A. không đổi theo thời gian
B. biến thiên điều hòa theo thời gian
C. là hàm bậc nhất với thời gian
D. là hàm bậc hai của thời gian
A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. tăng theo cường độ sóng.
C. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
A. 0,5 A
B. 0 A
C. 0,25 A
D. A
A. Cường độ hiệu dụng.
B. Cường độ cực đại.
C. Cường độ tức thời.
D. Cường độ trung bình.
A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 40 rad/s.
B. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2π rad/s.
C. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc ω = 2π rad/s.
D. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 40 rad/s.
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
A. ZL=2πfL
B. ZL=πfL
C. ZL=1/2πfL
D. ZL=1/πfL
A. x=A/2 và x=-A/2
B. x=+A
C. x=-A
D. x=0
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.
B. động năng ở thời điểm bất kì.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
A. \(\alpha = \frac{{{\alpha _0}}}{2}\).
B. \(\alpha = - \frac{{\alpha \sqrt 3 }}{2}\).
C. \(\alpha = - \frac{{{\alpha _0}\sqrt 2 }}{2}\).
D. \(\alpha = \pm \frac{{{\alpha _0}}}{{\sqrt 2 }}\).
A. 2
B. 1/5
C. 1/2
D. 2/3
A. 1,25
B. 1,33
C. 1,50
D. 1,54
A. \(e = 50\cos \left( {100\pi t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\)(V).
B. \(e = 50\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\)(V).
C. \(e = 50\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\)(V).
D. \(e = 50\cos \left( {100\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\)(V).
A. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\)(A).
B. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\)(A).
C. \(i = \sqrt 3 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\)(A).
D. \(i = \sqrt 3 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\)(A).
A. (3); (1); (2).
B. (1); (2); (3).
C. (2); (1); (3).
D. (3); (2); (1).
A. 150π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 100π rad/s
D. 120π rad/s.
A. v = 38,4 cm/s
B. v = 32 cm/s
C. v = 27 cm/s
D. v = 48 cm/s
A. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\).
B. \(2\pi \sqrt {LC} \).
C. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\).
D. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\).
A. Tăng C1√2
B. Tăng 3C1
C. Tăng 2C1
D. Tăng 4C1
A. có khả năng đâm xuyên.
B. làm phát quang một số chất.
C. không có khả năng ion hóa chất khí.
D. có tác dụng sinh lý.
A. 0,1 mm.
B. 0,4 mm.
C. 1 mm.
D. 0,25 mm.
A. tấm kim loại bị ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. tấm kim loại bị nung nóng.
C. tấm kim loại bị tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương.
D. tấm kim loại đặt trong điện trường mạnh.
A. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn.
A. MeV/c2.
B. eV.
C. J (Jun).
D. MeV/nuclon
A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
A. 0,5 rad/s
B. 1 rad/s
C. 2 rad/s
D. 0,4 rad/s
A. 1,4 s
B. 7,8 s
C. 9,1 s
D. 8,8 s
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng còn tia sắng lam bị phản xạ toàn phần.
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
A. 0,551 µm.
B. 0,542 µm.
C. 0,560 µm.
D. 0,550 µm.
A. Điện trường \(\overrightarrow E \) hướng về phía Tây và có độ lớn E = 9,2 V/m
B. Điện trường \(\overrightarrow E \) hướng về phía Đông và có độ lớn E = 9,2 V/m
C. Điện trường \(\overrightarrow E \) hướng về phía Tây và có độ lớn E = 4 V/m
D. Điện trường \(\overrightarrow E \) hướng về phía Đông và có độ lớn E = 4 V/m
A. 1 µs.
B. 2 µs.
C. 0,26 µs.
D. 0,36 µs.
A. Vân tối thứ 4k
B. Vân sáng bậc 4k
C. Vân tối thứ 2k
D. Vân sáng bậc 2k
A. 1,7%.
B. 4%.
C. 2,5%.
D. 2%.
A. 1/√5.
B. √3/2.
C. √2/2.
D. 1/2.
A. 1,25 (s)
B. 3 (s)
C. 0,5 (s)
D. 5,5 (s)
A. 0,69 T1
B. 2T1
C. 3T1
D. 1,45T1
A. 6,2 P
B. 3,2 P
C. 2,6 P
D. 4,1 P
A. P về L
B. K lên M
C. N về L
D. M lên P
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247