Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề ôn tập chương 4 Hình học Toán 9 có đáp án Trường THCS Cương Sơn

Đề ôn tập chương 4 Hình học Toán 9 có đáp án Trường THCS Cương Sơn

Câu 2 : Một hình nón có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của hình nón theo r.

A.  \(\frac{1}{3}\pi {r^3}\)

B.  \(\sqrt 3 \pi {r^3}\)

C.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\)

D.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {r^3}\)

Câu 4 : Diện tích toàn phần của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 12 cm  và chiều cao là 4 cm là:

A.  \(\frac{{180}}{\pi }(c{m^2})\)

B.  48 + \(\frac{{36}}{\pi }(c{m^3})\)

C.  48 + \(\frac{{72}}{\pi }(c{m^2})\)

D.  \(\frac{{280}}{\pi }(c{m^2})\)

Câu 10 : Chọn câu sai

A. Thể tích hình nón có chiều cao hh và bán kính đáy RR  là V = \({1\over 3}\)πR2h

B. Thể tích khối cầu có bán kính R là V = πR3

C. Diện tích hình cầu có bán kính R là S = 4πR2

D. Đường sinh của hình nón có chiều cao hh và bán kính đáy R là \(l = \sqrt {{R^2} + {h^2}} \)

Câu 11 : Chọn câu sai. Cho hình trụ có bán kính đáy là R và chiều cao h. Khi đó:

A. Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = 2πRh

B. Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp = 2πRh + 2πR2

C. Thể tích khối trụ là V = πR2h

D. Thể tích khối trụ là V = 1/3πR2h

Câu 12 : Hãy tính diện tích bề mặt một chi tiết máy theo kích thước đã cho trong hình sau:

A.  \(30\pi\)

B.  \(58\pi\)

C.  \(80\pi\)

D.  \(81\pi\)

Câu 14 : Một mặt phẳng chứa trục OO’ của một hình trụ cắt hình trụ đó theo một hình chữ nhật có chiều dài 3 cm, chiều rộng 2 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.

A.  \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)

B.  \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)

C.  \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)

D.  \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)

Câu 22 : Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 10cm và 5cm, chiều cao là 20cm . Tính dung tích của xô

A.  \( \frac{{3500\pi }}{3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\)

B.  \(3500\pi (cm^3)\)

C.  \( \frac{{350\pi }}{3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\)

D.  \(350\pi (cm^3)\)

Câu 30 : Một hình trụ có thể tích 8 mkhông đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ đó là nhỏ nhất.

A.  \(R = \sqrt {\frac{4}{\pi }} \)

B.  \(R = \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)

C.  \(R = \sqrt[3]{{4\pi }}\)

D.  \(R =3 \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)

Câu 33 : Tính thể tích hình khối dưới đây theo kích thước đã cho.

A.  \(\dfrac{{80\pi }}{5}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

B.  \(\dfrac{{80\pi }}{7}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

C.  \(\dfrac{{80\pi }}{3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

D.  \(\dfrac{{70\pi }}{3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

Câu 34 : Tính thể tích hình khối dưới đây theo kích thước đã cho

A.  \(1517,2\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

B.  \(1518,1\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

C.  \(1527,1\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

D.  \(1517,1\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

Câu 35 : Một hình cầu có số đo diện tích \(4\pi {R^2}\) (đơn vị m2) bằng số đo thể tích \(\dfrac{4}{3}\pi {R^3}\) (đơn vị m3). Tính bán kính hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu đó.

A. R = 3cm; S = 36cm2; V = 36cm3

B. R = 6cm; S = 36cm2; V = 36cm3

C. R = 3cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3

D. R = 6cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3

Câu 37 : Một chi tiết máy gồm một hình trụ và hai nửa hình cầu với các kích thước đã cho trên hình 111 (đơn vị: cm). Có mối liên hệ như sau: 2x + h = 2a. Tính diện tích bề mặt và thể tích của chi tiết máy theo x và a

A.  \(2\pi {x^2}\left( {a - \frac{1}{3}x} \right)\)

B.  \(2\pi {x^2}\left( {a - \frac{1}{2}x} \right)\)

C.  \(2\pi {x}\left( {a - \frac{1}{3}x} \right)\)

D.  \(2\pi {x^2}\left( {a - \frac{1}{3}x^2} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247