B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
Chọn đáp án C
- Quy ước: A không bệnh, a: bạch tạng
- Xác định kiểu gen của trong phả hệ về cả 2 tính trạng:
+ Về nhóm máu: xác định được kiểu gen của người số 1 (), 2 (), 3, 5 ( ), 6 ( ), 7 ( ), 10 (), 11 ( ).
+ Về bạch tạng: 1-Aa, 2-Aa, 3-aa, 5-Aa, 7-aa, 9-Aa, 10-Aa, 11-aa.
Có 7 người đã biết được kiểu gen về cả 2 tính trạng, đó là 1, 2, 3, 5, 7,10,11, Ý I đúng
- Người số 4 và người số 10 có thể có kiểu gen giống nhau Ý II đúng
+ Người số 4: nhóm máu: hoặc , kiểu gen về bệnh bạch tạng Aa hoặc AA.
+ Người số 10: nhóm máu: , kiểu gen về bệnh bạch tạng Aa.
- Xác suất sinh con có nhóm máu A và không bệnh của cặp 8 – 9:
+ Người số 8 có xác suất kiểu gen về nhóm máu là
cho giao tử ;
+ Người số 9 có xác suất kiểu gen Cho giao tử
Cặp 8 - 9 sinh con máu A với xác suất = 1/6.3/4 = 1/8.
+ Người số 8 có xác suất kiểu gen về bạch tạng là (3/5Aa : 2/5AA) cho giao tử a = 3/10.
+ Người số 9 có kiểu gen Aa.
Xác suất sinh con không bệnh của cặp 8 - 9 là = 1 - 3/10 ´ 1/2 = 17/20.
Xác suất sinh con có máu A và không bệnh của cặp 8 - 9 là = 1/8.17/20 = 17/160. ® Ý III sai
- Xác suất sinh con có nhóm máu O và bạch tạng của cặp 10 - 11
+ Người số 10 có kiểu gen ; người số 11 có kiểu gen nên cặp 10 - 11 sẽ sinh con có máu O với xác suất 1/2
+ Người số 10 Aa, người số 11 aa. xác suất cặp 10 - 11 sinh con bạch tạng = ½
Cặp 10 - 11 sinh con có máu O và bạch tạng = 1/2.1/2 = 1/4 Ý IV đúng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247