Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 6
Toán học
Bội chung nhỏ nhất !!
Bội chung nhỏ nhất !!
Toán học - Lớp 6
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 Phép trừ và phép chia
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7 Lũy thừa với số mũ tự nhiên và Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9 Thứ tự thực hiện các phép tính
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 10 Tính chất chia hết của một tổng
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 11 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 13 Ước và bội
20 câu trắc nghiệm ôn thi học kì 2 Toán 6 năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 6 năm 2016 - 2017
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Ghi số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Số phần tử của một tập hợp và tập hợp con
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 12 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 14 Số nguyên tố, hợp số và bảng số nguyên tố
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 15 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 16 Ước chung và bội chung
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 16 Ước chung và bội chung
Câu 1 :
Tìm BCNN của:
Câu 2 :
Tìm hai số x,y
∈
N* biết rằng x.y = 20 và BCNN(x,y) = 10
Câu 3 :
Tìm các số x,y
∈
N* biết rằng BCNN(x,y) + ƯCLN(x,y) = 19
Câu 4 :
a)
Tìm BC của
8 và 10
Câu 5 :
a) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia số đó cho 6, 7, 9 được các số dư lần lượt là: 2, 3, 5.
Câu 6 :
Học sinh lớp
6C
khi xếp hàng
2
, hàng
3
, hàng
4
, hàng
8
đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ
35
đến
60
. Tính số học sinh của lớp
6C
Câu 7 :
Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ
10
ngày lại trực nhật, Bách cứ
12
ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng nhau trực nhật
Câu 8 :
Tại một bến xe, cứ
10
phút lại có một chuyến tắc xi rời bến, cứ
12
phút lại có một chuyến xe buýt rời bến. Lúc
6
giờ, một xe tắc xi và một xe buýt cùng rời bến một lúc. Hỏi lúc mấy giờ lại có một tắc xi và một xe buýt cùng rời bến lần tiếp theo
Câu 9 :
T
ìm BCNN của các số sau:
Câu 10 :
Tìm hai số a và b biết rằng ƯCLN(a,b) = 6 và BCNN(a,b) = 120
Câu 11 :
Tìm 2 số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 84, ƯCLN của chúng bằng 6
Câu 12 :
Tìm hai số nguyên dương a,b biết: [a,b] = 900 và (a,b) = 10
Câu 13 :
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a chia hết cho 15
và
a
chia hết cho 18
Câu 14 :
Tìm các
số tự nhiên x
, biết:
Câu 15 :
Tìm
số tự nhiên
nhỏ nhất khi chia cho 3, 4, 5 được số dư lần lượt là 1, 2, 3.
Câu 16 :
Tìm
số tự nhiên
nhỏ nhất chia hết cho 23 và khi chia cho 8, 12, 15 được số dư lần lượt là 6, 10, 13
Câu 17 :
Thay dấu * bởi chữ số thích hợp để có
517
*
*
chia hết cho cả ba số 6, 7, 9.
Câu 18 :
Doraemon và Nobita được mẹ giao nhiệm vụ dọn phòng. Doraemon cứ 6 ngày dọn phòng một lần, Nobita cứ 4 ngày lại dọn phòng 1 lần. Lần đầu tiên hai bạn dọn phòng cùng 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng dọn phòng
Câu 19 :
Tìm số học sinh của lớp 6A, biết rằng số học sinh của lớp từ 35 đến 60 em. Khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 hoặc hàng 8 đều vừa đủ
Câu 20 :
Học sinh lớp 6B có từ 40 đến 50 em. Khi xếp hàng 3 hoặc hàng 5 đến dư 2 em. Tìm số học sinh lớp 6B
Câu 21 :
Một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn hay 21 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 300. Tính số sách
Câu 22 :
Số học sinh khối 6 của một trường có từ 200 đến 300 em. Nếu xếp hàng 4, hàng 5 hoặc hàng 7 đều dư 1 em. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó
Câu 23 :
Tìm BCNN của các số sau
Câu 24 :
Tìm BCNN của các số sau
Câu 25 :
Chứng tỏ rằng:
Câu 26 :
Một số tự nhiên
x
khi chia cho
7
dư
4
, chia cho
9
dư
6
. Hỏi số
x
ấy chia cho
63
có số dư là bao nhiêu?
