Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 năm 2020 - 2021 có đáp án !!

Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 năm 2020 - 2021 có đáp án !!

Câu 1 : Nguyên tử X và Y có hiệu số nguyên tử lần lượt là 19 và 15. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. X và Y đều là phi kim.

B. X là 1 phi kim còn Y là 1 kim loại.

C. X là kim loại còn Y là phi kim.

D. X và Y đều là kim loại.

Câu 2 : Sắp xếp các chất sau theo thứ trật tự tính bazơ tăng dần là

A. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.

B. NaOH, Mg(OH)2Al(OH)3.

C. Mg(OH)2Al(OH)3, NaOH.

D. NaOH, Al(OH)3Mg(OH)2.

Câu 3 : Liên kết trong phân tử Cl2 là

A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.

B. Liên kết ion.

C. Liên kết cho- nhận.

D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.

Câu 4 : Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau:

A. X, Y, Z.

B. Y, Z, T.

C. X, Y, Z.

D. X, Z, T.

Câu 5 : Liên kết trong phân tử KCl là liên kết nào?

A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.

B. Liên kết kim loại.

C. Liên kết ion.

D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.

Câu 6 : Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố nhóm A trong oxit biến đổi như thế nào?

A. Giảm dần.

B. Giảm dần sau đó tăng dần.

C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.

D. Tăng dần.

Câu 7 : Nguyên tố R có Z = 35, vị trí của R trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kì 4, nhóm VIIA.

B. Chu kì 4, nhóm VB.

C. Chu kì 4, nhóm VA.

D. Chu kì 4, ,nhóm VIIB.

Câu 8 : Chu kỳ là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của chúng có cùng?

A. Số electron ngoài cùng.

B. Tổng số electron.

C. Số lớp electron.

D. Số electron hóa trị.

Câu 13 : Độ âm điện là

A. Khả năng nhường electron của nguyên tử cho nguyên tử khác.

B. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.

C. Khả năng nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.

D. Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.

Câu 16 : Nguyên tố hóa học là gì?

A. Những nguyên tử có cùng số khối.

B. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.

C. Những nguyên tử có cùng só electron, proton, nơtron.

D. Những nguyên tử có cùng số electron, nơtron.

Câu 18 : Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử

A. S2-

B. Al3+

C. NH4+

D. Ca2+

Câu 19 : Cation R+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Liên kết giữa nguyên tử nguyên tố R với oxi thuộc loại liên kết gì?

A. Liên kết cộng hóa trị.

B. Liên kết ion.

C. Liên kết cộng hóa trị có cực.

D. Liên kết cho-nhận.

Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron trong nguyên tử.

B. Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố thuộc nhóm IIIA đến VIIIA (từ He)

C. Oxit cao nhất của một nguyên tố ở nhóm VIIA luôn có công thức R2O2.

D. Bảng tuần hoàn có 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 8 nhóm B.

Câu 26 : Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của X1735

A. Y1737.

B. Z1632.

C. T1428.

D. M1531.

Câu 31 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?

A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.

B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.

C. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.

D. Cả A, B, C.

Câu 32 : Trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nhỏ là những chu kỳ nào sau đây?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Cả 3 chu kỳ 1, 2, 3.

Câu 33 : Cho cấu hình electron của Ca là [Ar]4s2. Ca thuộc nguyên tố nào?

A. Nguyên tố s.

B. Nguyên tố p.

C. Nguyên tố d.

D. Nguyên tố f.

Câu 37 : Số nguyên tố thuộc chu kỳ 3 là

A. 8.

B. 18.

C. 32.

D. 50.

Câu 38 : Cho cấu hình electron của Mn [Ar]3d54s2. Mn thuộc nguyên tố nào?

A. Nguyên tố s.

B. Nguyên tố p.

C. Nguyên tố d.

D. Nguyên tố f.

Câu 39 : Cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là

A. Ô thứ 20, nhóm IIA, chu kỳ 4.

B. Ô thứ 19, nhóm IB, chu kỳ 4

C. Ô thứ 19, nhóm IA, chu kỳ 4.

D. Ô thứ 17, nhóm VIIA, chu kỳ 3.

Câu 40 : Nguyên tố hóa học X có Z = 20. Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số electron trên lớp vỏ là 20.

B. Vỏ nguyên tử có 4 lớp electron và có 2 electron lớp ngoài cùng.

C. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton.

