Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021

Câu 1 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(\dfrac{1}{2}{x^4}{y^6}\) là:

A. \( - \dfrac{1}{2}{x^6}{y^4}\) 

B. \(\dfrac{1}{5}{x^4}{y^6}\)      

C. \( - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^8}\)

D. \(\dfrac{4}{5}x{y^3}\) 

Câu 3 : Nếu tam giác \(ABC\) có trung tuyến \(AM\) và \(G\) là trọng tâm thì

A. \(AG = GM\) 

B. \(GM = \dfrac{1}{2}AG\) 

C. \(AG = \dfrac{1}{3}AM\)  

D. \(AM = 2.AG\)

Câu 4 : Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = {50^0}\,,\,\angle B = {90^0}\) thì quan hệ giữa ba cạnh \(AB,AC,BC\) là:

A. \(BC > AC > AB\) 

B. \(AB > BC > AC\)

C. \(AB > AC > BC\)

D. \(AC > BC > AB\)

Câu 5 : Cho đơn thức \(A = \left( { - \dfrac{2}{3}x{y^2}} \right).\left( { - \dfrac{1}{4}{x^2}{y^3}} \right)\). Thu gọn đơn thức \(A\). 

A. \(\dfrac{1}{6}.{x^3}.{y^5}\)

B. \(\dfrac{1}{3}.{x^3}.{y^5}\)

C. \(\dfrac{1}{6}.{x^2}.{y^5}\)

D. \(\dfrac{1}{2}.{x^3}.{y^5}\)

Câu 6 : Tìm nghiệm của đa thức sau: \(2\,x + 5\)

A. \(x = \dfrac{{ 2}}{5}\)  

B. \(x = \dfrac{{-2}}{5}\)  

C. \(x = \dfrac{{ 5}}{2}\)  

D. \(x = \dfrac{{ - 5}}{2}\)  

Câu 7 : Tìm nghiệm của đa thức sau: \(2\,{x^2} + \dfrac{2}{3}\)

A. Không có nghiệm

B. 2

C. \(\dfrac{{ - 2}}{3}\)

D. \(\dfrac{{ 2}}{3}\)

Câu 9 : Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

A. x + y. 

B. x – y

C. x.y

D. \(\frac{x}{y}\)

Câu 10 : Bậc của đơn thức \(3x^4y\) là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 7

Câu 12 : Tích của hai đơn thức 7x2y và (–xy) bằng

A.  –7x3y2

B. 7x3y2

C. –7x2y

D. 6x3y2

Câu 14 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(–3x^2y^3\)?

A. A. –3x3y2

B. 3(xy)2

C. –xy3

D. x2y3

Câu 17 : Tam giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\widehat C < \widehat B < \widehat A\)

B. \(\widehat B < \widehat C < \widehat A\)

C. \(\widehat A < \widehat C < \widehat B\)

D. \(\widehat A < \widehat B < \widehat C\)

Câu 19 : Thu gọn đa thức P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 được kết quả là

A. P = x2y 

B. P = – 5x2y

C. P = – x2y

D. P = x2y – 8xy2

Câu 21 : Nghiệm của đa thức f(x) = 2x – 8 là

A. -6

B. -4

C. 0

D. 4

Câu 22 : Cho hai đa thức A(x) = 2x2 – x3 + x – 3 và B(x) = x3 – x2 + 4 – 3x. Tính P(x) = A(x) + B(x).

A. x2 – 2x + 1   

B. 2x + 1 

C. x2 + 1 

D. x2 + 2x - 1 

Câu 28 :  Điều tra số con của 30 gia đình ở một khu dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:

A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư

B. Số con trai của mỗi gia đình

C. Số con gái của mỗi gia đình

D. Số con của một khu vực dân cư

Câu 29 : Sắp xếp đa thức \(1 - 7{x^7} + 5{x^4} - 3{x^5} + 9{x^6}\)  theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:

A.  \( - 7{x^7} + 9{x^6} - 3{x^5} + 5{x^4} + 1\)

B.  \( - 7{x^7} + 9{x^6} - 3{x^5} -5{x^4} + 1\)

C.  \( - 7{x^7} + 9{x^6} + 3{x^5} + 5{x^4} - 1\)

D.  \( 7{x^7} + 9{x^6} + 3{x^5} + 5{x^4} + 1\)

Câu 30 : Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?

