A. amilozơ.
B. amilopectin.
C. glixerol.
D. alanin.
A. Na.
B. Ba.
C. Al.
D. Fe.
A. Nhôm.
B. Sắt.
C. Magie.
D. Đồng.
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaOH.
A. Stiren.
B. Penta-1,3-đien.
C. Buta-1,3-đien.
D. Vinyl axetilen.
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
A. Hiđro hoá axit béo.
B. Đehiđro hoá chất béo lỏng.
C. Hiđro hoá chất béo lỏng.
D. Xà phòng hoá chất béo lỏng.
A. H2N-(CH2)6-COOH.
B. H2N-(CH2)4-COOH.
C. H2N-(CH2)3-COOH.
D. H2N-(CH2)5-COOH.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 1
A. 50.
B. 120.
C. 60.
D. 15.
A. Cách li kim loại với môi trường.
B. Dùng phương pháp điện hoá.
C. Dùng phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt.
D. Dùng phương pháp điện phân.
A. 24.
B. 25.
C. 26.
D. 28.
A. \(2Fe + 6{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + 3S{O_2} + 6{H_2}O.\)
B. \(2Al + F{e_2}{O_3} \to A{l_2}{O_3} + 2Fe.\)
C. \(4Cr + 3{O_2} \to 2C{r_2}{O_3}.\)
D. \(2Fe + 3{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + 3{H_2}.\)
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển.
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Zn.
A. (1), (2), (6).
B. (2), (3), (5), (7).
C. (2), (3), (6).
D. (5), (6), (7).
A. 4,70.
B. 4,48.
C. 2,46.
D. 4,37.
A. \({{\left( N{{H}_{4}} \right)}_{2}}S{{O}_{4}}\,\,1M;N{{H}_{4}}N{{O}_{3}}\,2M.\)
B. \({{\left( N{{H}_{4}} \right)}_{2}}S{{O}_{4}}\,\,1M;N{{H}_{4}}N{{O}_{3}}\,1M.\)
C. \({{\left( N{{H}_{4}} \right)}_{2}}S{{O}_{4}}\,\,2M;N{{H}_{4}}N{{O}_{3}}\,2M.\)
D. \({{\left( N{{H}_{4}} \right)}_{2}}S{{O}_{4}}\,\,1M;N{{H}_{4}}N{{O}_{3}}\,0,5M\)
A. 112,2.
B. 165,6.
C. 123,8.
D. 171,0.
A. 2,24; Na
B. 2,24; K
C. 4,48; Li
D. 4,48; Na
A. 0,090 mol.
B. 0,095 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,06 mol.
A. m1 = m2.
B. m1 < m2.
C. m1 > m2.
D. Không so sánh được.
A. 3,4 gam và 5,6 lít.
B. 4,3 gam và 1,12 lít.
C. 43 gam và 2,24 lít.
D. 82,4 gam và 2,24 lít.
A. 8,62 gam.
B. 12,3 gam.
C. 8,2 gam.
D. 12,2 gam.
A. 25%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 90%.
A. \(\left( a+7,8 \right)H%.\)
B. \(\left( a+2,1 \right)H%.\)
C. \(\left( a+3,9 \right)H%.\)
D. \(\left( a+6 \right)H%.\)
A. X có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Đun nóng X3 với H2SO4 đặc (170°C), thu được chất Z.
C. Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro.
D. X3 có nhiệt độ sôi cao hơn X2.
A. 2 gam.
B. 4 gam.
C. 2,08 gam.
D. A hoặc C.
A.
Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.
C. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của clo có trong hợp chất hữu cơ.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. NH4+, Ba2+, Al3+, Fe3+.
B. NH4+, Mg2+, Al3+, Fe3+.
C. NH4+, Ba2+, Fe3+, Cr2+.
D. NH4+, Mg2+, Fe3+, Cr3+.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 170,04.
B. 158,44.
C. 181,64.
D. 187,92.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247