A. \(\frac{{R\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{R}}{3}\)
C. \(\frac{R}{{\sqrt 2 }}\)
D. \(\frac{{R}}{2}\)
A. 30o
B. 120o
C. 50o
D. 60o
A. 240∘
B. 120o
C. 360o
D. 210o
A. \(\widehat {AMO} = 35^0; \widehat {BOM}=55^0\)
B. \(\widehat {AMO} = 65^0; \widehat {BOM}=25^0\)
C. \(\widehat {AMO} = 25^0; \widehat {BOM}=65^0\)
D. \(\widehat {AMO} = 55^0; \widehat {BOM}=35^0\)
A. MN = 2R
B. MN < 2R
C. √2R < MN
D. Cả B, C đều đúng.
A. CD = 2AB
B. AB > 2CD
C. CD > AB
D. CD < AB < 2CD
A. AB
B. AC
C. BC
D. AB, AC
A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
B. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
C. Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.
A. AH.HD
B. AH.AD
C. AH.HB
D. AH2
A. 500
B. 600
C. 450
D. 700
A. ΔBAE cân tại E
B. ΔBAE cân tại A
C. ΔBAE cân tại B
D. ΔBAE đều
A. BH=BE
B. BH=CF
C. BH=HC
D. HF=BC
A. BCD
B. CBD
C. CDB
D. BDC
A. \(AM.AB=12cm^2\)
B. \(AM.AB=6cm^2\)
C. \(AM.AB=9cm^2\)
D. \(AM.AB=BC^2\)
A. AB2
B. BC2
C. AC2
D. AM2
A. IBA
B. IAB
C. ABI
D. KAB
A. 12
B. 13
C. 16
D. 6
A. \(\widehat {IEN} = 2\widehat {NDC}\)
B. Các tam giác FNI,INE cân
C. \( \widehat {DNI} = 3\widehat {DCN}\)
D. Tất cả các câu đều sai
A. \( \widehat {{\rm{AS}}C} = \widehat {DCA}\)
B. \( \widehat {{\rm{AS}}C} =2\widehat {DCA}\)
C. \( 2\widehat {{\rm{AS}}C} = \widehat {DCA}\)
D. Các đáp án trên sai
A. \( 2\widehat {BID} = \widehat {{\rm{AJ}}E}\)
B. \( \widehat {BID} =2 \widehat {{\rm{AJ}}E}\)
C. \( \widehat {BID} = \widehat {{\rm{AJ}}E}\)
D. Các đáp án trên đều sai
A. Cả hai khẳng định đều sai
B. Cả hai khẳng định đều đúng.
C. Chỉ có I đúng và II sai.
D. Chỉ có I sai và II đúng.
A. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB
B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=2
C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=1/2
D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB
A. Cả bốn khẳng định đều sai.
B. Cả bốn khẳng định đều đúng.
C. Có ít nhất một khẳng định sai.
D. Có nhiều nhất một khẳng định sai.
A. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC , trừ hai điểm A vàC .
B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC .
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC trừ hai điểm A và C
D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC .
A. 300
B. 1500
C. 600
D. 900
A. AC = AB
B. AC = BD
C. DB = AB
D. Không có đáp án nào đúng
A. AN=NC.
B. AD=DN.
C. AN=2NC.
D. 2AN=NC.
A. MN // DC.
B. Tứ giác ABNM nội tiếp.
C. Tứ giác MICD nội tiếp.
D. Tứ giác INCD là hình thang
A. 6
B. 6,5
C. 7
D. 7,5
A. M là trung điểm của CD
B. OM//AB
C. OM⊥AB.
D. OM//Ax
A. \( 2 - \sqrt 2 \)
B. \( 2 + \sqrt 2 \)
C. \(\sqrt {2 - \sqrt 2 } \)
D. Đáp án khác
A. \( \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
B. 2
C. Đáp án khác
D. \( \frac{\sqrt3}{{ 2 }}\)
A. 45o
B. 60o
C. 90o
D. 180o
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
A. 1,8 cm
B. 1,9 cm
C. 2 cm
D. 1,7 cm
A. R =10 cm
B. R = 8cm
C. R =12cm
D. R = 18cm
A. 2π
B. 4π
C. 6π
D. 8π
A. 6cm
B. 5cm
C. 3cm
D. 9cm
A. \( S = \left( {\pi + 2} \right){a^2}\)
B. \( S = 2\left( {\pi + 2} \right){a^2}\)
C. \( S = \left( {\pi - 2} \right){a^2}\)
D. \( S = 2\left( {\pi - 2} \right){a^2}\)
A. \( 27\sqrt 3 cm^2\)
B. \( 7\sqrt 3 cm^2\)
C. \( 29\sqrt 3 cm^2\)
D. \(9\sqrt 3 cm^2\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247