A.  \( {x^2} + \frac{{{x^3}}}{4} + x\)

B.  \( {x^3} + 3z\)

C.  \( xyz + {x^2}y + 3x\)

D.  \( x{y^2} + 2x{y^2} + xy\)

Câu 31 : Cho tam gíac ABC = tam giác MNP. Chọn câu sai.

A. AB=MN 

B. AC=NP   

C.  \( \widehat A = \widehat M\)

D.  \( \widehat P = \widehat C\)

Câu 32 : Cho tam giác ABC = tam giác DEF. Biết góc A = 330.  Khi đó

A.  \( \hat D = {33^ \circ }\)

B.  \( \hat D = {42^ \circ }\)

C.  \( \hat E = {33^ \circ }\)

D.  \( \hat D = {66^ \circ }\)

Câu 35 : Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?

A. Tam giác cân

B. Tam giác vuông

C. Tam giác vuông cân

D. Tam giác đều

Câu 36 : Cho ABCD là hình vuông cạnh 4cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là:

A. 8cm

B. AC=5cm                    

C. AC=\(\sqrt {32} cm\)

D. AC= \(\sqrt {30} cm\)

Câu 39 : Cho tam giác ABC và tam giác KHI có: ∠A = ∠K = 90°, AB = KH, BC = HI. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. ΔABC = ΔKHI

B. ΔABC = ΔHKI

C. ΔABC = ΔKIH

D. ΔACB = ΔKHI

Câu 40 : Cho tam giác PQR = tam giác DEF. Chọn câu sai.

A. PQ=DE

B. PR=EF

C.  \( \widehat Q = \widehat E\)

D.  \( \widehat D = \widehat P\)

Câu 41 : Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác :

A. 2cm, 4cm, 6cm

B. 2cm, 4cm, 7cm

C. 3cm, 4cm, 5cm

D. 2cm, 3cm, 5cm

Câu 42 : Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(2x^2y\)

A. xy2       

B. 2xy2

C. -5x2y

D. 2xy

Câu 44 : Cho P = 3x2y - 5x2y + 7x2y, kết quả rút gọn P là:

A. A. x2y 

B. 15x2y

C. 5x2y

D. 5x6y3

Câu 45 : Cho hai đa thức: A = 2x2 + x - 1; B = x - 1.Kết quả A – B là:

A. 2x2 + 2x + 2   

B. 2x2 + 2x

C. 2x2

D. 2x2 - 2

Câu 46 : Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:

A. AB < BC < BD

B. AB > BC > BD

C. BC > BD > AB

D. BD < BC < AB

Câu 47 : Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC ?

A. Đường cao.

B. Đường phân giác.

C. Đường trung tuyến.

D. Đường trung trực

Câu 48 : Rút gọn đa thức \(P(x) = 2x^3 - 2x + x^2 + 3x + 2\) ta được kết quả:

A. 2x3 + x2 + x

B. x2 + x +2       

C. 2x3 + x2 + x +2      

D. x3 + x2 + x +2       

Câu 50 : Kết quả thu gọn đơn thức \(\left( { - \dfrac{3}{4}{x^2}y} \right).\left( { - x{y^3}} \right)\) là:

A. \(\dfrac{3}{4}{x^3}{y^3}\)  

B. \(\dfrac{{ - 3}}{4}{y^4}{x^3}\) 

C. \(\dfrac{3}{4}{x^3}{y^4}\) 

D. \(\dfrac{3}{4}{x^4}{y^3}\)

Câu 52 : Tổng của hai đơn thức \(4{x^2}y\) và \( - 8{x^2}y\) là:

A. \( - 4{x^4}{y^2}\)   

B. \( - 32{x^2}y\)      

C. \( - 4{x^2}y\)

D. \(4{x^2}y\)

Câu 53 : Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = 6cm,\,BC = 8cm,\,AC = 10cm.\) Số đo góc \(\angle A;\,\angle B;\,\angle C\) theo thứ tự là

A. \(\angle B < \angle C < \angle A\)              

B. \(\angle C < \angle A < \angle B\)              

C. \(\angle A > \angle B > \angle C\)    

D. \(\angle C < \angle B < \angle A\)

Câu 54 : Tìm nghiệm của đa thức sau:\(A\left( x \right) = 2x - 6\)     

