Trang chủ Đề thi & kiểm tra GDCD Đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn GDCD số 2 có đáp án

Đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn GDCD số 2 có đáp án

Câu 1 : Pháp luật do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng

A. quyền lực của nhà nước.

B. chủ trương nhà nước.

C. chính sách nhà nước.

D. uy tín nhà nước.

Câu 2 : Pháp luật mang bản chất xã hội vì

A. đứng trên xã hội.

B. bắt nguồn từ xã hội.

C. tồn tại trong mọi xã hội.

D. phản ánh lợi ích của giai cấp càm quyền.

Câu 3 : Pháp luật quy định thế nào về thời hạn giải quyết khiếu nại, tố cáo?

A. Có thời hạn theo quy định của pháp luật.

B. Vô thời hạn

C .Theo thời gian thích hợp để thực hiện.

D. Tùy trường hợp.

Câu 4 : Khẳng định nào sau đây đúng với quyền phát triển cá nhân?

A. Công dân có năng khiếu được bồi dưỡng để phát triển tài năng.

B. Công dân được học không hạn chế.

C. Mọi người được đi học ở bất cứ trường nào.

D. Mọi công dân đều được bồi dưỡng để phát triển tài năng.

Câu 5 : Những ai dưới đây có thẩm quyền giải quyết khiếu nại ?

A. Cơ quan , tổ chức có thẩm quyền .

B. Mọi cán bộ nhà nước.

C. Mọi cơ quan nhà nước.

D. Cơ quan tư pháp

Câu 6 : Công dân được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát toàn diện là nội dung quyền nào của công dân ?

A. Về đời sống vật chất.

B. Quyền được phát triển.

C. Quyền bảo đảm điều kiện .

D Quyền học tập.

Câu 7 : Chị T không đồng ý với quyết định kỉ luật của giám đốc sở,chị có thể làm gì để bào vệ quền và lợi ích hợp pháp của mình?

A. D. Đăng lên facebook.

B. C. Nói chuyện với mọi người.

C. B. Tố cáo với chính quyền.

D. A .Khiếu nại quyết định của giám đốc sở.

Câu 8 : T thấy một nhóm thanh niên đương chích ma túy.Trong trường hợp này T báo cho ai là đúng.

A. Báo cho bất kì người lớn nào.

B. Báo cho bố mẹ.

C. Báo cho bất kì cơ quan nào .

D. Báo cho công an.

Câu 9 : Quyền tố cáo là quyền của

A. mọi công dân, tổ chức.

B. mọi công dân.

C. mọi cơ quan tổ chức.

D. người có thẩm quyền.

Câu 10 : Việc làm nào dươi đây là thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân ?

A. Tham gia tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.

B. Kiến nghị với ủy ban nhân dân xã về sản xuất ở xã mình.

C .Đóng góp tiền ủng hộ nhân dân vùng lũ.

D. Tuyên truyền ,phổ biến pháp luật trong trường học.

Câu 11 : Ai trong những người sau đây có quyền tố cáo ?

A. B. Mọi cá nhân ,tổ chức.

B. D. Cơ quan nhà nước.

C. A . Mọi công dân.

D. C . Những người có thẩm quyền.

Câu 12 : Người nào sau đây không có quyền bầu cử?

A. Người đang công tác ở xa nhà.

B .Bộ đội đóng quân ở hải đảo.

C. Người đang chấp hành hình phạt tù.

D. Người đang bị kỉ luật cảnh cáo.

Câu 13 : Nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp là

A. phổ thông, bình đẳng,trực tiếp và bỏ phiếu kín.

B. dân chủ ,công bằng ,văn minh.

C. công khai,minh bạch.

D. phổ biến,rộng rãi,chính xác.

Câu 14 : Pháp luật quy định quyền học tập của công dân nhằm

A. giáo dục, bồi dưỡng phát triển tài năng của công dân.

B. giáo dục và tuyển chọn nhân tài cho đất nước.

C. đáp ứng nhu cầu học tập của công dân.

D. tạo điều kiện cho mọi người được học tập .

Câu 15 : Việc học tập của công dân không bị phân biệt đối xử về dân tộc,tôn giáo là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân ?

A. Bình đẳng giữa các dân tôc, tôn giáo.

B. Bình đẳng về cơ hội học tập.

C . Bình đẵng về thời gian học tập

D. Bình đẵng về hoàn cảnh gia đình.

Câu 16 : Ý kiến nào sau đây không đúng với quyền phát triển của công dân ?

A .Công dân được hưởng đời sống vật chất phù hợp với điều kiện kinh tế của đất nước.

B. Công dân có quyền được khuyến khích,bồi dưỡng để phát triển tài năng.

C. Công được hưởng sống tinh thần đủ phù hợp với điều kiện kinh tế của đất nước.

D. Trong mọi hoàn cảnh,công phải được hưởng đời sống vật chất đầy đủ.

Câu 17 : Phát hiện người đang có lệnh truy nã.Trong trường hợp này em phải làm gì cho đúng với quy định của pháp luật.

A. Im lặng.

B. Báo cho công an.

C. Giúp người đó trốn.

D. Báo cho người lớn.

Câu 18 : Phát hiện cơ sỏ đánh bạc, D báo ngay cho công an. D đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân ?

A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội .

