Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 biên soạn !!

Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 biên soạn !!

Câu 1 : Số electron tối đa của các phân lớp s, p, d, f lần lượt là?

A. 1; 3; 5; 7.

B. 1; 2; 3; 4.

C. 2; 6; 10; 14.

D. 2; 4; 6; 8.

Câu 2 : Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. electron, nơtron, proton.

B. electron, proton.

C. nơtron, electron.

D. proton, nơtron.

Câu 3 : Nguyên tử O (Z = 8) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là

A. 1s22s22p63s1.

B. 1s22s22p6.

C. 1s22s22p63s23p6.

D. 1s22s22p4.

Câu 4 : Cho cấu hình electron của Al (Z = 13): 1s22s22p63s23p1. Hỏi Al thuộc loại nguyên tố gì?

A. Nguyên tố d.

B. Nguyên tố s.

C. Nguyên tố f.

D. Nguyên tố p.

Câu 6 : Số e tối đa trong phân lớp p là

A. 2.

B. 10.

C. 6.

D. 14.

Câu 7 : Nguyên tử Na (Z = 11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là

A. 1s22s22p63s23p64s1.

B. 1s22s22p63s1.

C. 1s22s22p6.

D. 1s22s22p63s3.

Câu 11 : Chọn câu phát biểu sai?

A. Trong 1 nguyên tử số proton = số electron = số đơn vị điện tích hạt nhân.

B. Số khối bằng tổng số hạt proton và số nơtron.

C. Số proton bằng số electron.

D. Tổng số proton và số electron được gọi là số khối.

Câu 13 : Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là

A. proton, nơtron.

B. electron, proton.

C. nơtron, electron.

D. electron, nơtron, proton.

Câu 14 : Cho cấu hình electron của Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2. Hỏi Fe thuộc loại nguyên tố gì?

A. Nguyên tố s.

B. Nguyên tố d.

C. Nguyên tố f.

D. Nguyên tố p.

Câu 19 : Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại

A. 1s22s22p63s23p5.

B. 1s22s22p63s23p4.

C. 1s22s22p63s23p6.

D. 1s22s22p63s2.

Câu 21 : Trong nguyên tử, hạt không mang điện là

A. nơtron và proton

B. proton

C. electron

D. nơtron

Câu 22 : Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là

A. 16+

B. 2.

C. 18.

D. 2+.

Câu 23 : Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết

A. số khối A

B. số hiệu nguyên tử Z

C. nguyên tử khối của nguyên tử

D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z

Câu 24 : Một nguyên tố hoá học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào dưới đây?

A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.

B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.

C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.

D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron.

Câu 25 : Trên vỏ nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân................

A. với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo xác định

B. với vận tốc rất lớn không theo quỹ đạo xác định

C. một cách tự do

D. với vận tốc rất lớn có quỹ đạo hình elip hay hình tròn

Câu 30 : Đồng có hai đồng vị Cu2963 và Cu2965 chúng khác nhau về

A. Cấu hình electron.

B. Số electron.

C. Số proton.

D. Số khối.

Câu 32 : Hạt nhân nguyên tử U92235 có số nơtron là

A. 143.

B. 145.

C. 235.

D. 92.

Câu 34 : Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về

A. số electron.

B. điện tích hạt nhân.

C. số nơtron.

D. số đơn vị điện tích hạt nhân.

Câu 36 : Cation X+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kết luận sai là

A. X là nguyên tố kim loại.

B. hạt nhân nguyên tử X có 11 proton.

C. lớp ngoài cùng của X có 5 electron.

D. X nằm ở chu kì 3 trong bảng tuần hoàn.

Câu 38 : Các phân lớp có trong lớp M là

A. 3s; 3p; 3d.

B. 3s; 3p; 3d; 3f.

C. 4s; 4p; 4d; 4f.

D. 2s; 2p.

Câu 40 : Trong nguyên tử hạt mang điện tích âm là

A. electron.

B. proton.

C. notron.

D. electron và proton.

Câu 44 : Cho nguyên tử Ca2040. Trong nguyên tử Ca có:

