A. Ở cực dương xảy ra sự khử ion Cl- thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh ra khí H2.
B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa ion Cl- thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh ra khí H2.
C. Ở cực âm xảy ra sự khử ion Cl- thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra khí H2.
D. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa ion Cl- thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra khí H2
A. Flo.
B. Clo.
C. Brom.
D. Iot.
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng trung hòa.
D. Phản ứng oxi hóa – khử.
A. Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa.
B. Ion Fe3+ bị khử và ion Cl- bị oxi hóa.
C. Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử.
D. Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl- bị khử.
A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl.
B. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl.
C. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl.
D. Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl.
A. Flo là khí rất độc.
B. Flo là chất khí, có màu nâu đỏ.
C. Axit HF có thể tác dụng với SiO2.
D. Flo phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại.
A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước.
B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước.
C. Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước.
D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng cũng oxi hóa được nước.
A. 2NaBr (dd) + Cl2 → 2NaCl + Br2.
B. 2NaI (dd) + Br2 → 2NaBr + I2.
C. 2NaI (dd) + Cl2 → 2NaCl + I2.
D. 2NaCl (dd) + F2 → 2NaF + Cl2.
A. H2O hơi nóng + F2 →
B. KBrdd + Cl2 →
C. NaIdd + Br2 →
D. KBrdd + I2 →
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch Br2.
D. Dung dịch I2.
A. Vì flo không tác dụng với nước.
B. Vì flo có thể tan trong nước.
C. Vì flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo rất nhiều, có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.
D. Vì một lý do khác.
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
A. F2O.
B. Cl2O.
C. NCl3.
D. NF3.
A. HBr.
B. HBrO4.
C. HBrO3.
D. HBrO.
A. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2.
B. Cl2 + H2O → HCl + HClO.
C. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2.
D. 3Cl2 + 2Al → 2AlCl3.
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
A. Hòa tan vào nước rồi lọc.
B. Hòa tan vào nước rồi sục khí Cl2 đến dư.
C. Hòa tan vào nước rồi tác dụng với dung dịch Br2.
D. Đun nóng để iot thăng hoa sẽ thu được iot tinh khiết.
A. Các đơn chất halogen F2, Cl2, Br2, I2 đều oxi hóa được nước.
B. Flo có tính oxi hóa mạnh nhất trong các phi kim nên oxi hóa được tất cả các kim loại phản ứng với tất cả các kim loại đều xảy ra dễ dàng.
C. Tất cả các halogen đều có đồng vị bền trong tự nhiên.
D. Trong các phản ứng hóa học flo không thể hiện tính khử.
A. Flo có tính oxi hóa mạnh.
B. Ion F- không bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa thông thường, mà phải dùng dòng điện.
C. Các hợp chất florua không có tính khử.
D. Flo có độ âm điện lớn nhất.
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không đổi.
D. không có quy luật.
A. không đổi.
B. tăng dần.
C. giảm dần.
D. không có quy luật.
A. sự chuyển trạng thái.
B. sự bay hơi.
C. sự thăng hoa.
D. sự phân hủy.
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có hơi màu tím bay lên.
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
A. Đơn chất Cl2.
B. Muối NaCl có trong nước biển và muối mỏ.
C. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).
D. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
A. Cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
B. Nhiệt phân muối clorua kém bền.
C. Điện phân dung dịch NaCl, màng ngăn xốp.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua.
A. Khí Cl2 không tiếp xúc với dd NaOH.
B. Thu được dung dịch nước Gia-ven.
C. Bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 1, 2, 4, 5.
C. 1, 2, 3, 5.
D. 1, 2, 5.
A. Dùng chất oxi hóa mạnh oxi hóa muối florua.
B. Dùng dòng điện oxi hóa muối florua.
C. Cho HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
D. Dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F2.
A. Oxi hóa muối florua.
B. Dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.
C. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng.
D. Không có phương pháp nào.
A. 2AgBr → 2Ag + Br2.
B. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2.
C. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2.
D. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2 → 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + 2H2O.
A. rong biển.
B. nước biển.
C. muối mỏ.
D. tảo biển.
A. rong biển.
B. nước biển.
C. muối mỏ.
D. tảo biển.
A. CaO khan.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaCl đặc.
D. H2SO4 đặc.
A. Nước.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaCl đặc.
D. H2SO4 đặc.
A. Diệt trùng, tẩy trắng.
B. Sản xuất các hóa chất hữu cơ.
C. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Làm thức ăn cho người và gia súc.
B. Điều chế Cl2, HCl, nước Gia-ven.
C. Làm dịch truyền trong bệnh viến.
D. Khử chua cho đất.
A. Khí Cl2.
B. Dung dịch hồ tinh bột.
C. Giấy quỳ tím.
D. Khí Cl2+ dung dịch hồ tinh bột.
A. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2.
B. O2 + 2F2 → 2OF2.
C. Cả A và B.
D. Không phải A, B, C.
A. Sục khí F2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn.
B. Sục khí Cl2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn.
C. Sục khí Br2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn.
D. Đun nóng hỗn hợp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247