A. \(x = 4\)

B. \(x = 1\)

C. \(x = 2\)

D. \(x = 3\)

Câu 57 : Cho đa thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c.\) Biết \(f\left( 0 \right) = 2017;\,\,f\left( 1 \right) = 2018;\,\)\(f\left( { - 1} \right) = 2019.\) Tính \(f\left( 2 \right)\)

A. \(F\left( 2 \right) = 2022\)

B. \(F\left( 2 \right) = 2020\)

C. \(F\left( 2 \right) = 2021\)

D. \(F\left( 2 \right) = 2023\)

Câu 59 : Các đơn thức 4; xy; x3; xy.xz2 có bậc lần lượt là

A.  0; 2; 3; 5

B. 0; 2; 3; 3

C. 0; 1; 3; 5

D. 1; 2; 3; 5

Câu 62 : Cho đa thức sau: f(x) = x2 - 10x + 9. Các nghiệm của đa thức đã cho là:

A. 4 và 6

B. 1 và 9

C. −3 và −7

D. 2 và 8

Câu 64 : Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau

A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng

B. Năng suất lúa của mỗi xã

C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng

D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng

Câu 65 : Cho bảng “tần số” sau: 

A. y=11; M0=24             

B. y=10; M0=18  

C. y=11; M0=18              

D. y=9; M0=18

Câu 66 : Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.

A. 7  giá trị

B. 9  giá trị   

C. 14  giá trị

D. 20  giá trị

Câu 67 : Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz - 4xy2z2 - yz(xyz + x3)?

A. 3x3yz + 5xy2z2

B. 3x3yz - 5xy2z2

C. -3x3yz - 5xy2z2

D. 5x3yz - 5xy2z2

Câu 69 : Thu gọn đa thức \(\frac{1}{5}xy(x + y) - 2({x^2}y - x{y^2})\) ta được

A.  \(\frac{9}{5}x{y^2} + \frac{9}{5}{x^2}y\)

B.  \(\frac{{11}}{5}x{y^2} - \frac{{11}}{5}{x^2}y\)

C.  \(\frac{{11}}{5}x{y^2} + \frac{9}{5}{x^2}y\)

D.  \(\frac{{11}}{5}x{y^2} - \frac{9}{5}{x^2}y\)

Câu 70 : Thu gọn đơn thức \(F=2 x^{3} y .\left[-3(-x) y^{4}\right]\) ta được

A.  \(3 x^{4} y^{5}\)

B.  \(6 x^{4} y^{5}\)

C.  \(6 x^{5} y^{5}\)

D.  \(-6 x^{4} y^{5}\)

Câu 71 : Tính số đo x trên hình vẽ sau:

A. x=450

B. x=400

C. x=350

D. x=700

Câu 72 : Cho tam giác PQR = tam giác DEF. Chọn câu sai.

A. PQ=DE

B. PR=EF

C.  \( \widehat Q = \widehat E\)

D.  \( \widehat D = \widehat P\)

Câu 75 : Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

A. 15cm;8cm;18cm

B. 21dm;20dm;29dm

C. 5m;6m;8m.

D. 2m;3m;4m.

Câu 77 : Cho hình vẽ. Tính x.

A. x=10cm.

B. x=11cm.

C. x=8cm.

D.  x=5cm.

Câu 81 : Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được:

A. -2x2

B. x2

C. -x2 

D. -3x2

Câu 82 : Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là

A. 10x2y4

B. 9x2y4

C. 8x2y4

D. -x4y6

Câu 83 : Thực hiện phép tính \(6 x y+3 x y-\frac{1}{5} x y\) ta được

A.  \(-\frac{48}{5} x y\)

B.  \(\frac{48}{5} x y\)

C.  \(\frac{48}{5} x^3 y^3\)

D.  \(-\frac{48}{5} x^3 y^3\)

Câu 84 : Biểu thức đại số là:

A. Biểu thức có chứa chữ và số

B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)

C. Đẳng thức giữa chữ và số

D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán

Câu 85 : Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:

A. Bình phương của a và tổng x và y

B. Tổng bình phương của a và x với y

C. Tích của a bình phương với tổng của x và y

D. Tích của a bình phương và x với y

Câu 87 : Cho bảng số liệu sau: Biết số các giá trị không nhỏ hơn 6  là 80.  Tìm giá trị của x;y. ;

