A. X và Y đều là phi kim.
B. X là 1 phi kim còn Y là 1 kim loại.
C. X là kim loại còn Y là phi kim.
D. X và Y đều là kim loại.
A. , , NaOH.
B. NaOH, , .
C. , , NaOH.
D. NaOH, , .
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cho- nhận.
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
A. X, Y, Z.
B. Y, Z, T.
C. X, Y, Z.
D. X, Z, T.
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
A. Giảm dần.
B. Giảm dần sau đó tăng dần.
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. Tăng dần.
A. Chu kì 4, nhóm VIIA.
B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm VA.
D. Chu kì 4, ,nhóm VIIB.
A. Số electron ngoài cùng.
B. Tổng số electron.
C. Số lớp electron.
D. Số electron hóa trị.
A. 4 và 4.
B. 3 và 3.
C. 3 và 4.
D. 4 và 3.
A.1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. C.
B. Si.
C. As.
D. Sb.
A. Ca, Sr.
B. Be, Mg.
C. Mg, Ca.
D. Sr, Ba.
A. Khả năng nhường electron của nguyên tử cho nguyên tử khác.
B. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
C. Khả năng nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
D. Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
A. 14.
B. 32.
C. 16.
D. 8.
A. 80.
B. 82.
C. 81.
D. 85.
A. Những nguyên tử có cùng số khối.
B. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. Những nguyên tử có cùng só electron, proton, nơtron.
D. Những nguyên tử có cùng số electron, nơtron.
A. 27.
B. 23.
C. 28.
D. 26.
A.
B.
C.
D.
A. Liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Liên kết cho-nhận.
A. Br, I, Cl, F.
B. F, Cl, Br, I.
C. I, Br, F, Cl.
D. I, Br, Cl, F.
A. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron trong nguyên tử.
B. Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố thuộc nhóm IIIA đến VIIIA (từ He)
C. Oxit cao nhất của một nguyên tố ở nhóm VIIA luôn có công thức .
D. Bảng tuần hoàn có 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 8 nhóm B.
A. P và C.
B. O và S.
C. N và P.
D. F và Cl.
A. 3.
B. 4.
C. 9.
D. 6.
A. B.
B. Ca.
C. Mg.
D. Na.
A. Chu kì 3.
B. Chu kì 4.
C. Chu kì 2.
D. Chu kì 5.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 4
B. 6
C. 10
D. 12
A. Ca.
B. Mg.
C. Ba.
D. Be.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 50%.
B. 27,27%.
C. 60%.
D. 40%.
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.
D. Cả A, B, C.
A. 1
B. 2
C. 3
D. Cả 3 chu kỳ 1, 2, 3.
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
A. 52.
B. 48.
C. 56.
D. 54.
A. 3.
B. 15.
C. 14.
D. 13.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 8.
B. 18.
C. 32.
D. 50.
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
A. Ô thứ 20, nhóm IIA, chu kỳ 4.
B. Ô thứ 19, nhóm IB, chu kỳ 4
C. Ô thứ 19, nhóm IA, chu kỳ 4.
D. Ô thứ 17, nhóm VIIA, chu kỳ 3.
A. Số electron trên lớp vỏ là 20.
B. Vỏ nguyên tử có 4 lớp electron và có 2 electron lớp ngoài cùng.
C. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton.
D. Nguyên tố hóa học này là phi kim.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Ca.
A. N.
B. P.
C. Cl.
D. As.
A. 92 và 143.
B. 92 và 235.
C. 235 và 92.
D. 143 và 92.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. Bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Độ âm điện tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử tăng dần.
D. Tính kim loại giảm dần.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Trong bảng tuần hoàn, hầu hết các nguyên tố hóa học là kim loại.
A. X, Y đều là nguyên tố phi kim.
B. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron.
D. Oxit cao nhất của X có công thức .
A. số electron ở lớp vỏ.
B. số proton trong hạt nhân.
C. số nơtron trong hạt nhân.
D. số hiệu nguyên tử.
A. Na và K.
B. K và Be.
C. Na và Mg.
D. Mg và Al.
A. Na < Mg < K.
B. K < Mg < Na.
C. Mg < Na < K.
D. K < Na < Mg.
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
A. 17.
B. 18.
C. 19.
D. 20.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 8.
B. 18.
C. 2.
D. 10.
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì.
B. A, M thuộc chu kì 3.
C. M, Q thuộc chu kì 4.
D. Q thuộc chu kì 3.
A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hoá trị.
C. Liên kết kim loại.
D. Liên kết hiđro.
A. 73,00 %.
B. 27,00%.
C. 32,33%.
D. 34,18 %.
A. cộng hoá trị không phân cực.
B. hiđro.
C. cộng hoá trị phân cực.
D. ion
A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. tăng theo chiều tăng của tính kim loại.
