A. Cl > Br > F > I
B. Br > Cl > F > I
C. I > Br > Cl > F
D. F > Cl > Br > I
A. ns2np5
B. ns2np6
C. ns2np4
D. ns2np3
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
A. HClO4, HClO3, HClO, HClO2.
B. HClO4, HClO2, HClO3, HClO.
C. HClO4, HClO3, HClO2, HClO.
D. HClO3, HClO4, HClO2, HClO.
A. 25,62%
B. 12,67%
C. 18,10%
D. 29,77%
A. 13,44 lít.
B. 6,72 lít.
C. 3,36 lít.
D. 10,08 lít.
A. 44,44%.
B. 55,56%.
C. 26,50%.
D. 73,50%.
A. 2
B. 3,2
C. 4
D. 5
A. 13,3 gam.
B. 6,65 gam.
C. 19,3 gam.
D. 7,65 gam.
A. 45,45%
B. 54,55%
C. 66,67%
D. 33,33%
A. 6,67%
B. 5,95%
C. 11,9%
D. 8,76%
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; KMnO4…
D. phân huỷ khí HCl.
A. 64,3%.
B. 39,1%.
C. 47,8%.
D. 35,9%
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 1,12 lít.
D. 2,24 lít.
A. 7,3g
B. 14,6g
C. 3,65g
D. 8,9g
A. 1 và 0,75
B. 0,25 và 1
C. 0,25 và 0,75
D. 1 và 0,25
A. 0,225 lít.
B. 0,275 lít.
C. 0,240 lít.
D. 0,200 lít.
A. 11,2.
B. 11,2.
C. 8,96.
D. 6,72.
A. 0,5M
B. 1,5M
C. 0,1M
D. 2,0M
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
C. cho khí flo tác dụng với dung dịch NaOH.
D. cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH.
A. NaF
B. NaBr
C. NaI
D. NaCl
A. Flo
B. Clo
C. Brom
D. Iot
A. KF
B. KBr
C. KI
D. KCl
A. NaCl và NaBr.
B. NaBr và NaI.
C. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.
D. NaF và NaCl.
A. Nguyên tử có khả năng thu thêm electron
B. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
C. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
A. 25,62%
B. 12,67%
C. 18,10%
D. 29,77%
A. 6,72
B. 8,40
C. 3,36
D. 5,60
A. 25,62%
B. 12,67%
C. 18,10%
D. 29,77%
A. 52,8
B. 47,2 %
C. 41,8%
D. 58,2%
A. Fe và I2.
B. FeI3 và FeI2.
C. FeI2 và I2.
D. FeI3 và I2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247