A. x=5;y=22            

B. x=22;y=15         

C. x=17;y=10          

D. x=10;y=17

Câu 89 : Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây

A. Số học sinh trong mỗi lớp

B. Số học sinh khá của mỗi lớp

C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp

D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường

Câu 91 : Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2(y + xy) ta được

A. -4x2y - 3xy2 + 7x3y

B. -4x2y - 3xy2 - 7x3y

C. 4x2y + 3xy2 - 7x3y

D. 4x2y + 3xy2 + 7x3y

Câu 92 : Tìm đa thức B sao cho tổng của B với đa thức \(B + 3x{y^2} + 3x{z^2} - 3xyz - 8{y^2}{z^2} + 10 \) là đa thức 0

A.  \( B = - 3x{y^2} - 3x{z^2} - 3xyz + 8{y^2}{z^2} + 10\)

B.  \( B = - 3x{y^2} - 3x{z^2} +3xyz + 8{y^2}{z^2} - 10\)

C.  \( B = - 3x{y^2}+3x{z^2} + 3xyz - 8{y^2}{z^2} + 10\)

D.  \( B = 3x{y^2} + 3x{z^2} - 3xyz - 8{y^2}{z^2} + 10\)

Câu 93 : Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính \(4x^3yz - 4xy^2z^ 2- yz(xyz + x^3 )\)

A.  \( 3{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)

B.  \( 3{x^3}yz + 5x{y^2}{z^2}\)

C.  \( - 3{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)

D.  \( 5{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)

Câu 94 : Thu gọn đa thức \((- 3x^2y - 2xy^2+ 16) + ( - 2x^2y + 5xy^2- 10) \) ta được:

A.  \( - {x^2}y - 7x{y^2} + 26\)

B.  \( - 5{x^2}y - 3x{y^2} + 6\)

C.  \( - 5{x^2}y + 3x{y^2} + 6\)

D.  \( 5{x^2}y - 3x{y^2} - 6\)

Câu 97 : Tính giá trị biểu thức B = 5x2 -2x - 18 tại |x| = 4

A. B = 54

B. B = 70

C. B = 54 hoặc B = 70

D. B = 45 hoặc B = 70

Câu 98 : Phần biến số của đơn thức \( 3abxy.\left( { - \frac{1}{5}a{x^2}yz} \right)( - 3ab{x^3}y{z^3})\)  (với a,b là hằng số) là:

A.  \(x^6y^3z^3\)

B.  \( \frac{9}{5}{a^3}{b^2}\)

C.  \( {a^3}{b^2}{x^6}{y^3}{z^4}\)

D.  \( {x^6}{y^3}{z^4}\)

Câu 99 : Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \( - 3{x^3}{y^2}.\left( {\frac{1}{9}xy} \right)\)  là:

A.  \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^3}\)

B.  \(\frac{1}{3}{x^4}{y^3}\)

C.  \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^2}\)

D.  \( - \frac{1}{3}{x^2}{y}\)

Câu 100 : Thu gọn đơn thức \(x^2.xyz^2\) ta được:

A.  \(x^3z^2\)

B.  \(x^3yz^2\)

C.  \(x^2yz^2\)

D.  \(xyz^2\)

Câu 101 : Cho đa thức sau: f(x) = x2 + 5x - 6. Các nghiệm của đa thức đã cho là:

A. 2 và 3

B. 1  và −6

C. −3  và −6

D. −3  và 8

Câu 102 : Tập nghiệm của đa thức  f(x) = (2x - 16)(x + 6) là:

A. {8;6}

B. {−8;6} 

C. {−8;−6}

D. {8;−6}

Câu 106 : Cho tam giác ABC cân tại A có \( \widehat A = 2\alpha \) Tính góc B theo \(\alpha\)

A.  \( \hat B = {90^o} + \alpha \)

B.  \( \hat B = \frac{{{{180}^0} - \alpha }}{2}\)

C.  \(\hat B = {180^0} - 2\alpha \)

D.  \( \hat B = {90^o} - \alpha \)

Câu 108 : Chọn câu đúng.

A. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau.

B. Tam giác cân có ba cạnh bằng nhau.

C. Tam giác vuông cân là tam giác đều.

D. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 450

Câu 109 : Cho  tam giác ABC = tam giác DEF. Biết góc F = 450 Khi đó:

A.  \( \hat C = {45^ \circ }\)

B.  \( \hat B= {45^ \circ }\)

C.  \( \hat A= {45^ \circ }\)

D.  \( \hat C = {90^ \circ }\)

Câu 112 : Cho tam giác ABC vuông ở A  có AC = 20cm.  Kẻ AH  vuông góc với BC.  Biết BH = 9cm,HC = 16cm.  Tính AB,AH.