D. Nguyên tố hóa học này là phi kim.

Câu 44 : Số proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử U92235 lần lượt là

A. 92 và 143.

B. 92 và 235.

C. 235 và 92.

D. 143 và 92.

Câu 46 : Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng định đúng là

A. Bán kính nguyên tử giảm dần.

B. Độ âm điện tăng dần.

C. Bán kính nguyên tử tăng dần.

D. Tính kim loại giảm dần.

Câu 47 : Dãy những chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn?

A. H2O, NH3, CH4.

B. SO2, HF, C2H4.

C. Cl2, CO2, CH4.

D. C2H2, H2O, O2.

Câu 48 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.

B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.

C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.

D. Trong bảng tuần hoàn, hầu hết các nguyên tố hóa học là kim loại.

Câu 49 : X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 31. Nhận xét nào sau đây về X, Y là không đúng?

A. X, Y đều là nguyên tố phi kim.

B. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.

C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron.

D. Oxit cao nhất của X có công thức XO2.

Câu 50 : Số thứ tự ô nguyên tố không cho biết

A. số electron ở lớp vỏ.

B. số proton trong hạt nhân.

C. số nơtron trong hạt nhân.

D. số hiệu nguyên tử.

Câu 51 : Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất tương tự nhau?

A. Na và K.

B. K và Be.

C. Na và Mg.

D. Mg và Al.

Câu 52 : Cho các nguyên tử Na11; K19; Mg12. Thứ tự tăng dần bán kính của các nguyên tử trên là

A. Na < Mg < K.

B. K < Mg < Na.

C. Mg < Na < K.

D. K < Na < Mg.

Câu 53 : Liên kết trong phân tử NaBr là liên kết nào?

A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.

B. Liên kết kim loại.

C. Liên kết ion.

D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.

Câu 55 : Cấu hình electron của nguyên tử Cu29 là

A. 1s22s22p63s23p64s23d9.

B. 1s22s22p63s23p63d94s2.

C. 1s22s22p63s23p63d104s1.

D. 1s22s22p63s23p64s13d10.

Câu 57 : Số hiệu nguyên tử Z của nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì.

B. A, M thuộc chu kì 3.

C. M, Q thuộc chu kì 4.

D. Q thuộc chu kì 3.

Câu 59 : Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là

A. Liên kết ion.

B. Liên kết cộng hoá trị.

C. Liên kết kim loại.

D. Liên kết hiđro.

Câu 61 : Liên kết hoá học giữa H và O trong phân tử H2O là liên kết

A. cộng hoá trị không phân cực.

B. hiđro.

C. cộng hoá trị phân cực.

D. ion

Câu 62 : Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố:

A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

C. tăng theo chiều tăng của tính kim loại.

D. A và C đều đúng.

Câu 65 : Cho nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 18, vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là

A. Ô số 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.

 B. Ô số 18, chu kì 3, nhóm VA.

C. Ô số 18, chu kì 4, nhóm IIA.

D. Ô số 18, chu kì 3, nhóm IIA.

Câu 67 : Nguyên tử của nguyên tố R có 3 electron thuộc phân lớp 3d. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây

A. Ô số 23 chu kì 4 nhóm VB.

B. Ô số 25 chu kì 4 nhóm VIIB.

C. Ô số 24 chu kì 4 nhóm VIB.

D. tất cả đều sai.

Câu 70 : Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: Li3, O8, F9, Na11 được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là

A. Li3, Na11, O8, F9.

B. F9, Na11, O8, Li3.

C. F9, O8, Li3, Na11.

D. F9, Li3, O8, Na11.

Câu 71 : Anion đơn nguyên tử Xn- có tổng số hạt mang điện là 18. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. Ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.

B. Ô thứ 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA.

C. Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA.

D. Ô thứ 8, chu kỳ 2, nhóm VIA.

Câu 72 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron.

B. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

C. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron.

D. Nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA.

Câu 73 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion:

A. Ion là phần tử mang điện.

B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.

C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.

D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.

Câu 82 : Cho các phát biểu sau về các nguyên tố nhóm A, hãy chọn phát biểu sai?

A. Electron cuối cùng phân bố trên phân lớp s hoặc p.

B. Số thứ tự nhóm nhóm A bằng số electron ngoài cùng.

C. Electron hóa trị bằng electron ngoài cùng.

D. Electron cuối cùng phân bố trên phân lớp d hoặc f.

Câu 83 : Tổng số electron trong ion Cl17 là:

A. 17.

B. 36.

C. 35.

D. 18.

Câu 84 : Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là

A. O (oxi).

B. F (flo).

C. Cl (clo).

D. Na (natri).

Câu 85 : Trong số các nguyên tử sau, chọn nguyên tử có số nơtron nhỏ nhất.