A. 20p, 20e và 40n.

B. 40e, 20p và 20n.

C. 20e, 40p và 20n.

D. 20p, 20e và 20n.

Câu 45 : Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là

A. proton.

B. nơtron và electron.

C. nơtron.

D. electron.

Câu 46 : Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại

A. 1s22s22p63s2.

B. 1s22s22p4.

C. 1s2.

D. 1s22s22p6.

Câu 47 : Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là

A. 2, 6, 10, 14.

B. 2, 6, 8, 18.

C. 2, 4, 6, 8.

D. 2, 8, 18, 32.

Câu 50 : Số electron tối đa trong lớp 2 là

A. 8

B. 18

C. 32

D. 2

Câu 51 : Cho kí hiệu nguyên tử K1939. Phát biểu đúng là

A. Trong nhân có 38 hạt mang điện.

B. Số hiệu nguyên tử là 39.

C. K+ có 3 lớp electron.

D. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2.

Câu 52 : Trong các cấu hình electron dưới đây cấu hình không đúng là

A. 1s22s22p63s23p6

B. 1s22s22p63s23p63d54s2

C. 1s22s22p63s23p54s2

D. 1s22s22p63s2

Câu 56 : Một nguyên tử M có 96 proton, 151 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là

A. M96247.

B. M96151.

C. M96192.

D. M24796.

Câu 57 : Cho 3 nguyên tử: X612; Y1224; Z1225. Các nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

A. X, Y và Z.

B. Y và Z.

C. X và Z.

D. X và Y.

Câu 61 : Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên

A. electron, proton và nơtron.

B. electron va nơtron.

C. proton và nơtron.

D. electron và proton.

Câu 62 : Nguyên tử có số e là 13 thì cấu hình lớp ngoài cùng là

A. 3p14s2.

B. 2s22p1.

C. 3s23p2.

D. 3s23p1.

Câu 63 : Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng

A. Số proton và điện tích hạt nhân.

B. Số proton và số electron.

C. Số khối A và số nơtron.

D. Số khối A và điện tích hạt nhân.

Câu 65 : Ở phân lớp 3d số electron tối đa là

A. 14.

B. 10.

C. 6.

D. 18.

Câu 66 : Có bao nhiêu electron trong ion Cr24523+?

A. 21.

B. 27.

C. 24.

D. 49.

Câu 68 : Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:

A. Có cùng số khối A.

B. Có cùng số proton.

C. Có cùng số nơtron.

D. Có cùng số proton và số nơtron.

Câu 69 : Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai?

A. 1p, 2d.

B. 1s, 2p.

C. 2p, 3d.

D. 2s, 4f.

Câu 70 : A có điện tích hạt nhân là 25. Vậy A là?

A. Nguyên tố d.

B. Nguyêt tố f.

C. Nguyên tố p.

D. Nguyên tố s.

Câu 73 : Cho 2 kí hiệu nguyên tử: A1123và B1223, chọn câu trả lời đúng

A. A và B có cùng điện tích hạt nhân.

B. A và B cùng có 23 electron.

C. A và B là đồng vị của nhau.

D. Hạt nhân của A và B đều có 23 hạt.

Câu 74 : Cho nguyên tử: X2145, cấu hình electron của X là

A. 1s22s22p63s23p64s13d2

B. 1s22s22p63s23p63d3

C. 1s22s22p63s23p64s23d1

D. 1s22s22p63s23p63d14s2

Câu 75 : Chọn đáp án đúng?

A. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử.

B. Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n.

C. Trong nguyên tử các hạt p, n, e xếp khít nhau thành một khối bền chặt.

D. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.

Câu 79 : Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?

A. Số electron hoá trị.

B. Số nơtron.

C. Số proton.

D. Số lớp electron.

Câu 80 : Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình e của X là

A. 1s22s22p63s23p64s23d9.

B. 1s22s22p63s23p63d104s1.

C. 1s22s22p63s23p63d94s2.

D. 1s22s22p63s23p64s13d10.

Câu 83 : Điều khẳng định nào là sai?

A. Số đơn vị điện tích hạt nhân luôn bằng số proton.

B. Số proton luôn lớn hơn số nơtron.

C. Số proton luôn bằng số electron.

D. Số nơtron luôn lớn hơn hoặc bằng số proton.

Câu 85 : Tổng số hạt n, p, e trong một nguyên tử X là 52, trong đó số hạt mang điện bằng 1,889 lần số hạt không mang điện. Kết luận nào không đúng?

