A. 50Hz
B. 3Hz
C. 0,2Hz
D. 100Hz
A. Nghe càng trầm khi biên độ càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
B. Có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.
C. Nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
D. Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
A. 0,5Hz
B. 4Hz
C. 1Hz
D. 2Hz
A. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biến độ.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A. \(\frac{\lambda }{2}.\)
B. \(\lambda .\)
C. \(2\lambda .\)
D. \(\frac{\lambda }{4}.\)
A. Không đổi.
B. Giảm \(\sqrt{2}\) lần.
C. Tăng \(\sqrt{2}\) lần.
D. Giảm \(\sqrt{2}\) lần.
A. Trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với cường độ dòng điện.
B. Sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với cường độ dòng điện.
C. Trễ pha \(\frac{\pi }{4}\) so với cường độ dòng điện.
D. Sớm pha \(\frac{\pi }{4}\) so với cường độ dòng điện.
A. \(u=40\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)V\)
B. \(u=40\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)V\)
C. \(u=40\sqrt{2}\cos (100\pi t+\pi )V\)
D. \(u=40\cos (100\pi t)V\)
A. -1 (dp)
B. -10 (dp)
C. 1 (dp)
D. 10 (dp)
A. Không đủ điều kiện để xác định.
B. Đang nằm yên.
C. Đang đi lên vị trí biên.
D. Đang đi xuống vị trí cân bằng.
A. Tần số dao động âm có giá trị xác định.
B. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian.
C. Tần số dao động âm luôn thay đổi theo thời gian.
D. Đồ thị dao động âm luôn là hình sin.
A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
A. 3 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 24 cm.
A. \(\frac{\text{T}}{\text{2}}\)
B. \(\frac{\text{T}}{\text{4}}\)
C. \(\frac{\text{T}}{\text{8}}\)
D. \(\frac{\text{T}}{\text{6}}\)
A. 32mJ.
B. 64mJ.
C. 16mJ.
D. 128mJ.
A. Song song nhau.
B. Cùng hướng nhau.
C. Ngược hướng nhau.
D. Vuông góc nhau.
A. 0
B. \(\frac{{{U}_{0}}}{\omega L\sqrt{2}}.\)
C. \(\frac{{{U}_{0}}}{2\omega L}.\)
D. \(\frac{{{U}_{0}}}{\omega L}.\)
A. \(\frac{{{u}^{2}}}{U_{0}^{2}}+\frac{i_{2}^{2}}{I_{0}^{2}}=1\)
B. \(\frac{U}{{{U}_{0}}}+\frac{I}{{{I}_{0}}}=\sqrt{2}\)
C. \(\frac{U}{{{U}_{0}}}-\frac{I}{{{I}_{0}}}=0\)
D. \(\frac{u}{U}-\frac{i}{I}=0\)
A. Bằng không do mạch ngoài bị ngắt.
B. Cực tiểu do điện trở nguồn quá lớn.
C. Cực đại do điện trở nguồn không đáng kể.
D. Cực đại do điện trở mạch ngoài bằng không.
A. \(\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{4}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}={{A}^{2}}\)
B. \(\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}={{A}^{2}}.\)
C. \(\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{4}}}={{A}^{2}}.\)
D. \(\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{4}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{4}}}={{A}^{2}}.\)
A. 50W
B. 100W
C. 100\(\sqrt{3}\)W
D. 50\(\sqrt{3}\)W
A. 151cm/s.
B. 10\(\pi\) cm/s.
C. 57cm/s.
D. 20 cm/s.
A. \(\frac{3}{2}.\)
B. 1
C. \(\frac{1}{3}.\)
D. \(\frac{1}{3}.\)
A. 80cm
B. 144cm
C. 60cm
D. 100cm
A. 800V; 120A
B. 2V; 0,6A
C. 800V; 0,3A
D. 800V; 12A
A. 22cm.
B. 32cm.
C. 30cm.
D. 14cm.
A. 2s.
B. \(\frac{2+\sqrt{2}}{2}\text{s}\text{.}\)
C. \(\sqrt{2}\text{s}\text{.}\)
D. \(2+\sqrt{2}\text{s}\text{.}\)
A. \(\frac{{{I}_{0}}}{2\omega }\)
B. \(\frac{{{I}_{0}}}{\omega }.\)
C. 0
D. \(\frac{2{{I}_{0}}}{\omega }.\)
A. \({{\varphi }_{i}}=0\)
B. \({{\varphi }_{i}}=\pi \)
C. \({{\varphi }_{i}}=\frac{\pi }{2}\)
D. \({{\varphi }_{i}}=-\frac{\pi }{2}\)
A. \(\frac{2,5}{\pi }H\)
B. \(\frac{1}{1,5\pi }H\)
C. \(\frac{1,5}{\pi }H\)
D. \(\frac{1}{\pi }H\)
A. Cuộn cảm thuần có \(L=\frac{100\sqrt{3}}{\pi }H\)
B. Cuộn cảm thuần có \(L=\frac{1}{\pi }H\)
C. Điện trở thuần có R = 100Ω
D. Tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F\)
A. \(\frac{1}{\sqrt{2}}\text{A}.\)
B. \(\sqrt{2}\text{A}\text{.}\)
C. 1A.
D. 2A.
A. 316m.
B. 500m.
C. 1000m.
D. 700m.
A. M và N đồng pha với nhau và ngược pha với các điểm P và Q.
B. M và P đồng pha với nhau và ngược pha với các điểm N và Q.
C. M, N, P và Q đồng pha với nhau.
D. M, N và P đồng pha với nhau và ngược pha với Q.
A. 18,25cm/s.
B. 12,85cm/s.
C. 20,78cm/s.
D. 20,51cm/s.
A. \(11\sqrt{2}.\)
B. \(5\sqrt{2}.\)
C. \(9\sqrt{2}.\)
D. \(10\sqrt{2}.\)
A. 168W
B. 270W
C. 288W
D. 144W
A. \(\frac{8}{25}\)
B. \(\frac{16}{17}\)
C. \(\frac{17}{16}\)
D. \(\frac{25}{8}\)
A. 3,7cm.
B. 2,5cm.
C. 2,8cm.
D. 1,25cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247