Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Bình Phú

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Bình Phú

Câu 1 : Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính: \( \displaystyle{{\sqrt 6 } \over {\sqrt {150} }}\)

A. \({1 \over 5}\) 

B. \({2 \over 5}\) 

C. \({3 \over 5}\) 

D. \({4 \over 5}\) 

Câu 3 : Rút gọn \( \displaystyle{{\sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 6  + \sqrt 8  + \sqrt {16} } \over {\sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 4 }}.\) 

A. \(  2 + \sqrt 2 \) 

B. \(  -1 + \sqrt 2 \) 

C. \(  1 + \sqrt 2 \) 

D. \(  1 - \sqrt 2 \) 

Câu 5 : Tìm số x không âm, biết: \(2\sqrt x = 14\)

A. x = 48

B. x = 49

C. x = 50

D. x = 51

Câu 6 : Rút gọn : \(\displaystyle A = {{x\sqrt x  - 1} \over {x - \sqrt x }} - {{x\sqrt x  + 1} \over {x + \sqrt x }} + {{x + 1} \over {\sqrt x }}\) \(\left( {x > 0;\,x \ne 1} \right)\)

A. \({{{{\left( {\sqrt x  - 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)

B. \({{{{\left( {\sqrt x  + 2} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)

C. \({{{{\left( {\sqrt x  + 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)

D. \({{{{\left( {\sqrt x  - 2} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)

Câu 7 : Rút gọn : \(\displaystyle M = {{\sqrt x } \over {\sqrt x  - 6}} - {3 \over {\sqrt x  + 6}} + {x \over {36 - x}}\).

A. \( { \over {\sqrt x  - 6}}  \)

B. \( {2 \over {\sqrt x  - 6}}  \)

C. \( {3 \over {\sqrt x  - 6}}  \)

D. \( {4 \over {\sqrt x  - 6}}  \)

Câu 10 : Cho hai hàm số bậc nhất \(y = 2x + 3k\) và \(y = \left( {2m + 1} \right)x + 2k - 3\). Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng trùng nhau.

A. \(m = -\dfrac{1}{2}\) và \(k =  3\).

B. \(m =- \dfrac{1}{2}\) và \(k =  - 3\).

C. \(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k =   3\).

D. \(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k =  - 3\).

Câu 15 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{1}{x}+\frac{1}{y}=\frac{1}{3} \\ \frac{1}{x}-\frac{1}{y}=\frac{1}{12} \end{array}\right.\) là:

A.  \(\left(\frac{4}{5} ; -3\right)\)

B.  \(\left(-1; 12\right)\)

C.  \(\left(\frac{24}{5} ; 8\right)\)

D.  \((5;-7)\)

Câu 19 : Cho phương trình \({x^2} + 4 = 0\) . Khẳng định đúng là

A. Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)

B. Phương trình có nghiệm là \(x =  - 2\)

C. Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x =  - 2\)

D. Phương trình vô nghiệm

Câu 20 : Nghiệm của phương trình \(x^{2}-16 x+84=0\) là?

A. Vô nghiệm.

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{2}{3} \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)

Câu 21 : Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = a{x^2}\). Biết (P) đi qua điểm M(2; -1). Tìm hệ số a

A.  \(a = \dfrac{{ 1}}{4}\)

B.  \(a = \dfrac{{ - 1}}{4}\)

C.  \(a = \dfrac{{ - 1}}{2}\)

D.  \(a = \dfrac{{ 1}}{2}\)

Câu 23 : Cho phương trình :\(x^{2}-2(m-1) x-m-3=0(*)\).  Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.

A.  \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)

B.  \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}-8=0\)

C.  \(\mathrm{x}_{1}-\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)

D.  \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}-2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)

Câu 24 : Nghiệm của phương trình \(\dfrac{x}{{x + 1}} - 10.\dfrac{{x + 1}}{x} = 3\) là:

A. \(x =   \dfrac{5}{4};x =   \dfrac{2}{3}.\)

B. \(x =  - \dfrac{5}{4};x =   \dfrac{2}{3}.\)

C. \(x =   \dfrac{5}{4};x =  - \dfrac{2}{3}.\)

D. \(x =  - \dfrac{5}{4};x =  - \dfrac{2}{3}.\)

Câu 26 : Nghiệm của phương trình \(x^{2}+x+1=0\) là?

A. Vô nghiệm.

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)

Câu 29 : So sánh \(\sin {32^o}\) và \(\cos {32^o}\)

A.  \(\sin {32^o} = \cos {32^o}\)

B.  \(\sin {32^o} > \cos {32^o}\)

C. Không so sánh được

D.  \(\sin {32^o} < \cos {32^o}\)

Câu 30 : So sánh các cặp tỉ số lượng giác sau:\(\tan {52^o}\) và \(\tan {88^o}\)

A.  \(\tan {52^o}<\tan {88^o} \\\cot {14^o}<\cot {49^o}\)

B.  \(\tan {52^o}<\tan {88^o} \\\cot {14^o}>\cot {49^o}\)

C.  \(\tan {52^o}>\tan {88^o} \\\cot {14^o}>\cot {49^o}\)

D.  \(\tan {52^o}>\tan {88^o} \\\cot {14^o}<\cot {49^o}\)

Câu 33 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, ∠B = α, biết tanα = \(\frac{5}{{12}}\). Hãy tính BC, AC.

A. BC = 6, 5cm ; AC = 2, 5cm

B. BC = 7cm ; AC = 3cm

C. BC = 7cm ; AC = 3, 5cm

D. BC = 7, 5cm ; AC = 3, 5cm

Câu 34 : Cho ΔABC vuông tại A, ∠B = α, ∠C = β. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?

A. sin α + cos β = 1

B. tan α = cot β

C. tan 2α + cot 2β = 1

D. sin α = cos α

Câu 39 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H thuộc BC). Chọn câu đúng.

A.  \(AB.AC=R.AH\)

B.  \(AB.AC=3R.AH\)

C.  \(AB.AC=2R.AH\)

D.  \(AB.AC=R^2.AH\)

Câu 43 : Cho hình nón có bán kính đáy R = 3(cm) và chiều cao h = 4(cm). Diện tích xung quanh của hình nón là:

A.  \(25\pi (c{m^2})\)

B.  \(12\pi (c{m^2})\)

C.  \(20\pi (c{m^2})\)

D.  \(15\pi (c{m^2})\)

Câu 44 : Cho hình nón có đường kính đáy d = 10 cm và diện tích xung quanh 65π (cm2) . Tính thể tích khối nón:

A.  \(100\pi (c{m^3})\)

B.  \(120\pi (c{m^3})\)

C.  \(300\pi (c{m^3})\)

D.  \(200\pi (c{m^3})\)

Câu 46 : Nếu một mặt cầu có diện tích là \(1017,36 cm\)2 thì thể tích hình cầu đó là:

A. \(3052,06 cm\)3

B. \(3052,08 cm\)3

C. \(3052,09 cm\)3

D. Một kết quả khác.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247