Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Trần Quốc Toản

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Trần Quốc Toản

Câu 2 : Đường thẳng \(y = x + m - 2\) đi qua điểm \(E\left( {1;\;0} \right)\) khi: 

A. \(m =  - 1\)    

B. \(m = 3\) 

C. \(m = 0\)    

D. \(m = 1\) 

Câu 3 : Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\;\;\widehat {ACB} = {30^0},\;\;AB = 5cm.\) Độ dài cạnh \(AC\) là:

A. \(10cm\)   

B. \(\dfrac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\)    

C. \(5\sqrt 3 cm\)    

D. \(\dfrac{5}{{\sqrt 3 }}cm\)  

Câu 4 : Hình vuông cạnh bằng 1, bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là: 

A. \(\dfrac{1}{2}\)   

B. \(1\)     

C. \(\sqrt 2 \)       

D. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)  

Câu 5 : Phương trình \({x^2} + x + a = 0\) (với x là ẩn, a là tham số) có nghiệm kép khi: 

A. \(a =  - \dfrac{1}{4}\)     

B. \(a = \dfrac{1}{4}\)     

C. \(a = 4\)     

D. \( - 4\) 

Câu 6 : Cho \(a > 0,\) rút gọn biểu thức \(\dfrac{{\sqrt {{a^3}} }}{{\sqrt a }}\) ta được kết quả:

A. \({a^2}\) 

B. \(a\) 

C. \( \pm a\)        

D. \( - a\)  

Câu 7 : Tìm x để biểu thức \(\dfrac{1}{{\sqrt {{{\left( {x - 2} \right)}^2}} }}\)  có nghĩa.

A. \(x \ge 2\)   

B. \(x > 2\) 

C. \(x \ne  - 2\)          

D. \(x \ne 2\)  

Câu 8 : Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình \(x + 2y =  - 1?\)

A. \(\left( {1; - 1} \right)\)     

B. \(\left( { - 1;\;0} \right)\)      

C. \(\left( {0;\;\dfrac{1}{2}} \right)\)        

D. \(\left( {3; - 2} \right)\)   

Câu 9 : Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2x - 3\\y = x + 5\end{array} \right.\)                      

B. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2x - 3\\y = 2x + 1\end{array} \right.\)     

C. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2x - 3\\y = 4x - 6\end{array} \right.\)         

D. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2x - 3\\y =  - x + 3\end{array} \right.\) 

Câu 10 : Cho hàm số \(y = a{x^2}\;\;\left( {a > 0} \right).\) Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến với mọi \(x.\)           

B. Hàm số nghịch biến với mọi \(x.\)             

C. Hàm số đồng biến khi \(x > 0.\)              

D. Hàm số nghịch biến khi \(x > 0.\) 

Câu 11 : Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?

A. \({x^2} + 3x - 4 = 0.\)                    

B. \({x^2} + 2x + 1 = 0\)                    

C. \({x^2} + x + 1 = 0\)                

D. \({x^2} + 1 = 0\) 

Câu 12 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 2, HC = 4. Đặt BH = x. Tính x.

A. \(x = \dfrac{1}{2}\)  

B. \(x = 1\)  

C. \(x = \dfrac{{16}}{3}\)           

D. \(x = 4\) 

Câu 13 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A.  \(\sin B = \dfrac{{AH}}{{AB}}\)    

B. \(\tan \widehat {BAH} = \dfrac{{BH}}{{AH}}\)             

C. \(\cos C = \dfrac{{HC}}{{AC}}\)    

D. \(\cot \widehat {HAC} = \dfrac{{AH}}{{AC}}\) 

Câu 14 : Tính chu vi C của tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn có bán kính bằng \(\sqrt 3 cm.\)

A. \(C = 9cm\)              

B. \(C = 9\sqrt 3 cm\) 

C. \(18cm\)    

D. \(18\sqrt 3 cm\) 

Câu 15 : Cho đường tròn tâm O đường kính 10cm. Gọi H là trung điểm của dây AB. Tính độ dài đoạn OH, biết AB = 6cm.

A. \(OH = 4cm\)            

B. \(OH = 8cm\)  

C. \(OH = 16cm\)      

D. \(OH = 64cm\)  

Câu 17 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. \(\widehat {ADC} = \widehat {CBA}\)     

B. \(\widehat {ADB} = \widehat {ACB}\)  

C. \(\widehat {ADC} + \widehat {ABC} = {180^0}\) 

D. \(\widehat {DAB} + \widehat {DCB} = {180^0}\)  

Câu 18 : Tam giác MNP đều, nội tiếp đường tròn (O; R), khi đó số đo \(\widehat {NOP}\) là:

A. \({150^0}\)        

B. \({60^0}\)    

C. \({30^0}\)      

D. \({120^0}\) 

Câu 19 : Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu?

A. \({x^2} - 2017x - 2018 = 0\)         

B. \({x^2} - 2018x + 2017 = 0\)      

C. \( - {x^2} + 2017x - 2018 = 0\)  

D. \({x^2} - 2019x + 2018 = 0\)  

Câu 20 : Tìm m để hàm số \(y = \dfrac{3}{{m + 2}}x + 1\) đồng biến trên tập số thực \(R.\) 

A. \(m >  - 2\)         

B. \(m <  - 2\)  

C. \(m > 2\)           

D. \(m \le  - 2\) 

Câu 22 : Giá trị của biểu thức \(\sin {62^0} - \cos {28^0}\) bằng:

A. 0        

B.