Câu 27 :
Tìm số tự nhiên
a
nhỏ nhất có ba chữ số. Biết rằng
a
chia cho
11
dư
3
và
a
chia cho 13 dư
5
Câu 28 :
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất. Biết rằng số ấy chia cho
3
dư
1
, chia cho
5
dư
3
và chia cho
7
dư
5
Câu 29 :
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số. Biết rằng số đó chia cho
8
dư
5
và chia cho
11
dư
6
Câu 30 :
Tìm số tự nhiên
x
biết: x
⋮
15; x
⋮
35; x
⋮
42 và 250 < x < 850
Câu 31 :
Tìm số tự nhiên
a
, biết rằng:
Câu 32 :
Khối lớp 6 của một trường học có số học sinh trong khoảng từ
900
đến
960
học sinh. Khi xếp hàng
3
, hàng
4
, hàng
5
, hay hàng
6
đều thừa
2
em. Tính số học sinh khối 6 đó
Câu 33 :
Một sọt cam có quả trong khoảng từ 200 đến 600. Nếu xếp vào mỗi dĩa
6
quả;
10
quả;
12
quả;
14
quả đều vừa đủ. Hỏi trong sọt có mấy quả cam
Câu 34 :
Số học sinh khối 7 của một trường học khi xếp hàng
2
, hàng
3
, hàng
4
, hàng
5
đều thiếu
1
người nhưng xếp hàng
7
lại vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến
300
. Tính số học sinh
Câu 35 :
Ba bạn Hùng, Lan, Dũng cùng là học sinh lớp
6
nhưng ở
3
lớp khác nhau. Lan cứ
5
ngày trực nhật
1
lần, Hùng cứ
10
ngày trực nhật
1
lần, còn Dũng thì
8
ngày trực
1
lần. Lần đầu
3
bạn trực nhật vào cùng
1
ngày. Hỏi mấy ngày sau
3
bạn lại trực nhật vào cùng ngày nữa?
Câu 36 :
Một đơn vị cứu hỏa có khoảng từ
100
đến
150
người. Mỗi lần xếp hàng
3
, hàng
4,
hàng
5
đều vừa vặn. Hỏi đơn vị cứu hỏa đó có bao nhiêu thành viên
Câu 37 :
Học sinh khối
6
của trường Thăng Long xếp hàng
20;25;30
đều dư
13
học sinh nhưng xếp hàng
45
thì còn thừa
28
học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường Thăng Long. Biết rằng số học sinh chưa đến
1000
học sinh
Câu 38 :
Số học sinh lớp 6A khi xếp hàng
2
thì dư
1
bạn, xếp hàng
4
thì dư
3
bạn, xếp hàng
5
thì vừa đủ không thiếu học sinh nào. Tính số học sinh của lớp 6A, biết rằng số học sinh trong khoảng từ
25
đến
50
học sinh
Câu 39 :
Tìm bội chung nhỏ nhất của:
Câu 40 :
Ba con tàu cặp bến theo các cách sau. Tàu I cứ
15
ngày cập bến
1
lần, Tàu II cứ
20
ngày cập bến
1
lần. Tàu III cứ
12
ngày cập bến
1
lần. Lần đầu cả ba tàu cập bến vào cùng một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày cả ba tàu lại cùng cập bến
Câu 41 :
Tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất:
Câu 42 :
Một số tự nhiên chia cho 2, 3, 4, 5, 6 đều dư 1 và chia cho
7 thì không dư. Tìm số nhỏ nhất có tính chất trên
Câu 43 :
Tìm a, b biết a + b = 42 và [a, b] = 72
Câu 44 :
Tìm hai số nguyên dương a, b biết ab = 180, [a, b] = 60
Câu 45 :
Tìm a, b biết
a – b = 7
, [a, b] = 140
Câu 46 :
Có hai chiếc đồng hồ có kim giờ và phút. Trong một ngày, chiếc thứ nhất chạy nhanh 3 phút, chiếc thứ 2 chạy chậm 2 phút. Cả hai chiếc đồng hồ được lấy lại giờ chính xác. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày cả hai đồng hồ lại cùng chỉ giờ chính xác?
Câu 47 :
Một cuộc chạy thi tiếp sức theo vòng tròn gồm nhiều chặng. Biết rằng chu vi vòng tròn là 330 m, mỗi chặng dài 75 m, địa điểm xuất phát và kết thúc cùng một chỗ. Hỏi cuộc thi có mấy chặng?
Câu 48 :
Hai lớp 6A và 6B cùng thu nhặt một số giấy vụn bằng nhau, Trong lớp 6A một bạn thu được 16kg còn mỗi bạn còn lại thu được 12kg. Trong lớp 6B một bạn thu được 18kg còn lại mỗi bạn thu được 14 kg. Tính số học sinh mỗi lớp biết rằng số giấy mỗi lớp thu được trong khoảng từ 200 đến 300kg
Câu 49 :
Ba con tàu cập bến theo lịch như sau: Tàu I cứ 15 ngày thì cập bến, tàu II cứ 20 ngày thì cập bến, tàu III cứa 12 ngày thì cập bến. Lần đầu cả ba tàu cùng cập bến vào ngày thứ 6. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả ba tàu lại cùng cập bến vào ngày thứ 6?
Câu 50 :
Ba ô tô cùng khởi hành một lúc từ một bến. Thời gian cả đi lẫn về của xe thứ nhất là 40 phút, của xe thứ hai là 50 phút, của xe thứ ba là 30 phút. Khi trở về bến, mỗi xe đều nghỉ 10 phút sau đó mới xuất phát tiếp. Hỏi sau ít nhất bao lâu thì:
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 6
Toán học
Toán học - Lớp 6
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X