A. AH=15cm;AB=12cm.       

B. AH=10cm;AB=15cm.    

C. AH=12cm;AB=15cm.

D. AH=12cm;AB=13cm.

Câu 114 : Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó:

A.  \( M{N^2} = M{P^2} - N{P^2}\)

B.  \( M{N^2} = M{P^2} + N{P^2}\)

C.  \( N{P^2}=M{N^2} +M{P^2} \)

D.  \( M{N^2} =N{P^2}+M{P^2} \)

Câu 115 : Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A . Khi đó, tam giác ABClà tam giác gì?

A. ΔBAC cân tại B

B. ΔBAC cân tại C.

C. ΔBAC đều.

D. ΔBAC cân tại A.

Câu 118 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy H thuộc AB, vẽ HE ⊥ BC ở E. Tia EH cắt tia CA tại D. Khi đó

A. H là trọng tâm của tam giác BDC

B. H là trực tâm của tam giác BDC

C. H là giao ba đường trung trực của tam giác BDC

D. H là giao ba đường phân giác của tam giác BDC

Câu 119 : Cho tam giác ABC không cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của:

A. Ba đường trung tuyến

B. Ba đường phân giác

C. Ba đường trung trực

D. Ba đường cao

Câu 120 : Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

A. AM ⊥ BC

B. AM là đường trung trực của BC

C. AM là đường phân giác của góc BAC

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 123 : Cho \(\Delta ABC\) biết \(BC = 4cm;AB = 5cm;\)\(AC = 3cm\). Khi đó ta có tam giác \(ABC\)

A. Nhọn          

B. Vuông tại A

C. Vuông tại B

D. Vuông tại C

Câu 124 : Cho \(\Delta ABC\) có ba góc nhọn \((AB > AC)\) , đường cao \(AH\) , điểm P thuộc đoạn thẳng AH.

A. \(PB \le PC\)    

B. \(PB > PC\)      

C. \(PB < PC\) 

D. \(PB \ge PC\)

Câu 125 : Tìm nghiệm của đa thức sau: \(M\left( x \right) = 2x - \dfrac{1}{2}\) 

A. \(x = \dfrac{1}{4}\)

B. \(x = \dfrac{1}{2}\)

C. \(x = \dfrac{1}{3}\)

D. \(x = \dfrac{2}{3}\)

Câu 126 : Tìm nghiệm của đa thức sau: \({\rm N}\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {4{x^2} - 1} \right)\) 

A.  \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x =  - \dfrac{1}{2}\)

B. \(x =  - 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x =  - \dfrac{1}{2}\)

C. \(x =  - 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\) 

D. \(x = 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x =  - \dfrac{1}{2}\)

Câu 130 : Cho đa thức \(K(x) = a + b(x - 1) + c(x - 1)(x - 2)\) Tìm a, b, c biết \(K(1) = 1;K(2) = 3;K(0) = 5.\) 

A. \(a = 1;b = 2;c = 3.\)

B. \(a = 3;b = 2;c = 1.\)

C. \(a = 2;b = 1;c = 3.\)

D. \(a = 1;b = 3;c = 2.\)

Câu 131 : Tìm nghiệm của đa thức: \(5{\rm{x}} + 3(3{\rm{x}} + 7) - 35.\)

A. x = 3

B. x = -2

C. x = 2

D. x = 1

Câu 134 : Tìm đa thức M, biết: \(2({x^2} - 2{\rm{x}}y) - M = 6{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{x}}y - {y^2}.\)

A. \(M =  - 4{{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}}y + {y^2}\)

B. \(M = 4{{\rm{x}}^2} - 9{\rm{x}}y + {y^2}\)

C. \(M =  {{\rm{x}}^2} - 9{\rm{x}}y + {y^2}\)

D. \(M =  - 4{{\rm{x}}^2} - 9{\rm{x}}y + {y^2}\)

Câu 135 : Cho hai đa thức: \(f(x) = {x^3} + 4{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}} + 2;\)\(\;g(x) = {x^2}(x + 4) + x - 5.\) Tìm x sao cho \(f(x) = g(x).\) 