C. \(2\sin {62^0}\) 

D. \(2\cos {28^0}\) 

Câu 23 : Hệ số góc của đường thẳng \(y =  - 5x + 7\) là:

A. \( - 5x\)     

B. \(5\)       

C. \( - 5\)     

D. \(7\)  

Câu 25 : Kết quả của phép tính \(\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 5 } \right)}^2}}  - \sqrt 5 \) là:

A. \(2\sqrt 5  - 2\)                 

B. \( - 2\) 

C. \(2\)   

D. \(2 - 2\sqrt 5 \) 

Câu 26 : Tìm m để hai đường thẳng \(\left( d \right):\;\;y = 3x + 1\) và \(\left( {d'} \right):\;\;y = \left( {m - 1} \right)x - 2m\) song song với nhau.

A. \(m =  - \dfrac{1}{2}\)     

B. \(m = 4\)   

C. \(m =  - \dfrac{3}{2}\)     

D. \(m \ne 4\)  

Câu 29 : Một hình cầu có đường kính 6cm. Diện tích mặt cầu đó là: 

A. \(36\pi c{m^2}\)          

B. \(12\pi c{m^2}\)   

C. \(216\pi c{m^2}\)     

D. \(72\pi c{m^2}\)   

Câu 30 : Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình \(x - 3y =  - 1?\)

A. \(\left( {2;\;0} \right)\)         

B. \(\left( {2;\;1} \right)\)   

C. \(\left( {1;\;2} \right)\)     

D. \(\left( {2;\; - 1} \right)\)  

Câu 31 : Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng \(y = x + 2;\;y = 2x + 1\) và \(y = \left( {{m^2} - 1} \right)x - 2m + 1.\) Tìm giá trị của m để ba đường thẳng cùng đi qua một điểm.

A. \(m =  - 3\)           

B. \(m \in \left\{ { - 3;\;1} \right\}\)       

C. \(m \in \left\{ { - 1;\;3} \right\}\)        

D. \(m = 1\)  

Câu 32 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập nghiệm của phương trình \(4x + y = 1\) được biểu diễn bởi đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. \(y = 4x + 1\)            

B. \(y =  - 4x - 1\)   

C. \(y =  - 4x + 1\)  

D. \(y = 4x - 1\)  

Câu 36 : Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 15} \) là:

A. \(x \le  - 15\)        

B. \(x \ge 15\)      

C. \(x \ge  - 15\)          

D. \(x \le 15\) 

Câu 37 : Kết quả rút gọn biểu thức \(\dfrac{1}{{\sqrt {13}  + \sqrt {15} }} + \dfrac{1}{{\sqrt {15}  + \sqrt {17} }}\) là:

A. \(\dfrac{{\sqrt {13}  - \sqrt {17} }}{2}\) 

B. \(\dfrac{{\sqrt {17}  + \sqrt {13} }}{2}\)  

C. \(\sqrt {17}  - \sqrt {13} \)     

D. \(\dfrac{{\sqrt {17}  - \sqrt {13} }}{2}\)  

Câu 38 : Đổ nước vào một chiếc thùng hình trụ có bán kính 20cm. Nghiêng thùng sao cho mặt nước chạm miệng thùng và đáy thùng (như hình vẽ) thì mặt nước tạo với đáy thùng một góc 450. Thể tích của thùng là:

A. \(400\pi \,\,\left( {c{m^3}} \right)\)       

B. \(32000\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)  

C. \(16000\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)    

D. \(8000\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)   

Câu 41 : Điều kiện để biểu thức \(\sqrt {4 - 2x} \) xác định là:

A. \(x \le 2\) 

B. \(x > 2\)  

C. \(x \ne 2\) 

D. \(x \ge 2\) 

Câu 42 : Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt và tích hai nghiệm là một số dương? 

A. \({x^2} - x + 1 = 0.\) 

B. \( - 4{x^2} + 4x - 1 = 0.\) 

C. \({x^2} - 3x + 2 = 0.\) 

D. \(2{x^2} - 5x - 1 = 0.\) 

Câu 43 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi \(x < 0\) ?

A. \(y =  - 2x.\) 

B. \(y = 3 + \left( {2 - \sqrt 5 } \right)x.\) 

C. \(y = \sqrt 3 {x^2}.\) 

D. \(y = \left( {\sqrt 3  - 2} \right){x^2}.\) 

Câu 44 : Tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng \(y = 2x + m + 2\)  và \(y = \left( {{m^2} + 1} \right)x + 1\) song song với nhau là

A. \(m = 1.\)   

B. \(m =  - 1.\) 

C. \(m =  \pm 1.\)  

D. \(m \in \emptyset \).   

Câu 46 : Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 5 cm, 12 cm, 13 cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là: 

A. \(\dfrac{5}{2}cm.\) 

B. \(5\,cm.\) 

C. \(\dfrac{{13}}{2}\,cm.\)  

D. \(13\,cm.\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247