Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam

Câu 2 : Âm do một chiếc đàn bầu phát ra

A. Nghe càng trầm khi biên độ càng nhỏ và tần số âm càng lớn.

B. Có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.

C. Nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn. 

D. Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.

Câu 4 : Khi một vật dao động điều hòa thì

A. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

B. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biến độ.

C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 

D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 7 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

A. Trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với cường độ dòng điện.

B. Sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với cường độ dòng điện.

C. Trễ pha \(\frac{\pi }{4}\) so với cường độ dòng điện.

D. Sớm pha \(\frac{\pi }{4}\) so với cường độ dòng điện.

Câu 8 : Mạch chỉ có R, biểu thức i qua mạch có dạng i = 2cos100πt(A), R = 20Ω. Viết biểu thức u?

A. \(u=40\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)V\)

B. \(u=40\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)V\)

C. \(u=40\sqrt{2}\cos (100\pi t+\pi )V\)

D. \(u=40\cos (100\pi t)V\)

Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm?

A. Tần số dao động âm có giá trị xác định.

B. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian.

C. Tần số dao động âm luôn thay đổi theo thời gian. 

D. Đồ thị dao động âm luôn là hình sin.

Câu 13 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, câu nào sau đây là đúng?

A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.

B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. 

D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.

Câu 15 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm

A. \(\frac{\text{T}}{\text{2}}\)

B. \(\frac{\text{T}}{\text{4}}\)

C. \(\frac{\text{T}}{\text{8}}\)

D. \(\frac{\text{T}}{\text{6}}\)

Câu 20 : Hiện tượng đoản mạch là hiện tượng cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị

A. Bằng không do mạch ngoài bị ngắt.

B. Cực tiểu do điện trở nguồn quá lớn.

C. Cực đại do điện trở nguồn không đáng kể.

D. Cực đại do điện trở mạch ngoài bằng không.

Câu 21 : Một vật dao động điều hòa có phương trình \(x=A\cos (\omega t+\varphi ).\) Gọi va lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

A. \(\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{4}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}={{A}^{2}}\)

B. \(\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}={{A}^{2}}.\)

C. \(\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{4}}}={{A}^{2}}.\)

D. \(\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{4}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{4}}}={{A}^{2}}.\)

Câu 30 : Hai đầu cuộn thuần cảm \(L=\frac{2}{\pi }H\) có hiệu điện thế xoay chiều \(u=100\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{2} \right)V.\) Pha ban đầu của cường độ dòng điện là

A. \({{\varphi }_{i}}=0\)

B. \({{\varphi }_{i}}=\pi \)

C. \({{\varphi }_{i}}=\frac{\pi }{2}\) 

D. \({{\varphi }_{i}}=-\frac{\pi }{2}\)

Câu 35 : Sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l, bước sóng \(\lambda \)= 16cm . Xét điểm O trùng với một nút sóng, các điểm M, N, P, Q nằm về một phía của điểm O cách O những đoạn tương ứng là: 59cm, 87cm, 106cm, 143cm. Pha dao động của các điểm trên có tính chất gì?

A. M và N đồng pha với nhau và ngược pha với các điểm P và Q.

B. M và P đồng pha với nhau và ngược pha với các điểm N và Q.

C. M, N, P và Q đồng pha với nhau. 

D. M, N và P đồng pha với nhau và ngược pha với Q.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247