A. \(x = {-7 \over 4}\)

B. \(x = {-4 \over 7}\)

C. \(x = {7 \over 4}\)

D. \(x = {4 \over 7}\)

Câu 138 : Năng suất lúa (tính theo tạ/ ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau:

A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng

B. Năng suất lúa của mỗi xã

C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng

D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng

Câu 139 : Bậc của đơn thức \((-5x4yz)^2\)là:

A. 6

B. 10

C. 12

D. 14

Câu 144 : Nghiệm của đa thức \(f(x) = x^2 - 7x + 6\) là:

A.  0

B. 1 và 6

C. 0 và 1

D. 6 và -1

Câu 147 : Cho đa thức P(x) = x3- 4x2 + 3 - 2x3+ x2 + 10x - 1. Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3+ x2+ 2x - 1

A. -4x2- 8x - 3

B.  2x3- 4x2+ 8x - 3

C. 2x3+ 4x2- 8x - 3  

D. 4x2- 8x - 3

Câu 148 : Cho hai đa thức A = x2 - x2 y + 5y2+ 2 + 5, B = 3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8. Khi đó đa thức C=2A + 3B là:

A. 11x2 - 2x2y - 9xy2+ 4y2 - 14

B. 11x2 - 2x2y + 9xy2 - 16y2 - 34

C. 10x2 - 2x2y - 9xy2 - 4y2 - 14  

D. 11x2 - 2x2y + 9xy2+ 4y2 - 14

Câu 150 : Cho đa thức H(x) = 2ax2+ bx Xác định a,b để đa thức H(x) có nghiệm là x = -1 và H(1) = 4

A. a = 2, b = 1

B. a = 1, b = 2

C. a = -1, b = -2

D. a = -2, b = -1

Câu 151 : Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giác:

A. 3cm, 8cm, 10cm

B. 1cm, 5cm, 4cm

C. 5cm, 7cm, 15cm

D. 6cm, 7cm, 13cm

Câu 152 : Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {55^o},\widehat B = {75^o}\). Khi đó

A. AC < BC < AB

B. BC < AB < AC

C. BC > AB > AC

D. AC > BC > AB

Câu 155 : Cho tam giác MNP có MN = 11cm, NP = 10cm, MP = 20cm. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A.  N < M < P   

B. M > P > N

C. P < M < N 

D. M < P < N

Câu 161 : Thu gọn đơn thức \( - {x^3}{\left( {xy} \right)^4}\dfrac{1}{3}{x^2}{y^3}{z^3}\) kết quả là:

A. \(\dfrac{1}{3}{x^6}{y^8}{z^3}\)    

B. \(\dfrac{1}{3}{x^9}{y^5}{z^4}\)

C. \( - 3{{\rm{x}}^8}{y^4}{z^3}\)

D. \(\dfrac{{ - 1}}{3}{x^9}{y^7}{z^3}\) 

Câu 162 : Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán: \(3{x^3} + ... =  - 3{x^3}\) là:

A. \(3{x^3}\)     

B. \( - 6{x^3}\)  

C. \(0\)     

D. \(6{x^3}\)

Câu 163 : Cho các đa thức \(A = 3{x^2} - 7xy - \dfrac{3}{4};\,B =  - 0,75 + 2{x^2} + 7xy\). Đa thức \(C\) thỏa mãn \(C + B = A\)  là:

A. \(C = 14xy - {x^2}\)     

B. \(C = {x^2}\) 

C. \(C = 5{x^2} - 14xy\)

D. \({x^2} - 14xy\)  

Câu 165 : Cho tam giác nhọn \(ABC,\,\angle C = {50^0}\) các đường cao \(A{\rm{D}},\,BE\) cắt nhau tại \(K\). Câu nào sau đây sai?

