A. +7
B. 7+
C. +5
D. +4
A. 4 và -3
B. 3 và +5
C. 4 và +5
D. 5 và -3
A. 6,72 lít
B. 5,6 lít
C. 4,48 lít
D. 7,2 lít
A. 0,2 mol
B. 0,1 mol
C. 0,3 mol
D. 0,4 mol
A. Mg và Zn tan hết, H2SO4 dư
B. Mg và Zn, H2SO4 đều hết
C. Mg và Zn dư, H2SO4 hết
D. Mg hết, H2SO4 hết, Zn dư
A. 0,95.
B. 0,86.
C. 0,76.
D. 0,9.
A. N2.
B. NO.
C. N2O.
D. NO2.
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
A. 2,52.
B. 2,22.
C. 2,62.
D. 2,32.
A. 11,2.
B. 22,4.
C. 5,6.
D. 13,44.
A. oxi hóa – khử.
B. không oxi hóa – khử.
C. oxi hóa – khử hoặc không.
D. thuận nghịch.
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
A. a, b, d, e, f, h.
B. a, b, d, e, f, g.
C. a, b, c, d, e, g.
D. a, b, c, d, e, h.
A. 8,1 gam.
B. 13,5 gam.
C. 2,43 gam.
D. 1,35 gam.
A. Mg.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
A. có một nguyên tố thay đổi số oxi hóa.
B. xảy ra đồng thời hai quá trình nhường và nhận electron.
C. chất khử và chất oxi hóa là các chất riêng biết.
D. luôn có một chất đóng vai trò là môi trường.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Be và Mg.
B. Ca và Sr.
C. Mg và Ca.
D. Sr và Ba.
A. Fe → Fe2+ + 2e
B. Fe + 2e → Fe2+
C. Cu2+ + 2e → Cu
D. Cu2+ → Cu + 2e
A. Chất oxi hóa là chất nhận electron và số oxi hoá giảm sau phản ứng.
B. Cho các nguyên tố sau: 11X, 11Y, 13Z. Sắp xếp theo chiều tang dần tính kim loại là: Y < X < Z.
C. Tất cả các nguyên tố khí hiếm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 8e ( trừ He ).
D. Trong phản ứng: \(C{l_2} + KOH \to KCl + KCl{O_3} + {H_2}O\) , tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo dóng vai trò chất khử là 1:5.
A. 32,65%.
B. 31,63%.
C. 60%.
D. 37,35%.
A. Lớp electron ngoài cùng đã bão hào, bền vững.
B. Hầu như trơ, không tham gia phản ứng hóa học ở điều kiện thường.
C. Nhóm VIIIA dọi là nhóm khí hiếm.
D. Nguyên tử của chúng luôn có 8 electron lớp ngoài cùng.
A. nhận 2 electron tạo thành ion có điện tích 2-.
B. nhường 1 electron tạo thành ion có điện tích 1+.
C. góp chung 1 electron tạo thành 1 cặp electron chung.
D. nhường 2 electron tạo thành ion có điện tích 2+.
A. quá trình khử.
B. quá trình oxi hóa.
C. quá trình nhận e.
D. quá trình trao đổi.
A. chu kì 3, nhóm VIIA.
B. chu kì 3, nhóm IA.
C. chu kì 4, nhóm IA.
D. chu kì 3, nhóm VIA.
A. Liên kết giữa các nguyên tử oxi và cacbon thuộc loại liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
C. Phân tử CO2 không phân cực.
D. Phân tử có cấu tạo góc.
A. 1, 2.
B. 1, 3.
C. 2, 4.
D. 3, 4.
A. Số electron ở lớp vỏ của nguyên tử nguyên tố A là 20.
B. Lớp vỏ của nguyên tử nguyên tố A có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.
C. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố A có 20 proton.
D. Nguyên tố hóa học này là một phi kim.
A. KOH.
B. Ca(OH)2.
C. Mg(OH)2.
D. Al(OH)3.
A. N.
B. P.
C. Cl.
D. F.
A. 35,5%.
B. 32,53%.
C. 67,17%.
D. 56,15%.
A. Be.
B. Ba.
C. Ca.
D. Mg.
A. SO2 là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
B. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
D. Cl2 là chất oxi hóa, SO2 là chất khử.
A. 7,25%.
B. 21,74%.
C. 28,98%.
D. 9,24%.
A. 0,225M
B. 0,125M
C. 0,345M
D. 0,25M
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247