Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Baì 5: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dùng hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết) !!

Baì 5: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dùng hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải...

Câu 1 : Phân tích đa thức x3y3 + 6x2y2 + 12xy  + 8 thành nhân tử ta được

A. (xy + 2)3

B. (xy + 8)3

C. x3y3 + 8

D. x3y3+23

Câu 2 : Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử ta được

A. (x + 2y)3

B. (2x + y)3

C. (2x  y)3

D. (8x + y)3

Câu 3 : Chọn câu đúng.

A. (5x  4)2  49x2 = -8(3x + 1)(x + 2)

B. (5x  4)2  49x2 = (3x  1)(x + 2)

C. (5x  4)2  49x2 = -8(3x - 1)(x - 2)

D. (5x  4)2  49x2 = -8(3x - 1)(x + 2)

Câu 4 : Chọn câu đúng.

A. (3x  2y)2  (2x  3y)2 = 5(x  y)(x + y)

B. (3x  2y)2  (2x  3y)2 = (5x  y)(x  5y)

C. (3x  2y)2  (2x  3y)2 = (x  y)(x + y)

D. (3x  2y)2  (2x  3y)2 = 5(x  y)(x  5y)

Câu 5 : Chọn câu sai.

A. 4x2 + 4x + 1 = (2x + 1)2

B. 9x2  24xy + 16y2 = (3x  4y)2

C. x24+2xy+4y2=x2+2y2

D. x24+2xy+4y2=x4+2y2

Câu 6 : Chọn câu sai.

A. x2  6x + 9 = (x  3)2

B. 4x2  4xy + y2 = (2x  y)2 

C. x2+x+14=x+122

D. -x2  2xy  y2 = -(x  y)2

Câu 8 : Phân tích a2+92-36a2 thành nhân tử ta được

A. (a  3)2(a + 3)2

B. (a + 3)4

C. (a2 + 36a + 9)(a2  36a + 9)

D. a2+92

Câu 9 : Cho 8x3 – 64 = (2x – 4)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

A. 2x2 + 8x + 8

B. 2x2 + 8x + 16

C. 4x2 – 8x+ 16

D. 4x2 + 8x + 16

Câu 10 : Cho 27x3 – 0,001 = (3x – 0,1)(..). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

A. 9x2 + 0,03x + 0,1

B. 9x2 + 0,6x + 0,01

C. 9x2 + 0,3x + 0,01

D. 9x2 – 0,3x + 0,01

Câu 11 : Phân tích đa thức x38+8y3  thành nhân tử, ta được

A. (x2+2y)(x22+xy+2y2)

B. (x2+2y)(x24-xy+4y2)

C. (x2+2y)(x22-xy+4y2)

D. (x2+2y)(x24-2xy+4y2)

Câu 12 : Phân tích đa thức 164x6+125y3  thành nhân tử, ta được

A. (x24+5y)(x24-54x2y+5y2)

B. (x24-5y)(x416+54x2y+25y2)

C. (x24+5y)(x416-54x2y+25y2)

D. (x24+5y)(x416-52x2y+25y2)

Câu 15 : Cho: x2+y2-172-4xy-42=x+y+5x-y+3x+y+mx-y+n

A. -8

B. 5

C. -15

D. 15

Câu 16 : Giá trị của x thỏa mãn 5x2-10x+5=0

A. x = 1

B. x = -1

C. x = 2

D. x = 5

Câu 17 : Giá trị của x thỏa mãn x2+14=x

A. x = 2

B.  x=-12

C. x = 12

D. x = -2

Câu 21 : Cho các phương trình

A. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm

B. Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) có 2 nghiệm

C. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm

D. Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm

Câu 22 : Cho x + n = 2(y – m), khi đó giá trị của biểu thức A = x2-4xy+4y2-4m2-4mn-n2 bằng

 A. A = 1

B. A = 0

C. A = 2

D. Chưa đủ dữ kiện để tính

Câu 24 : Cho 9a2-a-3b2=m.a+n.b 4a-3b vi m,nR. Khi đó , giá tr ca m và n là : 

 A. m=-2 ; n=-3

B. m=3;n=2

C.m=3 ; n=-4

D. m=2 ; n=3

Câu 25 : Đa thc 4b2c2-c2+b2-a2 được phân tích thành 

A . b+c+ab+c-aa+b-ca-b+c

B. b+c+ab-c-aa+b-ca-b+c

C. b+c+ab+c-aa+b-c2

D. b+c+ab+c-aa+b-ca-b-c

Câu 26 : Đa thc x6-y6 đưc phân tích thành

A. x+y2x2-xy+y2x2+xy+y2

B. x+yx2-2xy+y2x-yx2+2xy+y2

C. x+yx2-xy+y2x-yx2+xy+y2

D. x+yx2+2xy+y2y-xx2+xy+y2

Câu 27 : Tính giá tr biu thc P=x3-3x2+3x vi x=101

A. 1003+1

B. 1003-1

C. 1003

D. 1013

Câu 30 : Cho x+y=a+b ; x2+y2=a2+b2. Vi nN*, chn câu đúng.

A. xn+yn=an-bn

B. xn+yn= 2an+bn

C. xn+yn=an+bn

D. xn+yn=an+bn2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247