A. X có 5 e ở lớp ngoài cùng.

B. X là phi kim.

C. X có số khối A là 35.

D. X có điện tích hạt nhân X là 17.

Câu 86 : Trong nguyên tử, hạt không mang điện là

A. nơtron và proton.

B. proton.

C. electron.

D. nơtron.

Câu 87 : Một nguyên tố hoá học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào dưới đây?

A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.

B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.

C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.

D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron.

Câu 88 : Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là

A. 1s22s22p71s22s22p63s2.

B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1.

C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2.

D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3.

Câu 90 : Đặc điểm của electron là

A. mang điện tích dương.

B. mang điện tích âm.

C. không mang điện.

D. trung hòa về điện.

Câu 91 : Nguyên tố M có 7 electron hóa trị, biết M là phi kim thuộc chu kì 4. Cấu hình electron của nguyên tử M là

A. 1s22s22p63s23p63d104s24p5.

B. 1s22s22p63s23p64s24p5.

C. 1s22s22p63s23p64s24p5.

D. 1s22s22p63s23p64s24p2.

Câu 92 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử

A. Tính kim loại và tính phi kim giảm.

B. Tính kim loại và tính phi kim tăng.

C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.

D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.

Câu 93 : Chọn phát biểu đúng: Trong một nhóm A, đi từ trên xuống thì

A. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit mạnh dần, tính axit giảm dần.

B. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit yếu dần, tính axit mạnh dần.

C. Tính bazơ tăng dần, đồng thời tính axit giảm dần.

D. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng mạnh dần, đồng thời tính axit mạnh dần.

Câu 94 : Anion X- có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kì 2, nhóm IVA.

B. Chu kì 3, nhóm IVA.

C. Chu kì 3, nhóm VIIA.

D. Chu kì 3, nhóm IIA.

Câu 98 : Nguyên tử A có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. Ion A3- có cấu hình electron là

A. 1s22s22p63s2.

B. 1s22s22p63s23p64s2.

C. 1s22s22p63s23p5.

D. 1s22s22p63s23p6.

Câu 99 : Nguyên tố có Z = 19 thuộc chu kì

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 100 : Bảng tuần hoàn có:

A. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.

B. 3 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.

C. 4 chu kì nhỏ; 3 chu kì lớn.

D. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.

Câu 101 : Nguyên tố X có Z = 18 thuộc loại nguyên tố nào sau đây?

A. Kim loại.

B. Phi kim.

C. Khí hiếm.

D. Á kim.

Câu 102 : Chu kì 3 có bao nhiêu nguyên tố?

A. 18.

B. 8.

C. 2.

D. 32.

Câu 104 : Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãy chỉ ra câu sai khi nói về nguyên tử X?

A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA.

B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.

C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.

D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.

Câu 105 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Khối các nguyên tố d gồm các nguyên tố thuộc các nhóm B.

B. Khối nguyên tố f gồm các nguyên tố xếp hai hàng cuối bảng.

C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B.

D. Bảng tuần hoàn gồm 16 cột.

Câu 106 : Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 23 có vị trí trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kỳ 4, nhóm VB.

B. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.

C. Chu kỳ 3, nhóm III B.

D. Chu kỳ 4, nhóm IIIA.

Câu 107 : Nguyên tố X có tổng số proton, nơtron, electron là 13. Vậy X thuộc

A. Chu kì 2, nhóm IIIA.

B. Chu kì 3, nhóm IIA.

C. Chu kì 2, nhóm IIA.

D. Chu kì 3, nhóm IVA.

Câu 114 : Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là

A. electron, proton.

B. nơtron, electron.

C. proton, nơtron.

D. electron, pronton, nơtron.

Câu 115 : Độ âm điện là

A. Khả năng nhường electron của nguyên tử cho nguyên tử khác.

B. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.

C. Khả năng nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.

D. Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.

Câu 118 : Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất tương tự nhau nhất?

A. Cl và O.

B. K và Be.

C. Na và Mg.

D. Cl và Br.

Câu 119 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là

A. 1s22s23s23p6.

B. 1s22s22p43s1.

C. 1s22s22p63s2.

D. 1s22s22p63s1.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247