A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Mantozơ.
D. Xenlulozơ.
A. mantozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột
C. Mantozơ.
D. Xenlulozơ.
A. mantozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
A. Monosaccarit.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Oligosaccarit.
A. xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. saccarozơ.
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
A. a- glucozơ và gốc b- fructozơ
B. b- glucozơ và gốc b- fructozơ
C. a- fructozơ và b- glucozơ
D. a- glucozơ và a- fructozơ
A. - glucozơ và gốc - fructozơ
B. - glucozơ và gốc - fructozơ
C. - fructozơ và - glucozơ
D. - glucozơ và - glucozơ
A. Đường phèn
B. Mật mía
C. Mật ong
D. Đường kính
A. Mía
B. Nho
C. Mật ong
D. Gạo
A. Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
B. Nho chứa nhiều saccarozơ
C. Saccarozơ không còn nhóm –OH hemiaxetal.
D. Mantozơ không có nhóm –OH hemiaxetal.
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Mantozơ.
A. (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (5).
A. tan trong nước
B. chất kết tinh không màu
C. tham gia phản ứng tráng gương
D. phản ứng với
A. (1), (2).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B. Mantozo
C. HCHO
D. Glucozo
A. Saccarozozơ
B. Glucozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Anđehit axetic
B. Glixerol
C. Saccarozo
D. Mantozo
A. Saccarozơ
B. Hồ tinh bột
C. Mantozơ
D. Glucozơ
A. saccarozơ
B. hồ tinh bột
C. mantozơ
D. glucozơ
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Mantozơ.
D. Xenlulozơ.
A. Glucozo, glixerol, ancol etylic.
B. natri axetat, saccarozo, mantozo.
C. Axit axetic, glixerol, mantozo.
D. Ancol etylic, saccarozo, axit axetic.
A. Glucozo, glixerol, ancol etylic.
B. glixerol, saccarozo, mantozơ.
C. Axit axetic, glixerol, mantozo.
D. Ancol etylic, saccarozo, axit axetic.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. ancol etylic.
B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
A. ancol etylic.
B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
A. saccarozơ có nhóm –CHO trong phân tử.
B. saccarozơ có nhóm –OH linh động, dễ dàng tham gia các phản ứng khử.
C. saccarozơ bị thủy phân cho ra các monosaccarit có tính khử.
D. saccarozơ có các nhóm –OH hemiaxetal tự do.
A. Mantozơ có nhóm –CHO trong phân tử.
B. Mantozơ có nhóm –OH linh động, dễ dàng tham gia các phản ứng oxi hóa.
C. Mantozơ bị thủy phân cho ra các monosaccarit có tính oxi hóa
D. Mantozơ có các nhóm –OH hemiaxetal tự do.
A. Glucozơ < saccarozơ < fructozơ.
B. Fructozơ < glucozơ < saccarozơ.
C. Glucozơ < fructozơ < saccarozơ.
D. Saccarozơ < fructozơ < glucozơ.
A. Glucozơ >saccarozơ > fructozơ.
B. Fructozơ > glucozơ >saccarozơ.
C. Glucozơ > fructozơ >saccarozơ.
D. Fructozo > saccarozo> glucozơ.
A. .
B. .
C. dd .
D. dd
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B. Na
C.
D. phòng
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. , , , ,
B. , , , ,
C. , , , ,
D. Tất cả đều sai
A. glixerol, glucozơ, etanal, saccarozơ
B. etanal, saccarozơ, glucozơ, glixerol
C. glucozơ, saccarozơ, etanal, glixerol
D. glucozơ, etanal, saccarozơ, glixerol
A. Glucozo.
B. Tinh bột.
C. Saccarozo.
D. Fructozo.
A. Xenlulozo.
B. Saccarozo.
C. Glucozo.
D. Fructozo.
A. Nito
B. Hidro
C. Cacbon
D. Oxi
A. hòa tan điều kiện thường.
B. phản ứng với nước brom.
C. tham gia phản ứng thủy phân.
D. có vị ngọt, dễ tan trong nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247