A. U92235 .

B. U93239.

C. U94239.

D. U95243 .

Câu 86 : Cation M+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vậy M là nguyên tố:

A. Ở chu kỳ 3, nhóm IIIA.

B. Ở chu kỳ 2, nhóm IIIA.

C. Ở chu kỳ 3, nhóm IA.

D. Ở chu kỳ 2, nhóm IIA.

Câu 87 : Cho biết nguyên tố A ở chu kì 3, nhóm VIIA. Cấu hình electron của A là

A. 1s22s22p63s23p5.

B. 1s22s22p63s23p8.

C. 1s22s22p63s23p6.

D. 1s22s22p63s23p4.

Câu 88 : Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?

A. Hóa trị cao nhất với oxi.

B. Tính kim loại và tính phi kim.

C. Nguyên tử khối.

D. Số electron ở lớp ngoài cùng.

Câu 90 : Nguyên tố M có 7 electron hóa trị, biết M là phi kim thuộc chu kì 4. Cấu hình electron của nguyên tử M là

A. 1s22s22p63s23p63d104s24p5.

B. 1s22s22p63s23p63d54s5.

C. 1s22s22p63s23p64s24p5.

D. 1s22s22p63s23p64s24p2.

Câu 91 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử

A. Tính kim loại và tính phi kim giảm.

B. Tính kim loại và tính phi kim tăng.

C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.

D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.

Câu 92 : Chọn phát biểu đúng: Trong một nhóm A, đi từ trên xuống thì

A. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit mạnh dần, tính axit giảm dần.

B. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit yếu dần, tính axit mạnh dần.

C. Tính bazơ tăng dần, đồng thời tính axit giảm dần.

D. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng mạnh dần, đồng thời tính axit mạnh dần.

Câu 93 : Anion X- có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kì 2, nhóm IVA.

B. Chu kì 3, nhóm IVA.

C. Chu kì 3, nhóm VIIA.

D. Chu kì 3, nhóm IIA.

Câu 97 : Nguyên tử A có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. Ion A3- có cấu hình electron là

A. 1s22s22p63s2.

B. 1s22s22p63s23p64s2.

C. 1s22s22p63s23p5.

D. 1s22s22p63s23p6.

Câu 98 : Nguyên tố có Z = 19 thuộc chu kì

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 99 : Bảng tuần hoàn có:

A. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.

B. 3 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.

C. 4 chu kì nhỏ; 3 chu kì lớn.

D. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.

Câu 100 : Nguyên tố X có Z = 18 thuộc loại nguyên tố nào sau đây?

A. Kim loại.

B. Phi kim.

C. Khí hiếm.

D. Á kim.

Câu 102 : Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãy chỉ ra câu sai khi nói về nguyên tử X?

A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA.

B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.

C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.

D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.

Câu 103 : Chu kì 3 có bao nhiêu nguyên tố?

A. 18.

B. 8.

C. 2.

D. 32.

Câu 104 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Khối các nguyên tố d gồm các nguyên tố thuộc các nhóm B.

B. Khối nguyên tố f gồm các nguyên tố xếp hai hàng cuối bảng.

C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B.

D. Bảng tuần hoàn gồm 16 cột.

Câu 105 : Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 23 có vị trí trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kỳ 4, nhóm VB.

B. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.

C. Chu kỳ 3, nhóm III B.

D. Chu kỳ 4, nhóm IIIA.

Câu 106 : Nguyên tố X có tổng số proton, nơtron, electron là 13. Vậy X thuộc

A. Chu kì 2, nhóm IIIA.

B. Chu kì 3, nhóm IIA.

C. Chu kì 2, nhóm IIA.

D. Chu kì 3, nhóm IVA.

Câu 113 : Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là

A. electron, proton.

B. nơtron, electron.

C. proton, nơtron.

D. electron, pronton, nơtron.

Câu 114 : Độ âm điện là

A. Khả năng nhường electron của nguyên tử cho nguyên tử khác.

B. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.

C. Khả năng nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.

D. Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.

Câu 117 : Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất tương tự nhau nhất?

A. Cl và O.

B. K và Be.

C. Na và Mg.

D. Cl và Br.

Câu 118 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg ( Z = 12) là

A. 1s22s23s23p6.

B. 1s22s22p43s1.

C. 1s22s22p63s2.

D. 1s22s22p63s1.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247