Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Đặng Thúc Hứa

Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Đặng Thúc Hứa

Câu 4 : Số mol sắt có chứa trong 5,6 gam sắt là:

A. 0,01      

B. 0,1       

C. 0,15  

D. 1

Câu 10 : Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là

A. 3 và 4 

B. 4 và 3      

C. 3 và 3            

D. 4 và 4

Câu 12 : Chiều tăng dần tính bazơ từ trái qua phải là:

A. H2SiO, Al(OH), Mg(OH), KOH. 

B. H2SiO 3 , Mg(OH), Al(OH), KOH

C. H2SiO 3 , Al(OH), KOH, Mg(OH)2    

D. H2SiO, KOH,  Mg(OH), Al(OH)3

Câu 13 : Trong 1 nhóm A, đi từ trên xuống dưới theo chiều Z tăng dần tính kim loại và tính phi kim biến đổi:

A. Cùng tăng dần   

B. Kim loại giảm dần, phi kim tăng dần

C. Không đổi    

D. Kim loại tăng dần, phi kim giảm dần  

Câu 18 : Lớp L ( 2s2p ) có nhiều nhất là:

A. 10 eletron     

B. 18 eletron     

C. 8 eletron      

D. 6 eletron

Câu 19 : Cặp nguyên tử nào dưới đây tạo hợp chất cộng hoá trị?

A. Na và F.       

B. H và He.  

C. H và Cl.           

D. Li và F.

Câu 21 : Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự là 16, nguyên tố X thuộc

A. Chu kì 4, nhóm IVA       

B. Chu kì 3, nhóm VIA

C. Chu kì 3, nhóm IVA    

D. Chu kì 4, nhóm VIA

Câu 22 : Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái qua phải)?

A. Li, Na, K,.   

B. Ca, S, Mg.    

C. P, S, Cl.     

D. N, S, Br.

Câu 24 : Kí hiệu nguyên tử \({}_Z^AX\) cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X?

A. số khối A của nguyên tử.  

B. nguyên tử khối của một nguyên tử.

C. số hiệu nguyên tử Z.    

D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z.

Câu 25 : Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử:

A. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.    

B. Có cùng điện tích hạt nhân.

C. Có cùng số khối.   

D. Có cùng nguyên tử khối.

Câu 26 : Hãy cho biết % khối lượng oxi lớn nhất là ở chất nào sau đây:

A. SO3  

B. SO2    

C. Cu2O    

D. CuO

Câu 27 : Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử Clo (\({}_{17}^{35}Cl\)) lần lượt là

A. 18 và 17      

B. 17 và 18     

C. 17 và 17    

D. 17 và 37

Câu 28 : Cho 2 nguyên tố: X (Z = 20), Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử lần lượt là

A. XY2: liên kết ion.   

B. X2Y: liên kết ion.

C. XY: liên kết cộng hoá trị.   

D. X2Y3: liên kết cộng hoá trị.

Câu 29 : Công thức phân tử của oxi là:

A. H2O.        

B. O2.     

C. O  

D. O3

Câu 30 : Thể tích khí O2 ở đktc chứa trong 1,6 gam O2 là:

A. 3,36 lít     

B. 5,6 lít    

C. 2,24 lít       

D. 1,12 lít

Câu 31 : Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p 6. Vị trí của 2 nguyên tố trong bảng tuần hòn là:

A. X có số thứ tự là 17, chu kì 3, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu kì 4, nhóm IIA.

B. X có số thứ tự là 17, chu kì 4, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu kì 4, nhóm IIA.

C. X có số thứ tự là 18, chu kì 3, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu kì 3, nhóm IIIA

D. X có số thứ tự là 18, chu ki 4, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu ki 4, nhóm IIA

Câu 32 : Cho một số nguyên tử 19K, 11Na, 12Mg, 17Cl. Chiều tăng dần của bán kính nguyên tử từ trái qua phải là

A. Mg, Na, Cl, K    

B. Cl, Na, Mg, K  

C. Cl, Mg, Na, K  

D. K, Na, Mg, Cl

Câu 33 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử O (Z = 8) là

A. 1s22s22p3.  

B. 1s22s22p4.   

C. 1s22s12p4.    

D. 1s22s22p5.

Câu 35 : Cấu hình e của nguyên tử  X2+  là 1s22s22p63s23p63d6 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học nguyên tố  X thuộc :

A. ô 26 chu kì 4 nhóm VIIIA     

B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB

C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA       

D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247