D. A và C đều đúng.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 1.
A. Ô số 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.
B. Ô số 18, chu kì 3, nhóm VA.
C. Ô số 18, chu kì 4, nhóm IIA.
D. Ô số 18, chu kì 3, nhóm IIA.
A. và RH.
B. và .
C. và RH.
D. và .
A. Ô số 23 chu kì 4 nhóm VB.
B. Ô số 25 chu kì 4 nhóm VIIB.
C. Ô số 24 chu kì 4 nhóm VIB.
D. tất cả đều sai.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
A.
B.
C.
D.
A. Ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. Ô thứ 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA.
C. Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA.
D. Ô thứ 8, chu kỳ 2, nhóm VIA.
A. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron.
B. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
C. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron.
D. Nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA.
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
A. K và Br.
B. Ca và Br.
C. K và S.
D. Ca và S.
A. 87, 02%.
B. 26,45%.
C. 22,08%.
D. 28,02%.
A. Mg và Al.
B. Al và Mg.
C. F và Cl.
D. Cl và F.
A. [Ne] và [Ar].
B. [Ar] và [Ne].
C. [He] và [Ar].
D. Cả A và C.
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
A. C.
B. Si.
C. N.
D. S.
A. Ni.
B. P.
C. S.
D. As.
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. Li và K.
D. K và Rb.
A. Electron cuối cùng phân bố trên phân lớp s hoặc p.
B. Số thứ tự nhóm nhóm A bằng số electron ngoài cùng.
C. Electron hóa trị bằng electron ngoài cùng.
D. Electron cuối cùng phân bố trên phân lớp d hoặc f.
A. 17.
B. 36.
C. 35.
D. 18.
A. O (oxi).
B. F (flo).
C. Cl (clo).
D. Na (natri).
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Ở chu kỳ 3, nhóm IIIA.
B. Ở chu kỳ 2, nhóm IIIA.
C. Ở chu kỳ 3, nhóm IA.
D. Ở chu kỳ 2, nhóm IIA.
A. .
B. .
C. .
D.
A. Hóa trị cao nhất với oxi.
B. Tính kim loại và tính phi kim.
C. Nguyên tử khối.
D. Số electron ở lớp ngoài cùng.
A. kim loại và kim loại.
B. kim loại và khí hiếm.
C. phi kim và kim loại.
D. khí hiếm và kim loại.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Tính kim loại và tính phi kim giảm.
B. Tính kim loại và tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
A. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit mạnh dần, tính axit giảm dần.
B. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit yếu dần, tính axit mạnh dần.
C. Tính bazơ tăng dần, đồng thời tính axit giảm dần.
D. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng mạnh dần, đồng thời tính axit mạnh dần.
A. Chu kì 2, nhóm IVA.
B. Chu kì 3, nhóm IVA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIA.
D. Chu kì 3, nhóm IIA.
A. 12.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
A. S.
B. As.
C. P.
D. N.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B.
C. .
D. .
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
B. 3 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
C. 4 chu kì nhỏ; 3 chu kì lớn.
D. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
A. Kim loại.
B. Phi kim.
C. Khí hiếm.
D. Á kim.
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.
D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
A. 18.
B. 8.
C. 2.
D. 32.
A. Khối các nguyên tố d gồm các nguyên tố thuộc các nhóm B.
B. Khối nguyên tố f gồm các nguyên tố xếp hai hàng cuối bảng.
C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B.
D. Bảng tuần hoàn gồm 16 cột.
A. Chu kỳ 4, nhóm VB.
B. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm III B.
D. Chu kỳ 4, nhóm IIIA.
A. Chu kì 2, nhóm IIIA.
B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 2, nhóm IIA.
D. Chu kì 3, nhóm IVA.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và
A. 99,20 và 0,8.
B. 0,80 và 99,20.
C. 20,08 và 79,02.
D. 33,33 và 66,67.
A. 35,54.
B. 36,54.
C. 36,56.
D. 35,45.
A. 75,00%.
B. 87,50%.
C. 82,35%.
D. 94,12%.
A. C.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.
A. electron, proton.
B. nơtron, electron.
C. proton, nơtron.
D. electron, pronton, nơtron.
A. Khả năng nhường electron của nguyên tử cho nguyên tử khác.
B. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
C. Khả năng nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
D. Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
A. 20,57 %.
B. 27,00%.
C. 32,33%.
D. 34,18 %.
A. Cl và O.
B. K và Be.
C. Na và Mg.
D. Cl và Br.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 1.
B. 5.
C. 3.
D. 7.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247