B. Quyền tố cáo .

C. Quền tự do ngôn luận.

D. Quyền khiếu nại.

Câu 19 : Quyền bầu cử của công dân được thực hiện theo nguyên tắc

A. trực tiếp ,dân chủ,tự nguyện.

B. gián tiếp ,tự nguyện, bình đẳng,tự do.

C. phổ thông,bình đẳng ,trực tiếp ,bỏ phiếu kín.

D. tự nguyện ,bình đẳng,tự do,dân chủ

Câu 20 : Công dân tham gia góp ý kiến với nhà nước về các vấn đề chính trị ,kinh tế ,xã hội của đất nước là thực hiện

A. quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.

B. quyền tham gia ban hành chính sách xã hội.

C. quyền xây dựng bộ máy nhà nước.

D. quyền tự do ngôn luận.

Câu 23 : Nhà nước đầu tiên xuất hiện trong lịch sử loài người là

A. XHCN

B. Chiếm hữu nô lệ.

C. TBCN.

D. Công xã nguyên thủy.

Câu 24 : Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền ứng cử?

A. Đủ 18 tuổi trở lên.

B. Đủ 19 tuổi trở lên.

C. Đủ 20 tuổi trở lên.

D. Đủ 21 tuổi trở lên.

Câu 25 : Người nào dưới đây không có quyền bầu cử ?

A. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.

B. Người đang chấp hành hình phạt tù.

C. Người đang công tác ở hải đảo.

D. Người đang bị kỉ luật.

Câu 26 : Nếu không có điều kiện học chính quy,công dân có thể thực hiện quyền học tập thường xuyên ,học suốt đời của mình bằng cách nào dưới đây?

A. Học ở nơi nào mình muốn.

B. Học theo sở thích.

C. Học ở hệ tại chức.

D. Học ở bất cứ nghành nghề nào.

Câu 27 : Công dân có quyền sáng tác văn học ,nghệ thuật ,khoa học là nội dung của quyền nào dưới đây của công dân ?

A. Quyền sáng tạo.

B. Quyền tác giả.

C. Quyền được phát triển.

D. Quyền tự do cá nhân.

Câu 28 : Công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền bầu cử ?

A. Đủ 18 tuổi trở lên.

B. Đủ 19 tuổi trở lên.

C. Đủ 20 tuổi trở lên.

D. Đủ 21 tuổi trở lên.

Câu 29 : Trường hợp nào sau đây đúng với luật bầu cử?

A. Cha mẹ nhờ con đã thành niên đi bỏ phiếu bầu cử hộ.

B. Không tư viết đươc nhờ người khác viết hộ phiếu bầu cử và tự bỏ vào hòm phiếu kín.

C. Vận động bạn bè,người thân bỏ phiếu cho một người.

D. Mang phiếu về nhà suy nghĩ rồi quay trở lại điểm bầu cử bỏ phiếu.

Câu 30 : Sau khi tốt nghiệp,anh D đi làm công nhân. Ba năm sau,anh D đi học trở lai.Vậy anh D đã thực hiện quyền gì của công dân?

A.Tự học.

B. Học thường xuyên ,học suốt đời.

C. Học khi có điều kiện.

D. Tự thực hiện quyền học tập.

Câu 31 : Quyền ứng cử của công dân đươc thực hiện bằng cách nào dưới đây ?

A. Tự ứng cử và giới thiệu ứng cử.

B. Tự ghi tên mình vào danh sách bất cứ ở đâu.

C. Tự vận động tranh cử theo sở thích .

D. Thông báo về việc ứng cử khu dân cư.

Câu 32 : Chị M bị ban giám đốc công ty ra quyết định kỉ luật với hình thức “chuyển công tác khác “.Không đồng ý với quyết định của ban giám đốc,chị M có thể làm gì dưới đây ?

A. Viết đơn đề nghị giám đốc xét lại.

B. Gửi đơn khiếu nại lên cơ quan cấp trên .

C. Gửi đơn tố cáo lên cơ quan cấp trên .

D. Gửi đơn khiếu nại lên giám đốc công ty.

Câu 33 : Nam công dân ở độ tuổi nào sau đây đươc đăng kí nghĩa vụ quân sự ?

A. Đủ 17 tuổi trở lên.

B. Đủ 18 tuổi trở lên.

C. Đủ 19 tuổi trở lên.

D. Đủ 20 tuổi trở lên.

Câu 34 : Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện luật phòng chống ma túy và pháp lệnh phòng chống ma túy nhằm

A. xây dựng lối sống văn minh,lành mạnh.

B.ngăn ngừa trấn áp tội phạm.

C. phát triển về văn hóa,xã hội ở địa phương.

D. giảm gánh nặng cho xã hội.

Câu 35 : Pháp luật bảo vệ rừng nghiêm cấm hành vi nào sau đây ?

A. Khai thác rừng trồng theo kế hoạch.

B. Khai thác rừng trái phép.

C.Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên trong rừng.

D. Thu hái quả rừng.

Câu 36 : Độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình của thanh niên Việt Nam theo luật nghĩa vụ quân sự là

A. từ 17 đến 27 tuổi.

B. từ 18 đến 25 tuổi.

C. từ 17 đến 28 tuổi.

D. từ 18 đến 27 tuổi.

Câu 37 : Chức năng quan trọng nhất của nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là

A. tổ chức và xây dựng.

B. bạo lực và trấn áp.

C. xây dựng và trấn áp.

D. bạo lực và xây dựng.

Câu 39 : Nhân dân trong tổ dân cư họp bàn về cách giữ gìn trật tự an ninh trong tổ dân cư. Việc này là thư hiện quyền nào dưới đây ?

A. Quyền được tham gia.

B. Quyền kiểm tra giám sát ủy ban nhân dân.

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

D. Quyền tự do dân chủ.

Câu 40 : Cơ sở kinh tế của nền dân chủ XHCN là dựa trên chế độ sở hữu nào sau đây?

A. Tư hữu.

B. Tư nhân.

C. Công hữu và tư hữu.

D. Công hữu.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247