB, kim loại

Câu 4 : Trong hợp chất Fe2(SO4)3, điện hóa trị của Fe là

A. 3-

B. 2+      

C. 1+  

D. 3+

Câu 6 : Cho phản ứng: Br2 + SO2 + H2O → H2SO4 + HBr. Chất Br2 và SO2 lần lượt có vai trò

A. Chất oxi hóa; chất khử  

B. Chất khử; chất oxi hóa

C. Hai chất oxi hóa    

D. Hai chất khử

Câu 8 : Trong kí hiệu \({}_Z^AX\) thì phát biểu nào sai:

A. Z là số nơtron trong hạt nhân.

B. Z là số proton trong nguyên tử X.

C. A là số khối xem như gần đúng khối lượng nguyên tử X.

D. Z là số điện tích hạt nhân của nguyên tử.

Câu 9 : Trong các chất sau, chất có liên kết cộng hóa trị không cực là

A. Cl2.   

B. NaCl.    

C. H2O.    

D. HCl.

Câu 10 : Nguyên tố nào sau đây là kim loại:

A. 1s22s22p63s23p1     

B. 1s22s22p5   

C. 1s22s22p2    

D. 1s22s22p6

Câu 11 : Cho các phản ứng sau(1) 2SO2 + O2 → 2SO3.

A. 1, 3, 5.  

B. 2, 3, 4.    

C. 1, 2, 4. 

D. 3,4,5.

Câu 12 : Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết

A. Số thứ tự, chu kì, nhóm   

B. Số electron trong nguyên tử

C. Số proton của hạt nhân  

D. Số nơtron

Câu 14 : Trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì

A. Tính phi kim mạnh dần   

B. Số lớp electron không thay đổi.

C. Độ âm điện giảm dần 

D. Bán kính nguyên tử tăng dần

Câu 16 : Số oxi hóa của nitơ trong các ion NH4+, NO3 lần lượt là

A. –4, +6  

B. –3, +5    

C. +3, +5    

D. –4, +5

Câu 19 : Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCl, Cl2, HClO4 lần lượt là

A. –1, 0, +1, 

B. +1, +2, +3  

C. –1, 0, +7.  

D. –1, 0, +3

Câu 20 : Nguyên tử của nguyên tố X, có điện tích hạt nhân là 15+. Vị trí của X trong BTH là

A. chu kì 3 và nhóm VIIA   

B. chu kì 3 và nhóm VA

C. chu kì 4 và nhóm IVA    

D. chu kì 4 và nhóm IIIA

Câu 21 : Các ion R+, X2+, Y2– đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s22s22p6. Vậy các nguyên tử R, X, Y tương ứng là

A. 11Na, 20Ca, 8O    

B. 11Na, 12Mg, 8O   

C. 9F, O, 12Mg    

D. 19K, 20Ca, 16S

Câu 24 : Cho 3 nguyên tố có cấu hình e ngoài cùng X (3s1), Y (3s² 3p1), Z (3s² 3p5); phát biểu nào sau đây sai?

A. Liên kết giữa Z và X là liên kết ion.

B. Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hóa trị có cực.

C. Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hóa trị.

D. X, Y là kim loại; Z là phi kim.

Câu 25 : Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có tính chất hóa học giống nhau vì

A. số phân lớp ngoài cùng giống nhau   

B. Có cùng số lớp electron.

C. có bán kính như nhau.   

D. số electron lớp ngoài cùng như nhau.

Câu 26 : Dựa vào nguyên lí vững bền hãy xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:

A. 3d < 4s

B. 2p > 2s.       

C. 3p < 3d.  

D. 1s < 2s.

Câu 27 : Phương trình hóa học là MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng trên, HCl đóng vai trò

A. Vừa oxi hóa vừa khử.  

B. Chất tạo môi trường.

C. Chất khử.  

D. Chất oxi hóa.

Câu 28 : Các đồng vị có:

A. Cùng chiếm các ô khác nhau trong BTH.    

B. Cùng số nơtron.

C. Cùng số khối A.  

D. Cùng số hiệu nguyên tử Z.

Câu 29 : Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2– lần lượt là

A. +6, +4, –2, 0. 

B. +4, +4, –2, –2.  

C. +4, +6, 0, –2.   

D. +6, +6, –2, –2.

Câu 31 : Điều nào sau đây sai:

A. Phân lớp d có tối đa 10 electron. 

B. Phân lớp p có tối đa 8 electron.

C. Phân lớp s có tối đa 2 electron.    

D. Phân lớp f có tối đa 14 electron.

Câu 32 : Chất khử là chất

A. Cho electron   

B. Nhận electron

C. Có số oxi hóa giảm khi tham gia phản ứng  

D. Vừa cho electron vừa nhận electron

Câu 35 : Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VA. Vậy X có cấu hình electron

A. 1s²2s²2p63s²3p5.     

B. 1s²2s²2p63s²3p4

C. 1s²2s²2p63s²3p6.   

D. 1s²2s²2p63s²3p3.

Câu 38 : Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?

A. Nguyên tố d   

B. Nguyên tố s và p   

C. Các nguyên tố p      

D. Nguyên tố s

Câu 40 : Nguyên tố Clo (Z = 17) thuộc chu kì:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247