A. HCOOH và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. HCOOH và NaOH
D. HCOOH và C2H5NH2.
A. Zn
B. Ag
C. Cr
D. Cu
A. CO
B. CO2.
C. CH4.
D. C2H2
A. FeCl3
B. MgCl2
C. CuCl2
D. FeCl2
A. \(\alpha \)-aminoaxit.
B. glucozo
C. peptit
D. glixerol
A. Na
B. Al
C. Ca
D. Fe
A. CaSO4.H2O
B. CaSO4
C. CaSO4.2H2O
D. CaCO3.H2O
A. 2
B. 1
C. 4
D. 0,2
A. 0,6
B. 150
C. 375
D. 550
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 86,4
B. 43,2
C. 120
D. 240
A. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4+ CO2 +H2O
B. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 +2NaCl
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4+2H2O
D.
BaCl2+ Ag2SO4 → BaSO4 +2AgCl.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 5
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. 22,4 lít.
B. 20,16 lít
C. 30,80 lít.
D. 25,76 lít
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. \(AlC{l_3},AgN{O_3},KHS{O_4}.\)
B. \(NaHC{O_3},Ba{(OH)_2},KHS{O_4}.\)
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4
D. NaHCO3, Ca(OH)2,HCl
A. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
A. 76,56.
B. 16,72.
C. 19,14
D. 38,28.
A. Fe2(SO4)3 và H2.
B. FeSO4 và H2.
C. Fe2(SO4)3 và SO2.
D. Fe2(SO4)3, H2O và SO2.
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Mg.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. X là khí oxi.
B. X là khí clo.
C. X là khí hiđro.
D. Quá trình điện phân có sử dụng màng ngăn xốp.
A. có kết tủa.
B. có khí thoát ra.
C. có kết tủa rồi tan.
D. không hiện tượng.
A. NaCl
B. FeCl3.
C. H2SO4.
D. Cu(NO3)2.
A. glyxin, alanin, lysin.
B. glyxin, valin, axit glutamic
C. alanin, axit glutamic, valin.
D. glyxin, lysin, axit glutamic.
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. (1), (2) (3), (5) (6).
B. (5), (6), (7).
C. (1), (2), (5), (7).
D. (l),(3),(5),(6).
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
A. 6,0 gam.
B. 5,9 gam.
C. 6,5 gam.
D. 7,0 gam.
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Mg.
A. 160,00 kg.
B. 430,00 kg.
C. 103,20 kg.
D. 113,52 kg.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 4,8.
B. 16,0.
C. 56,0.
D. 8,0.
A. 10,526%.
B. 10,867%.
C. 11,966%.
D. 9,524%.
A. 229,95.
B. 153,30.
C. 237,25.
D. 232,25.
A. 2,95.
B. 2,54.
C. 1,30.
D. 2,66.
A. 37,550 gam.
B. 28,425 gam.
C. 18,775 gam.
D. 39,375 gam.
A. 8 : 5.
B. 6 : 5.
C. 4 : 3.
D. 3 : 2.
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
A. 0,45.
B. 0,30.
C. 0,35.
D. 0,15.
A. 5,92.
B. 4,68.
C. 2,26.
D. 3,46.
A. 400 và 114,80.
B. 350 và 138,25.
C. 400 và 104,83.
D. 350 và 100,45.
A. 78,8
B. 39,4
C. 98,5
D. 59,1
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 32,0 gam.
B. 3,2 gam.
C. 8,0 gam.
D. 16,0 gam.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
A. 4,68 gam.
B. 8,10 gam.
C. 9,72 gam.
D. 8,64 gam.
A. 29,4 gam.
B. 25,2 gam.
C. 16,8 gam.
D. 19,6 gam.
A. Hiện tượng quan sát được là lòng trắng trứng đục dần sau đó đông tụ lại thành từng mảng bám vào thành ống nghiệm.
B. Hiện tượng quan sát được là lòng trắng trứng giảm dần độ nhớt đến loãng như nước.
C. Hiện tượng quan sát được là lòng trắng trứng chuyển dần sang màu vàng cam.
D. Hiện tượng quan sát được là lòng trắng trứng bị phân hủy dần và thăng hoa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247