A. 2.
B. 8.
C. 18.
D. 32.
A. 116.
B. 120.
C. 56.
D. 128.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Mg2+
B. Fe2+
C. Zn2+
D. Br¯
A.
X và Y có cùng số electron ở lớp ngoài cùng.
B.
X và Y cùng là các kim loại.
C.
X và Y đều là các nguyên tố s.
D. Y có nhiều hơn X một lớp electron.
A. 30Q
B. 38R
C. 19T
D. 14Y
A.
2,24
B.
4,48
C. 3,36
D. 2,80
A.
5,69 gam
B.
4,45 gam
C. 4,25 gam
D. 5,49 gam
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A.
2p4
B.
2p6
C.
3s2
D. 3p2
A.
Q3+
B.
T2-
C.
Y+
D. Z2+
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.
19, 8 và liên kết cộng hóa trị
B.
19, 8 và liên kết ion
C.
15, 16 và liên kết ion
D. 15, 16 và liên kết cộng hóa trị
A.
3s23p4, 2s22p4 và liên kết cộng hóa trị
B.
3s2, 2s22p5 và liên kết ion
C.
3s23p5, 4s2 và liên kết ion
D. 3s23p3, 2s22p3 và liên kết cộng hóa trị
A.
SO3
B.
AlCl3
C. BF3
D. NH3
A. 18
B. 20
C. 22
D. 24
A.
chu kì 4, nhóm IIA
B.
chu kì 4, nhóm VIA
C.
chu kì 4, nhóm VIIB
D. chu kì 4, nhóm IIB
A. 38,72
B. 35,5
C. 49,09
D. 35,36
A.
3,2 gam.
B.
6,4 gam.
C. 2,4 gam.
D. 9,6 gam.
A.
67
B.
161
C. 180
D. 92
A.
y = 17x
B.
x = 15y
C.
x = 17y
D. y = 15x
A. 41,6
B. 54,4
C. 48,0
D. 46,4
A.
Mg
B.
Zn
C. Al
D. Ag
A.
15,3
B.
8,1
C. 9,0
D. 10,8
A.
SO2
B.
S
C. H2
D. H2S
A.
0,56
B.
1,12
C. 2,24
D. 1,68
A.
4s2
B.
4s24p5
C.
3s23p5
D. 3d104s1
A. Al
B. Mg
C. Si
D. Li
A. 17.
B. 23.
C. 19.
D. 21.
A.
[Ar]3d44s2
B.
[Ar]3d54s1
C.
[Ar]3d6
D. [Ar]3d5
A. 27Ti
B. 24Cr
C. 32Ge
D. 34Se
A. Tính phi kim: X > Y.
B. X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn.
C. Độ âm điện: X > Y.
D. Bán kính nguyên tử: X > Y.
A. nguyên tố f.
B. nguyên tố s
C. nguyên tố p.
D. nguyên tố d.
A. Mg (Z = 12).
B. Na (Z = 11).
C. Cl (Z = 17).
D. O (Z = 8).
A. 2HgO → 2Hg + O2.
B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O.
D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
A. 7
B. 8
C. 9
D. 11
A. 21,21%
B. 14,14%
C. 39,39%
D. 69,69%
A. 22
B. 17
C. 9
D. 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247