A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
A. Amin.
B. Aminoaxit.
C. Este.
D. Axit.
A. glixerin.
B. glyxin.
C. valin.
D. axit aminoetanoic.
A. glixerin.
B. glyxin.
C. valin.
D. axit aminoetanoic.
A. axit 2-aminopropanoic
B. alanin.
C. valin.
D. axit aminoaxetic
A. Alanin.
B. Axit 2-aminopropanoic.
C. Anilin.
D. Axit α-aminopropionic.
A. .
B.
C.
D.
A. Axit 2–aminoisopentanoic.
B. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
C. Axit α – aminoisovaleric.
D. Axit β – aminoisovaleric.
A. Axit 2–aminoisobutanoic.
B. Axit 2-aminobutanoic.
C. Axit n –aminobutiric.
D. Axit β –aminobutiric.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. α
B. β
C. γ
D. δ
A. lysin
B. alanin.
C. glyxin.
D. valin.
A. lysin.
B. alanin.
C. glyxin.
D. valin.
A. Valin
B. Alanin
C. Glyxin
D. Axit glutamic
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Valin.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. .
D.
A.
B.
C.
D.
A. Trong dung dịch, còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực .
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Tên bán hệ thống của amino axit: axit + (vị trí nhóm : 1,2…) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.
D. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phân tử các amino axit có một nhóm và một nhóm COOH.
B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Dung dịch của các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường
A. (2) > (3) > (4) > (1).
B. (3) > (4) > (1) > (2).
C. (4) > (3) > (2) > (1).
D. (2) > (3) > (1) > (4).
A.
B.
C. .
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tất cả đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
B. Tất cả đều là tinh thể màu hồng.
C. Tất cả đều tan trong nước.
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. chất lỏng dễ tan trong nước.
B. chất rắn dễ tan trong nước.
C. chất rắn không tan trong nước.
D. chất lỏng không tan trong nước.
A. dễ tan trong nước.
B. tan ít trong nước.
C. không tan trong nước.
D. Từ C1 đến C4 tan hoàn toàn trong nước còn lại không tan trong nước
A.
B.
C.
D. (
A. metyl aminoaxetat.
B. Alanin.
C. axit glutamic.
D. Valin.
A.
B.
C.
D.
A. Sản xuất mì chính, bột ngọt.
B. Điều chế xà phòng.
C. Sản xuất giấm ăn.
D. Sản xuất ống nhựa
A. Mì chính là axit glutamic.
B. Phân tử khối của axit glutamic là 117.
C. Axit glutamic có khả năng phản ứng với dung dịch HCl.
D. Axit glutamic không làm quỳ tím chuyển màu
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. .
B.
C.
D.
A. .
B.
C.
D.
A. đỏ.
B. chuyển sang đỏ sau đó mất màu.
C. mất màu.
D. xanh.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Metylamin
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Gly, Ala, Glu
B. Val, Lys, Ala
C. Gly, Val, Ala
D. Gly, Glu, LysD. Gly, Glu, Lys
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 12
B. 10
C. 14
D. 13
A.
B.
C.
D.
A.
B. .
C.
D.
A.
B.
C. NaOH
D. HCl
A.
B.
C.
D.
A. m = 2n.
B. m = 2n + 3.
C. m = 2n + 1.
D. m = 2n + 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247