Hỗn hợp tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư :
PTHH : Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O (1)
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (2)
Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 (3)
Dung dịch X ( Al2(SO4)3; FeSO4; CuSO4; H2SO4)
Chất rắn Y ( Cu)
X tác dụng với dung dịch NaOH dư:
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O (4)
Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 (5)
FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4 (6)
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 (7)
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (8)
Dung dịch Z ( Na2SO4; NaAlO2; NaOH)
Kết tủa M ( Fe(OH)2; Cu(OH)2)
Nung M trong không khí: Cu(OH)2 → CuO + H2O (9)
4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O (10)
Chất rắn N ( Fe2O3; CuO)
Cho H2 dư qua N
H2 + CuO → Cu + H2O (11)
3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O (12)
Chất rắn P ( Cu; Fe)
Cho Z tác dụng với CO2 dư CO2 + NaOH → NaHCO3 (13)
CO2 + 2H2O + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 (14)
Kết tủa Q ( Al(OH)3 )
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247