A.  \(\angle AKB = {130^0}\)   

B. \(\angle KBC = {40^0}\)   

C. \(\angle A > \angle B > \angle C\) 

D. \(\angle K{\rm{A}}C = \angle EBC\)

Câu 167 : Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle C = {50^0},\,\angle B = {60^0}\). Câu nào sau đây đúng:

A.  \(AB > AC > BC\)                        

B. \(AB > BC > AC\)

C. \(BC > AC > AB\)        

D. \(AC > BC > AB\)

Câu 168 : Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = AC\) có \(\angle A = 2\angle B\) có dạng đặc biệt nào:

A. Tam giác vuông                 

B. Tam giác đều         

C. Tam giác cân         

D. Tam giác vuông cân

Câu 171 : Điểm thi môn toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau:

A. Điểm thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A

B. Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A

C. Điểm thi môn Văn của mỗi học sinh lớp 7A

D. Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A

Câu 174 : Tính tổng các đơn thức sau: -6x5y,7x5y, -3x5y, x5y là:

A. -x5y

B. 2x5y  

C. -4x5y

D. 3x5y

Câu 175 : Bậc của đơn thức 5xyz.4x3y2(-2x5y) là:

A. 15

B. 12

C. 13

D. 14

Câu 176 : Thu gọn đa thức B(x) = 6x4 - 7x3 + 6x2 - 7x3 + 4x4 + 3 - 5x + 2x ta được đa thức :

A. 6x4 + 14x3 + 6x2 - 3x + 3

B. 10x4 - 14x3 + 6x2 - 3x + 3

C. 6x4 - 7x3 + 6x2 - 3x + 3

D. 7x4 - 14x3 + 6x2 - 3x - 3

Câu 180 : Khẳng định nào sau đây đúng: Số 0 được gọi là

A. Đa thức không và không có bậc

B. Số hữu tỉ và không phải đa thức

C. Đơn thức không và không phải đa thức

D. Đa thức không và có bậc là không

Câu 181 : Nghiệm của đa thức 5x-10 là:

A. x = -1/2 

B. x = 1/2 

C. x = 2 

D. x = -2

Câu 182 : Cho hai đơn thức A(x) = -2x3 + 9 - 6x + 7x4 - 2x2 ,B(x) = 5x2 + 9x - 3x4 + 7x3 - 12. Tính tổng A(x) + B(x) của hai đa thức

A. 4x4 - 5x3 + 3x2 + 3x + 3

B. 4x4 + 5x3 + 3x2 + 3x - 3

C. -2x4 + 5x3 - 3x2 + 3x - 3

D. 7x4 + 5x3 + 3x2 - 3x - 3

Câu 184 : Biết C(x) + (x2y2 - xy) = 3x2y2 + 5xy + 8y - 3x + 4. Tìm C(x)

A. 4x2y2 - 6xy + 8y - 3x + 4

B. -2x2y2 - 6xy + 8y + 3x + 4

C. 4x2y2 - 4xy + 8y - 3x + 4

D. 2x2y2 + 6xy + 8y - 3x + 4

Câu 185 : Cho các đa thức sau: P(x) = -5x3 + 7x2 - x + 8, Q(x) = 4x3 - 7x + 3, R(x) = 6x3 + 4x. Tính P(x) - Q(x) + R(x)

A. 3x3 + 7x2 + 11x-5

B. 3x3 + 7x2 + 10x + 5

C. -3x3 + 7x2 - 10x - 5

D. -3x3 + 7x2 + 10x + 5

Câu 189 : Cho tam giác ABC có vuông tại B, A ̂ =45^0. So sánh nào sau đây đúng

A. BC > AB > AC 

B. AB = BC > AC

C. AC = AB < BC

D. AB > AC > BC

Câu 191 : Cho hai đa thức A = x2y - xy2 + 3x2, B = x2y + xy2 - 2x2 - 1. Tính đa thức A + 2B.

A. 2x2y + xy2 - x2 - 2

B. 3x2y - x2 - 2

C. 3x2y + xy2 - x2 - 2

D. 2x2y + xy2 - x2 - 2

Câu 193 : Cho đa thức f(x) = x2 - (m - 1)x + 3m - 2 và g(x) = x2 - 2(m + 1)x - 5m + 1. Tìm m biết f(1) = g(2)

A. \(m = \frac{9}{{10}}\) 

B. \(m = \frac{3}{{10}}\) 

C. \(m = \frac{-1}{{10}}\) 

D. \(m = \frac{1}{{10}}\) 

Câu 195 : Cho tam giác ABC có ∠B = 70o, ∠C = 30o. Khi đó

A. BC > AC > AB  

B. AC > BC > AB

C. BC < AC < AB    

D. AB > BC > AC

Câu 197 : Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác.

A. 3cm, 4cm, 5cm  

B. 1cm, 7cm, 1cm

C. 3cm, 4cm, 2cm 

D. 2cm, 2cm, 2cm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247