Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm 2020 Trường THPT Lý Tự Trọng

Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm 2020 Trường THPT Lý Tự Trọng

Câu 1 : Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là?

A. HCl  

B. NH3

C. H2O                 

D. NaCl

Câu 2 : Vỏ nguyên tử T có 3 lớp electron và 8 electron ở lớp ngoài cùng. Trong bảng tuần hoàn T có vị trí nào?

A. ô số 8, nhóm IVA, chu kì 2

B. ô 18 chu kì 3, nhóm VIIIA

C. ô 15 chu kì 3 nhóm VA

D. ô 10 chu kì 2 nhóm VIIIA

Câu 4 : Nguyên tố X thuộc nhóm VA. Công thức oxit cao nhất của X là gì?

A. X2O5         

B. XO2

C. X5O2       

D. X2O3

Câu 5 : Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là gì?

A. election, proton

B. nơtron, proton                   

C. nơtron, electron

D. electron, nơtron, proton

Câu 6 : Số electron tối đa trên các phân lớp s và d lần lượt là bao nhiêu?

A. 2 và 6      

B. 2 và 10

C. 2 và 14       

D. 1 và 6

Câu 7 : Nhận định nào sau đây đúng khi nói về nguyên tử \(_{26}^{56}F{\rm{e}}\)?

A. Hạt nhân có 30 proton và 26 nơtron

B. Số khối là 26

C. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 26+ 

D. Là nguyên tố họ d

Câu 9 : Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì?

A. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần

B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần

C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần

D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần

Câu 10 : Phương trình biểu diễn sự hình thành ion nào sau đây không đúng?

A. Li → Li+ + 1e

B. S + 2e → S2-

C. Al + 3e → Al3+

D. Mg → Mg2+ + 2e

Câu 12 : Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết hóa học?

A. Khi tạo liên kết hóa học, nguyên tử thường có xu hướng đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm.

B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử. 

C. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa 2 nguyên tử.

D. Liên kết cộng hóa trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử gọi là liên kết cộng hóa trị có cực.

Câu 18 : Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11) ở trạng thái cơ bản là gì?

A. 1s­22s22p­63s1                    

B. 1s­22s22p­63s2

C. 1s­22s22p­53s1         

D. 1s­22s22p­63s23p5

Câu 19 : Chọn nội dung đúng để hoàn thành câu sau: “Trong tất cả các hợp chất, ...”

A. số oxi hóa của hidro luôn bằng +1

B. số oxi hóa của kali (ZK = 19) luôn bằng +1.

C. số oxi hóa của oxi luôn bằng -2

D. Cả A, B và C

Câu 25 : Cho các phân tử và ion có công thức sau:H2SO4  SO2    S   Na2S   (SO3)2-

A. +6, +2, 0, -2, +4

B. +6, +4, 0, -1, +4

C. +6, +4, 0, -2, +4

D. +6, +4, 0, -2, +5

Câu 26 : X, Y là 2 nguyên tố thuộc một nhóm A ở hai chu kì liên tiếp. Tổng số hiệu nguyên tử của X, Y là 22. Nhận xét đúng về X, Y là gì?

A. X, Y đều thuộc nhóm IIIA

B. X thuộc chu kì 3, Y thuộc chu kì 4

C. X, Y đều là kim loại        

D. X, Y đều là phi kim

Câu 32 : Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi yếu tố nào?

A. sự góp chung các electron độc thân.

B. sự cho – nhận cặp electron hoá trị.

C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.

D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.

Câu 34 : Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là gì?

A. NH4Cl.    

B. NH3.

C. HCl.  

D. H2O.

Câu 35 : Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết nào?

A. cộng hóa trị không cực.

B. cộng hóa trị có cực

C. ion

D. hiđro

Câu 36 : Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI đều là gì?

A. liên kết ion.   

B. liên kết cộng hóa trị có cực.

C. liên kết cộng hóa trị không cực.       

D. liên kết đôi.

Câu 38 : Số oxi hóa của S trong phân tử SO2 là bao nhiêu?

A. +2   

B. +4

C. +6  

D. -1

Câu 39 : Trong phản ứng Fe3O4 tác dụng với HNO3 tạo ra sản phẩm Fe(NO3)3, NO và H2O thì một phân tử Fe3O4 sẽ?

A. nhường 1 electron. 

B. nhận 1 electron.

C. nhường 3 electron.

D. nhường 2 electron.

Câu 40 : Cho phản ứng: CO + Fe2O3 → Fe + CO2. Trong phản ứng trên, CO đóng vai trò là gì?

A. chất oxi hóa. 

B. vừa chất oxi hóa, vừa là chất khử       

C. oxit trung tính.

D. chất khử.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247